Thứ 6, Ngày 04/10/2024

Bảng giá đất Hưng Yên

Giá đất cao nhất tại Hưng Yên là: 28.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hưng Yên là: 75.000
Giá đất trung bình tại Hưng Yên là: 2.536.116
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hưng Yên Đường Điện Biên Tô Hiệu - Phạm Ngũ Lão 28.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Hưng Yên Đường Nguyễn Văn Linh Tô Hiệu -  Lê Văn Lương 21.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Hưng Yên Đường Nguyễn Văn Linh Lê Văn Lương - Giáp xã Bảo Khê 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Hưng Yên Đường Điện Biên Phạm Ngũ Lão - Phố Hiến 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Hưng Yên Đường Nguyễn Thiện Thuật Ngã ba Hồ Xuân Hương - Bãi Sậy 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Hưng Yên Đường Nguyễn Trãi Tô Hiệu - Chợ Phố Hiến 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Hưng Yên Đường Chùa Chuông Điện Biên - Bãi Sậy 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Hưng Yên Đường Tô Hiệu Nguyễn Văn Linh - Lê Đình Kiên 16.000.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Hưng Yên Đường Triệu Quang Phục Lê Văn Lương - Hải Thượng Lãn Ông 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Hưng Yên Đường Triệu Quang Phục Hải Thượng Lãn Ông - Tô Hiệu 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Hưng Yên Đường từ Điện Biên - Chợ Phố Hiến (Ngõ 213) Điện Biên - Chợ Phố Hiến 13.500.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Hưng Yên Đường Lê Văn Lương Nguyễn Văn Linh - Chân cầu An Tảo 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Hưng Yên Đường Phạm Ngũ Lão Bãi Sậy - Lê Đình Kiên 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Hưng Yên Đường Lê Lai Nguyễn Công Hoan - Chùa Chuông 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Hưng Yên Đường Nguyễn Công Hoan Lê Lai - Vũ Trọng Phụng 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Hưng Yên Đường Hải Thượng Lãn Ông Triệu Quang Phục - Phạm Bạch Hổ 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Hưng Yên Đường Lê Văn Lương Chân cầu An Tảo - Giáp xã Trung Nghĩa 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Hưng Yên Đường Đoàn Thị Điểm Lê Lai - Vũ Trọng Phụng 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Hưng Yên Đường Hồ Xuân Hương Nguyễn Huệ - Nguyễn Thiện Thuật 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Hưng Yên Đường Nguyễn Huệ Nguyễn Trãi - Cống Cửa Gàn 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Hưng Yên Đường Chu Mạnh Trinh Phạm Bạch Hổ - Triệu Quang Phục 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Hưng Yên Đường Vũ Trọng Phụng Nguyễn Công Hoan - Chùa Chuông 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Hưng Yên Đường Nguyễn Văn Linh Trường Trung cấp nghề GTVT - Dốc Suối (phía Đông) 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Hưng Yên Đường Phạm Bạch Hổ Chùa Chuông - Đinh Điền 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Thành phố Hưng Yên Đường Đinh Điền Ngã tư Chợ Gạo - Phạm Bạch Hổ 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Thành phố Hưng Yên Phố Tuệ Tĩnh An Vũ - Trần Quang Khải 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Hưng Yên Đường Nguyễn Đình Nghị Nguyễn Thiện Thuật - Phạm Ngũ Lão 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Hưng Yên Đường An Vũ Nguyễn Văn Linh - Triệu Quang Phục 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Hưng Yên Đường Đông Thành Hoàng Thị Loan - Nam Thành 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Hưng Yên Đường Nguyễn Du Điện Biên - Bãi Sậy 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Thành phố Hưng Yên Đường Phố Hiến Điện Biên - Địa phận xã Hồng Nam 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Thành phố Hưng Yên Đường Nguyễn Đình Nghị Phạm Ngũ Lão - Phương Độ 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Thành phố Hưng Yên Phố Lê Thanh Nghị Nguyễn Văn Linh - Phạm Bạch Hổ 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Hưng Yên Đường Trưng Nhị Điện Biên - Bãi Sậy 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Thành phố Hưng Yên Đường Bãi Sậy Chùa Chuông - Phố Hiến 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Hưng Yên Đường Trần Quốc Toản Nguyễn Du - Trưng Trắc 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Hưng Yên Đường Trưng Trắc Điện Biên - Bãi Sậy 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Hưng Yên Đường Nguyễn Lương Bằng Chu Mạnh Trinh - Đinh Điền 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Hưng Yên Đường Bùi Thị Cúc Phạm Ngũ Lão - Bắc Thành 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Hưng Yên Đường Hoàng Hoa Thám Nguyễn Văn Linh - Triệu Quang Phục 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Hưng Yên Đường Phó Đức Chính Nguyễn Thiện Thuật - Đường cạnh Hội Chữ Thập Đỏ 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Hưng Yên Đường Dương Quảng Hàm Bà Triệu - Đào Nương 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Hưng Yên Đường Hoàng Văn Thụ Nguyễn Quốc Ân - Bắc Thành 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Hưng Yên Đường Bà Triệu Đào Nương - Đông Thành 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Hưng Yên Đường Kim Đồng Bắc Thành - Bùi Thị Cúc 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Hưng Yên Đường Nguyễn Quốc Ân Đông Thành - Trung tâm Giáo dục thường xuyên 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Hưng Yên Đường Trần Quang Khải Phạm Bạch Hổ - Nguyễn Phong Sắc 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Hưng Yên Đường Trần Quang Khải Nguyễn Phong Sắc - Triệu Quang Phục 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Hưng Yên Phố Trương Định Lê Văn Lương - Hoàng Hoa Thám 11.000.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Hưng Yên Đường Phạm Huy Thông Ngõ 44, Nguyễn Thiện Thuật - Vũ Trọng Phụng 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Hưng Yên Đường từ Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan (ngõ 44) Nguyễn Thiện Thuật - Nguyễn Công Hoan 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Hưng Yên Đường Nguyễn Thiện Thuật Bãi Sậy - Phan Đình Phùng 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Hưng Yên Đường Bắc Thành Tây Thành - Đông Thành 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Hưng Yên Đường Tây Thành Bắc Thành - Nam Thành 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Hưng Yên Đường Nam Thành Tây Thành - Đông Thành 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Hưng Yên Phố Phùng Chí Kiên Triệu Quang Phục - Nguyễn Văn Linh 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Hưng Yên Phố Sơn Nam Nguyễn Văn Linh - Phạm Bạch Hổ 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Hưng Yên Phố Tôn Thất Tùng Triệu Quang Phục - Nguyễn Văn Linh 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Hưng Yên Phố Ngô Tất Tố Tuệ Tĩnh - Nguyễn Văn Linh 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Thành phố Hưng Yên Phố Ngô Gia Tự Phùng Chí Kiên - Hoàng Hoa Thám 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Phong Sắc Phùng Chí Kiên - Trần Quang Khải 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Đức Cảnh Phùng Chí Kiên - Trần Quang Khải 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Thành phố Hưng Yên Phố Huỳnh Thúc Kháng Đinh Điền - Nguyễn Lương Bằng 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Thành phố Hưng Yên Phố Tô Chấn Nguyễn Lương Bằng - Lương Ngọc Quyến 7.300.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Thành phố Hưng Yên Phố Lương Văn Can Nguyễn Lương Bằng - Lương Ngọc Quyến 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Thành phố Hưng Yên Phố Đinh Gia Quế Đinh Điền - Lê Thanh Nghị 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Thành phố Hưng Yên Phố Lương Ngọc Quyến Đinh Gia Quế - Trần Quang Khải 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Hữu Huân Trần Quang Khải -  Sơn Nam 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Hưng Yên Phố Lương Định Của Triệu Quang Phục - Tuệ Tĩnh 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Hưng Yên Phố Tạ Quang Bửu Hồ Đắc Di - Phạm Ngọc Thạch 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Hưng Yên Phố Hồ Đắc Di Lương Định Của - Hải Thượng Lãn Ông 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Thành phố Hưng Yên Phố Phạm Ngọc Thạch Triệu Quang Phục - Lương Định Của 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
73 Thành phố Hưng Yên Phố Đặng Văn Ngữ Triệu Quang Phục - Lương Thế Vinh 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Văn Huyên Ngô Tất Tố - Tôn Thất Tùng 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Hưng Yên Phố Đặng Thai Mai Nguyễn Văn Huyên - Nguyễn Khuyến 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Huy Tưởng Nguyễn Văn Huyên - Nguyễn Khuyến 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Khuyến Ngô Tất Tố - Tôn Thất Tùng 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Hưng Yên Phố Đào Tấn  Sơn Nam -  Nam Cao 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
79 Thành phố Hưng Yên Phố Xuân Diệu Đào Tấn - Nguyễn Lương Bằng 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
80 Thành phố Hưng Yên Phố Nam Cao Sơn Nam - Lê Thanh Nghị 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
81 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Văn Trỗi Lê Thanh Nghị - Nguyễn Lương Bằng 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
82 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Viết Xuân Lê Thanh Nghị - Nguyễn Văn Trỗi 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
83 Thành phố Hưng Yên Phố Lý Tự Trọng Nguyễn Lương Bằng - Hải Thượng Lãn Ông 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Thái Học Triệu Quang Phục - Nguyễn Thiện Kế 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Hưng Yên Phố Cao Bá Quát Nguyễn Thái Học - Đinh Công Tráng 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Hưng Yên Phố Tống Duy Tân Cao Bá Quát - Nguyễn Thiện Kế 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Hưng Yên Phố Đinh Công Tráng Triệu Quang Phục - Nguyễn Thiện Kế 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
88 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Thiện Kế Hải Thượng Lãn Ông - An Vũ 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
89 Thành phố Hưng Yên Phố Phạm Hồng Thái Hải Thượng Lãn Ông - An Vũ 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
90 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm Hải Thượng Lãn Ông - An Vũ 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
91 Thành phố Hưng Yên Phố Hoàng Diệu Nhân Dục - Chu Mạnh Trinh 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
92 Thành phố Hưng Yên Phố Mạc Thị Bưởi Nhân Dục - Trần Thị Tý 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
93 Thành phố Hưng Yên Phố Bùi Thị Xuân Nguyễn Chí Thanh - Trần Thị Tý 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
94 Thành phố Hưng Yên Phố Trần Thị Tý Chu Mạnh Trinh - Nhân Dục 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
95 Thành phố Hưng Yên Phố Trần Nhật Duật Doãn Nỗ -  Nguyễn Biểu 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
96 Thành phố Hưng Yên Phố Doãn Nỗ Triệu Quang Phục -  Chùa Đông 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
97 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Cảnh Chân  Doãn Nỗ - Triệu Quang Phục 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Hưng Yên Phố Trần Khánh Dư Chu Mạnh Trinh -  Nguyễn Biểu 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
99 Thành phố Hưng Yên Phố Nguyễn Gia Thiều Trần Nhật Duật - Nguyễn Biểu 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị
100 Thành phố Hưng Yên Phố Dã Tượng Trần Nhật Duật - Trần Khánh Dư 5.500.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Hưng Yên, Thành phố Hưng Yên: Đường Điện Biên - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường Điện Biên, từ Tô Hiệu đến Phạm Ngũ Lão, thành phố Hưng Yên, được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 28.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường Điện Biên, từ Tô Hiệu đến Phạm Ngũ Lão, có mức giá 28.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất áp dụng cho đất ở đô thị trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại vị trí trung tâm với điều kiện hạ tầng phát triển, tiện ích xung quanh phong phú và nhu cầu thị trường lớn.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Điện Biên, từ Tô Hiệu đến Phạm Ngũ Lão, thành phố Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Thành phố Hưng Yên: Đường Nguyễn Văn Linh - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất ở đô thị tại đường Nguyễn Văn Linh, thuộc thành phố Hưng Yên, được quy định trong văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của loại đất ở đô thị trong khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.

Vị trí 1: 21.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường Nguyễn Văn Linh có mức giá 21.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực từ Tô Hiệu đến Lê Văn Lương. Đoạn đường Nguyễn Văn Linh là một trong những khu vực phát triển nhất tại thành phố Hưng Yên, với cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh, môi trường kinh doanh thuận lợi, và sự gia tăng giá trị bất động sản. Mức giá cao tại vị trí này phản ánh sự thu hút mạnh mẽ của khu vực đối với các nhà đầu tư và cư dân.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất ở đô thị tại đường Nguyễn Văn Linh. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Thành phố Hưng Yên: Đường Nguyễn Thiện Thuật - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất ở đô thị tại đường Nguyễn Thiện Thuật, thuộc thành phố Hưng Yên, được quy định trong văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của loại đất ở đô thị trong khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về bất động sản.

Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường Nguyễn Thiện Thuật có mức giá 18.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực từ Ngã ba Hồ Xuân Hương đến Bãi Sậy. Đoạn đường Nguyễn Thiện Thuật là một khu vực đô thị phát triển mạnh mẽ với cơ sở hạ tầng hiện đại và vị trí đắc địa, phản ánh mức giá cao và sự thu hút mạnh mẽ của khu vực đối với các nhà đầu tư và cư dân.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất ở đô thị tại đường Nguyễn Thiện Thuật. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Thành phố Hưng Yên: Đường Nguyễn Trãi - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất ở đô thị tại đường Nguyễn Trãi, thuộc thành phố Hưng Yên, được quy định trong văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của loại đất ở đô thị trong khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về bất động sản.

Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường Nguyễn Trãi có mức giá 15.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực từ Tô Hiệu đến Chợ Phố Hiến. Đoạn đường Nguyễn Trãi là một khu vực đô thị phát triển sôi động với cơ sở hạ tầng hiện đại và hoạt động thương mại nhộn nhịp, phản ánh mức giá cao và sự thu hút mạnh mẽ của khu vực đối với các nhà đầu tư và cư dân.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức về giá trị đất ở đô thị tại đường Nguyễn Trãi. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Thành phố Hưng Yên: Đường Chùa Chuông - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường Chùa Chuông, từ Điện Biên đến Bãi Sậy, thành phố Hưng Yên, được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại đoạn đường Chùa Chuông, từ Điện Biên đến Bãi Sậy, có mức giá 15.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đất ở đô thị trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị cao nhất trong khu vực, dựa trên các yếu tố như điều kiện hạ tầng phát triển, tiện ích xung quanh và nhu cầu thị trường cao.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Chùa Chuông, từ Điện Biên đến Bãi Sậy, thành phố Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.