Bảng giá đất Hưng Yên

Giá đất cao nhất tại Hưng Yên là: 28.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hưng Yên là: 75.000
Giá đất trung bình tại Hưng Yên là: 2.536.116
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2701 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thành Công 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2702 Huyện Khoái Châu Các vị trí còn lại - Xã Thành Công 850.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2703 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 377 - Xã Đại Hưng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2704 Huyện Khoái Châu Đường huyện 51 - Xã Đại Hưng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2705 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đại Hưng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2706 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đại Hưng 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2707 Huyện Khoái Châu Các vị trí còn lại - Xã Đại Hưng 850.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2708 Huyện Khoái Châu Đường huyện 53 (đường 208C cũ) - Xã Thuần Hưng 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2709 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 377 (đường 205 cũ) - Xã Thuần Hưng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2710 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thuần Hưng 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2711 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thuần Hưng 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2712 Huyện Khoái Châu Các vị trí còn lại - Xã Thuần Hưng 850.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2713 Huyện Khoái Châu Đường huyện 53 - Xã Nhuế Dương 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2714 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Nhuế Dương 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2715 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Nhuế Dương 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2716 Huyện Khoái Châu Các vị trí còn lại - Xã Nhuế Dương 850.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2717 Huyện Khoái Châu Đường huyện 51 - Xã Chí Tân 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2718 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Chí Tân 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2719 Huyện Khoái Châu Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Chí Tân 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2720 Huyện Khoái Châu Các vị trí còn lại - Xã Chí Tân 850.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2721 Huyện Khoái Châu Ven quốc lộ 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2722 Huyện Khoái Châu Đường dẫn vào đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2723 Huyện Khoái Châu Đường huyện 57 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2724 Huyện Khoái Châu Đường tỉnh 379 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2725 Huyện Khoái Châu Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2726 Huyện Khoái Châu Ven đường tỉnh 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2727 Huyện Khoái Châu Ven đường huyện 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2728 Huyện Khoái Châu Các vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2729 Huyện Khoái Châu Các xã: Bình Minh, Đông Tảo 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2730 Huyện Khoái Châu Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đồng Tiến, Hồng Tiến, Việt Hoà, Dân Tiến và thị trấn Khoái Châu 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2731 Huyện Khoái Châu Các xã còn lại: Bình Kiều, Chí Tân, Dạ Trạch, Đại Hưng, Đại Tập, Đông Kết, Đông Ninh, Hàm Tử, Liên Khê, Nhuế Dương, Ông Đình, Phùng Hưng, Tân Châu, Thành Công, Thuần Hưng, Tứ Dân 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
2732 Huyện Khoái Châu Các xã: Bình Minh, Đông Tảo 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2733 Huyện Khoái Châu Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đồng Tiến, Hồng Tiến, Việt Hoà, Dân Tiến và thị trấn Khoái Châu 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2734 Huyện Khoái Châu Các xã còn lại: Bình Kiều, Chí Tân, Dạ Trạch, Đại Hưng, Đại Tập, Đông Kết, Đông Ninh, Hàm Tử, Liên Khê, Nhuế Dương, Ông Đình, Phùng Hưng, Tân Châu, Thành Công, Thuần Hưng, Tứ Dân 80.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2735 Huyện Khoái Châu Các xã: Bình Minh, Đông Tảo 115.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2736 Huyện Khoái Châu Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đồng Tiến, Hồng Tiến, Việt Hoà, Dân Tiến và thị trấn Khoái Châu 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2737 Huyện Khoái Châu Các xã còn lại: Bình Kiều, Chí Tân, Dạ Trạch, Đại Hưng, Đại Tập, Đông Kết, Đông Ninh, Hàm Tử, Liên Khê, Nhuế Dương, Ông Đình, Phùng Hưng, Tân Châu, Thành Công, Thuần Hưng, Tứ Dân 90.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
2738 Huyện Khoái Châu Các xã: Bình Minh, Đông Tảo 115.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2739 Huyện Khoái Châu Các xã: Tân Dân, An Vĩ , Đồng Tiến, Hồng Tiến, Việt Hoà, Dân Tiến và thị trấn Khoái Châu 100.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2740 Huyện Khoái Châu Các xã còn lại: Bình Kiều, Chí Tân, Dạ Trạch, Đại Hưng, Đại Tập, Đông Kết, Đông Ninh, Hàm Tử, Liên Khê, Nhuế Dương, Ông Đình, Phùng Hưng, Tân Châu, Thành Công, Thuần Hưng, Tứ Dân 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2741 Huyện Ân Thi Quốc lộ 38 - Thị trấn Ân Thi Đầu cầu Ngói - Giáp xã Quang Vinh 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2742 Huyện Ân Thi Quốc lộ 38 - Thị trấn Ân Thi Đầu cầu Ngói - Phố Phạm Huy Thông 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
2743 Huyện Ân Thi Quốc lộ 38 - Thị trấn Ân Thi Đoạn còn lại 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
2744 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Thị trấn Ân Thi Giáp xã Quang Vinh - Cầu Bình Trì 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2745 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) - Thị trấn Ân Thi Cầu Bình Trì - Giáp xã Nguyễn Trãi 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
2746 Huyện Ân Thi Đường tỉnh lộ 386 - Thị trấn Ân Thi 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
2747 Huyện Ân Thi Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Ân Thi 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
2748 Huyện Ân Thi Đường huyện 60 - Thị trấn Ân Thi 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
2749 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Ân Thi 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2750 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Ân Thi 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
2751 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Ân Thi 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
2752 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Ân Thi 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
2753 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Ân Thi 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2754 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt < 2,5m - Thị trấn Ân Thi 700.000 - - - - Đất ở đô thị
2755 Huyện Ân Thi Quốc lộ 38 - Thị trấn Ân Thi 1.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2756 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Thị trấn Ân Thi 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2757 Huyện Ân Thi Đường tỉnh lộ 386 - Thị trấn Ân Thi 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2758 Huyện Ân Thi Đường Đỗ Sỹ Hoạ, Hoàng Văn Thụ - Thị trấn Ân Thi 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2759 Huyện Ân Thi Đường huyện 60 - Thị trấn Ân Thi 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2760 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Ân Thi 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2761 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Ân Thi 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2762 Huyện Ân Thi Các vị trí còn lại - Thị trấn Ân Thi 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2763 Huyện Ân Thi Ven quốc lộ 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2764 Huyện Ân Thi Ven đường tỉnh 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2765 Huyện Ân Thi Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2766 Huyện Ân Thi Các vị trí còn lại - Thị trấn Ân Thi 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2767 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Hồng Quang Giao đường tỉnh 377 (Ngã năm Chợ Thi) - Giáp xã Hồng Vân 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2768 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Hồng Quang Đoạn còn lại 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2769 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 377 - Xã Hồng Quang 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2770 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 - Xã Hồng Quang 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2771 Huyện Ân Thi Đường huyện 64 - Xã Hồng Quang 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2772 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồng Quang 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2773 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồng Quang 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2774 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hồng Quang 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2775 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hồng Quang 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2776 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hồng Quang 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2777 Huyện Ân Thi Đường huyện 64 - Xã Hạ Lễ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2778 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hạ Lễ 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2779 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hạ Lễ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2780 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hạ Lễ 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2781 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hạ Lễ 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2782 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hạ Lễ 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2783 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Hồng Vân Nghĩa trang liệt sỹ xã Hồng Vân - Giáp xã Hồ Tùng Mậu 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2784 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Hồng Vân Đoạn còn lại 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2785 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 - Xã Hồng Vân 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2786 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồng Vân 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
2787 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồng Vân 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2788 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hồng Vân 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2789 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hồng Vân 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2790 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Hồng Vân 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2791 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 - Xã Tiền Phong Trạm Bơm thôn Bích Tràng - Nghĩa trang liệt sỹ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
2792 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 - Xã Tiền Phong Đoạn còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
2793 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tiền Phong 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2794 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tiền Phong 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
2795 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tiền Phong 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
2796 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tiền Phong 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
2797 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tiền Phong 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2798 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 386 - Xã Đa Lộc 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2799 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 - Xã Đa Lộc 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2800 Huyện Ân Thi Đường huyện 66 - Xã Đa Lộc 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Khoái Châu: Các Vị Trí Còn Lại - Xã Thành Công

Bảng giá đất tại xã Thành Công, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, loại Đất TM-DV nông thôn, được ban hành theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Thành Công có mức giá là 850.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất TM-DV nông thôn trong khu vực này. Giá đất tại vị trí này phản ánh mức giá hợp lý cho các khu vực nông thôn, với điều kiện giao thông và tiện ích công cộng tương đối thuận lợi. Mức giá này cung cấp một sự lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với giá cả phải chăng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp một cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại xã Thành Công, huyện Khoái Châu. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong xã Thành Công.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Khoái Châu: Các Vị Trí Còn Lại - Xã Đại Hưng - Loại Đất Thương Mại-Dịch Vụ Nông Thôn

Bảng giá đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại xã Đại Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, được quy định theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này áp dụng cho các vị trí còn lại không được nêu chi tiết trong các trục đường cụ thể và cung cấp mức giá cho loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn. Thông tin trong bảng giá này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong bảng giá đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại xã Đại Hưng có mức giá là 850.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các khu vực không nằm trong các trục đường có mặt cắt cụ thể đã được quy định trước đó. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực thương mại-dịch vụ nông thôn, nơi có tiềm năng phát triển nhưng giá cả vẫn hợp lý hơn so với các khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quát về giá trị đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại xã Đại Hưng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí còn lại sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Khoái Châu: Đất Thương Mại-Dịch Vụ Tại Đường Huyện 53 (Đường 208C Cũ) - Xã Thuần Hưng

Bảng giá đất thương mại-dịch vụ nông thôn tại huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, thuộc đoạn đường huyện 53 (đường 208C cũ) - xã Thuần Hưng, được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực đường huyện 53 (đường 208C cũ) - xã Thuần Hưng có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đất thương mại-dịch vụ trong đoạn đường này, phản ánh tiềm năng phát triển thương mại và dịch vụ của khu vực. Giá này phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào đất nông thôn với mục đích thương mại và dịch vụ.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất thương mại-dịch vụ tại đường huyện 53 (đường 208C cũ) - xã Thuần Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên. Nắm rõ mức giá sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên Huyện Khoái Châu: Đường Tỉnh 377 (Đường 205 Cũ) - Xã Thuần Hưng

Bảng giá đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nông thôn tại khu vực đường tỉnh 377 (đường 205 cũ), xã Thuần Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, được ban hành theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ đầu đường tỉnh 377 đến các khu vực xung quanh. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực đường tỉnh 377 (đường 205 cũ), xã Thuần Hưng, có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất thương mại-dịch vụ nông thôn trong đoạn từ đầu đường đến các khu vực lân cận. Đây là mức giá hợp lý cho các hoạt động thương mại và dịch vụ tại khu vực này.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất thương mại-dịch vụ tại khu vực đường tỉnh 377 (đường 205 cũ), xã Thuần Hưng. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo điều kiện cụ thể của khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Khoái Châu: Các Vị Trí Còn Lại - Xã Thuần Hưng

Bảng giá đất tại xã Thuần Hưng, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên, loại Đất TM-DV nông thôn, được ban hành theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Thuần Hưng có mức giá là 850.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất TM-DV nông thôn trong khu vực này. Mức giá này thể hiện giá trị hợp lý cho đất nông thôn, với điều kiện giao thông và tiện ích công cộng ở mức độ nhất định. Giá đất tại vị trí này cung cấp một sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm đầu tư vào khu vực nông thôn với chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại xã Thuần Hưng, huyện Khoái Châu. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể trong xã Thuần Hưng.