Bảng giá đất Hưng Yên

Giá đất cao nhất tại Hưng Yên là: 28.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hưng Yên là: 75.000
Giá đất trung bình tại Hưng Yên là: 2.536.116
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Ngô Quyền 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1502 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại - Xã Ngô Quyền 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1503 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 92 - Xã Trung Dũng 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1504 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 83 - Xã Trung Dũng 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1505 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 82 - Xã Trung Dũng 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1506 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Trung Dũng 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1507 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Trung Dũng 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1508 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại - Xã Trung Dũng 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1509 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) - Xã Hải Triều Giáp xã Dị Chế - Dốc Hới 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1510 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 mới - Xã Hải Triều Giao đường tỉnh 376 - Giáp xã Thiện Phiến 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1511 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 90 (đường 203C cũ) - Xã Hải Triều 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1512 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 92 - Xã Hải Triều 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1513 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hải Triều 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1514 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hải Triều 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1515 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại - Xã Hải Triều 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1516 Huyện Tiên Lữ Quốc lộ 39 - Xã Thiện Phiến 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1517 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 - Xã Thiện Phiến 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1518 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thiện Phiến 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1519 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thiện Phiến 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1520 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại - Xã Thiện Phiến 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1521 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 99 - Xã Cương Chính 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1522 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 92 - Xã Cương Chính 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1523 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Cương Chính 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1524 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Cương Chính 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1525 Huyện Tiên Lữ Các vị trí - Xã Cương Chính 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1526 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 - Xã Hưng Đạo 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1527 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 94 - Xã Hưng Đạo 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1528 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hưng Đạo 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1529 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hưng Đạo 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1530 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại - Xã Hưng Đạo 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1531 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 92 - Xã An Viên 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1532 Huyện Tiên Lữ Quốc lộ 38B - Xã An Viên 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1533 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 72 - Xã An Viên 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1534 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 93 - Xã An Viên 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1535 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã An Viên 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1536 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã An Viên 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1537 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại - Xã An Viên 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1538 Huyện Tiên Lữ Quốc lộ 39 - Xã Thủ Sỹ 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1539 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 72 (đường 61 cũ) - Xã Thủ Sỹ Ngã tư Ba Hàng - Về hai phía 150m 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1540 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 72 (đường 61 cũ) - Xã Thủ Sỹ Đoạn còn lại 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1541 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thủ Sỹ 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1542 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thủ Sỹ 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1543 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại - Xã Thủ Sỹ 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1544 Huyện Tiên Lữ Quốc lộ 38B - Xã Nhật Tân 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1545 Huyện Tiên Lữ Đường nối 2 đường cao tốc - Xã Nhật Tân 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1546 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 72 (đường 61 cũ) - Xã Nhật Tân 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1547 Huyện Tiên Lữ Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95) - Xã Nhật Tân 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1548 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 94 (đường 61B cũ) - Xã Nhật Tân 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1549 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Nhật Tân 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1550 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Nhật Tân 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1551 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại - Xã Nhật Tân 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1552 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ) - Xã Dị Chế Giáp thị trấn Vương - Qua cổng chợ Ché 150m 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1553 Huyện Tiên Lữ Quốc lộ 38B - Xã Dị Chế 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1554 Huyện Tiên Lữ Đường nội thị khu dân cư số 02 - Xã Dị Chế 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1555 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 - Xã Dị Chế Qua cổng chợ Ché 150m - Trường mầm non xã Dị Chế 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1556 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 - Xã Dị Chế Trường mầm non Dị Chế - Trường THCS Dị Chế 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1557 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 - Xã Dị Chế Đoạn còn lại 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1558 Huyện Tiên Lữ Đường bờ sông Hoà Bình (Đường huyện 95) - Xã Dị Chế 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1559 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 91 - Xã Dị Chế 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1560 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 90 - Xã Dị Chế 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1561 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Dị Chế 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1562 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Dị Chế 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1563 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại - Xã Dị Chế 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1564 Huyện Tiên Lữ Ven quốc lộ 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1565 Huyện Tiên Lữ Đường nối hai đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng và Cầu Giẽ - Ninh Bình 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1566 Huyện Tiên Lữ Ven đường tỉnh 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1567 Huyện Tiên Lữ Ven đường huyện và các đường có mặt cắt >15m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1568 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1569 Huyện Tiên Lữ Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương 80.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1570 Huyện Tiên Lữ Các xã còn lại: Đức Thắng, Thụy Lôi, Lệ Xá, Trung Dũng, Cương Chính, Minh Phượng 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
1571 Huyện Tiên Lữ Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương 80.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1572 Huyện Tiên Lữ Các xã còn lại: Đức Thắng, Thụy Lôi, Lệ Xá, Trung Dũng, Cương Chính, Minh Phượng 75.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1573 Huyện Tiên Lữ Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương 90.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1574 Huyện Tiên Lữ Các xã còn lại: Đức Thắng, Thụy Lôi, Lệ Xá, Trung Dũng, Cương Chính, Minh Phượng 85.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
1575 Huyện Tiên Lữ Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, Hải Triều, Thiện Phiến và thị trấn Vương 90.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1576 Huyện Tiên Lữ Các xã còn lại: Đức Thắng, Thụy Lôi, Lệ Xá, Trung Dũng, Cương Chính, Minh Phượng 85.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
1577 Huyện Phù Cừ Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ) - Thị trấn Trần Cao Giáp địa phận xã Đoàn Đào - Giao đường khu dân cư số 01 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1578 Huyện Phù Cừ Phố Cao (Quốc lộ 38B cũ) - Thị trấn Trần Cao Giao đường khu dân cư số 01 - UBND thị trấn Trần Cao 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1579 Huyện Phù Cừ Phố Từa (Quốc lộ 38B cũ) - Thị trấn Trần Cao UBND thị trấn Trần Cao - Giáp xã Quang hưng 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1580 Huyện Phù Cừ Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Trần Cao Giao Phố Cao - Chợ Trần Cao 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1581 Huyện Phù Cừ Phố Nguyễn Công Tiễu (Khu dân cư số 01) - Thị trấn Trần Cao 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
1582 Huyện Phù Cừ Đường khu dân cư số 01 có mặt cắt < 15m - Thị trấn Trần Cao 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1583 Huyện Phù Cừ Phố Nguyễn Du (Đường khu dân cư số 02 cũ) - Thị trấn Trần Cao 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1584 Huyện Phù Cừ Phố Cúc Hoa (Đường khu dân cư số 02) - Thị trấn Trần Cao 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1585 Huyện Phù Cừ Phố Lê Hữu Trác (Đường Khu dân cư số 02) - Thị trấn Trần Cao 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1586 Huyện Phù Cừ Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần Cao Nhà máy nước Trần Cao - Cầu qua sông Hòa Bình 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1587 Huyện Phù Cừ Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần Cao Khách sạn Phúc Hưng - Nhà máy nước Trần Cao 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
1588 Huyện Phù Cừ Đường La Tiến (Đường ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần Cao Đoạn còn lại 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
1589 Huyện Phù Cừ Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) - Thị trấn Trần Cao Giáp địa phận xã Đoàn Đào - Cầu vào Trung tâm Y tế huyện 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1590 Huyện Phù Cừ Đường Tống Trân (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) - Thị trấn Trần Cao Cầu vào trung tâm y tế - Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1591 Huyện Phù Cừ Đường Hòa Bình (Đường bờ sông Hòa Bình cũ) - Thị trấn Trần Cao Giáp địa phận xã Quang Hưng - Cầu thôn Cao Xá 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
1592 Huyện Phù Cừ Đường Hòa Bình (Từ cầu thôn Cao Xá đến ĐT.386 cũ) - Thị trấn Trần Cao Cầu thôn Cao Xá - Đường La Tiến 2.100.000 - - - - Đất ở đô thị
1593 Huyện Phù Cừ Đường Tống Trân (Đường qua khu dân cư Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên cũ) - Thị trấn Trần Cao Trung tâm giống cây trồng Hưng Yên - Giáp địa phận xã Tống Phan 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
1594 Huyện Phù Cừ Đường Trần Xá - Thị trấn Trần Cao 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1595 Huyện Phù Cừ Đường Trần Thượng 1 - Thị trấn Trần Cao 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1596 Huyện Phù Cừ Đường Đậu Từa - Thị trấn Trần Cao 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1597 Huyện Phù Cừ Đường Trần Thượng 2 - Thị trấn Trần Cao 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1598 Huyện Phù Cừ Đường Trần Thượng 3 - Thị trấn Trần Cao 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1599 Huyện Phù Cừ Đường Cao Từa - Thị trấn Trần Cao 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
1600 Huyện Phù Cừ Đường Trần Hạ - Thị trấn Trần Cao 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Tiên Lữ: Các Vị Trí Còn Lại - Xã Ngô Quyền, Đất TM-DV Nông Thôn

Bảng giá đất tại huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, cho loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) nông thôn tại xã Ngô Quyền, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Ngô Quyền có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất TM-DV nông thôn trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án phát triển thương mại và dịch vụ tại xã Ngô Quyền, giúp các nhà đầu tư xác định giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV nông thôn tại xã Ngô Quyền, huyện Tiên Lữ. Hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Tiên Lữ: Các Vị Trí Còn Lại - Xã Trung Dũng, Đất TM-DV Nông Thôn

Bảng giá đất cho loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) nông thôn tại xã Trung Dũng, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, được quy định theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Thông tin chi tiết về mức giá giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng nắm bắt và đưa ra quyết định phù hợp trong các giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Trung Dũng có mức giá là 800.000 VNĐ/m² cho loại đất TM-DV nông thôn. Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực trong xã, phản ánh giá trị của đất trong bối cảnh phát triển thương mại và dịch vụ tại khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất TM-DV nông thôn tại xã Trung Dũng. Mức giá này giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Tiên Lữ: Đất TM-DV Nông Thôn Đường Tỉnh 376 (Đường 200 Cũ) - Xã Hải Triều

Bảng giá đất TM-DV (thương mại - dịch vụ) nông thôn tại Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ), xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ), xã Hải Triều, có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất TM-DV nông thôn trong đoạn từ giáp xã Dị Chế đến Dốc Hới, cho thấy sự đánh giá về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào khu vực có nhu cầu sử dụng đất thương mại và dịch vụ trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV nông thôn tại Đường tỉnh 376 (đường 200 cũ), xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ. Hiểu rõ mức giá sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Tiên Lữ: Đất TM-DV Nông Thôn Đường Huyện 90 (Đường 203C Cũ) - Xã Hải Triều

Bảng giá đất TM-DV nông thôn tại Đường Huyện 90 (Đường 203C cũ), xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Huyện 90 (Đường 203C cũ), tại xã Hải Triều, có mức giá là 1.100.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất TM-DV (Thương mại - Dịch vụ) nông thôn trong khu vực cụ thể, cho thấy sự đánh giá về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào đất nông thôn với mục đích thương mại và dịch vụ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV nông thôn tại Đường Huyện 90 (Đường 203C cũ), xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ. Hiểu rõ mức giá sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Tiên Lữ: Các Vị Trí Còn Lại - Xã Hải Triều, Đất TM-DV Nông Thôn

Bảng giá đất tại huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, cho loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) nông thôn tại xã Hải Triều, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Hải Triều có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất TM-DV nông thôn trong khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án phát triển thương mại và dịch vụ tại xã Hải Triều, giúp các nhà đầu tư xác định giá trị đất và tiềm năng phát triển của khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất TM-DV nông thôn tại xã Hải Triều, huyện Tiên Lữ. Hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.