Bảng giá đất Huyện Tiên Lữ Hưng Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Tiên Lữ là: 7.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tiên Lữ là: 75.000
Giá đất trung bình tại Huyện Tiên Lữ là: 1.682.538
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tiên Lữ Quốc lộ 38B - Thị trấn Vương Giáp địa phận xã Dị Chế - Giao đường huyện 90 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Tiên Lữ Quốc lộ 38B - Thị trấn Vương Giao đường huyện 90 - Trung tâm Y tế huyện 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Tiên Lữ Quốc lộ 38B - Thị trấn Vương TT Y tế huyện - Cầu Quán Đỏ 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 - Thị trấn Vương Sân vận động huyện - Giáp địa phận xã Dị Chế 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 - Thị trấn Vương Sân vận động huyện - Giáp địa phận xã Ngô Quyền 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Tiên Lữ Đường bờ sông Hòa Bình - Thị trấn Vương Cầu Phố Giác - UBND thị trấn 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Tiên Lữ Đường bờ sông Hòa Bình - Thị trấn Vương Cầu Phố Giác - Giáp địa phận xã Dị Chế 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Tiên Lữ Đường bờ sông Hòa Bình - Thị trấn Vương UBND thị trấn - Cầu Quán Đỏ 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Tiên Lữ Đường nội thị khu Âu Bơm - Thị trấn Vương Quốc lộ 38B - Đường nội thị 1 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Tiên Lữ Đường nội thị 1 - Thị trấn Vương Đường tỉnh 376 - Giao đường huyện 90 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Tiên Lữ Đường nội thị 2 - Thị trấn Vương Đường tỉnh 376 - Giao đường huyện 90 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Tiên Lữ Đường nội thị khu tái định cư số 3 - Thị trấn Vương Đường nội thị 1 - Đường nội thị 2 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Tiên Lữ Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án) - Thị trấn Vương Quốc lộ 38B - Đường nội thị 2 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Tiên Lữ Đường vào khu tái định cư số 2 - Thị trấn Vương Đường tỉnh 376 - Khu dân cư số 2 xã Dị Chế 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 90 (đường 203C cũ) - Thị trấn Vương 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Tiên Lữ Đường ĐH.91 - Thị trấn Vương 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Vương 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Vương 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Vương 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Vương 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Tiên Lữ Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Vương 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Tiên Lữ Đường có mặt cắt < 2,5 m - Thị trấn Vương 800.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Tiên Lữ Quốc lộ 38B - Thị trấn Vương Giáp địa phận xã Dị Chế - Giao đường huyện 90 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Tiên Lữ Quốc lộ 38B - Thị trấn Vương Giao đường huyện 90 - Trung tâm Y tế huyện 2.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Tiên Lữ Quốc lộ 38B - Thị trấn Vương TT Y tế huyện - Cầu Quán Đỏ 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 - Thị trấn Vương Sân vận động huyện - Giáp địa phận xã Dị Chế 2.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 - Thị trấn Vương Sân vận động huyện - Giáp địa phận xã Ngô Quyền 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Tiên Lữ Đường bờ sông Hòa Bình - Thị trấn Vương Cầu Phố Giác - UBND thị trấn 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Tiên Lữ Đường bờ sông Hòa Bình - Thị trấn Vương Cầu Phố Giác - Giáp địa phận xã Dị Chế 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Tiên Lữ Đường bờ sông Hòa Bình - Thị trấn Vương UBND thị trấn - Cầu Quán Đỏ 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Tiên Lữ Đường nội thị khu Âu Bơm - Thị trấn Vương Quốc lộ 38B - Đường nội thị 1 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Tiên Lữ Đường nội thị 1 - Thị trấn Vương Đường tỉnh 376 - Giao đường huyện 90 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Tiên Lữ Đường nội thị 2 - Thị trấn Vương Đường tỉnh 376 - Giao đường huyện 90 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Tiên Lữ Đường nội thị khu tái định cư số 3 - Thị trấn Vương Đường nội thị 1 - Đường nội thị 2 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Tiên Lữ Đường nội thị vào khu tái định cư số 1 (gần Toà án) - Thị trấn Vương Quốc lộ 38B - Đường nội thị 2 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Tiên Lữ Đường vào khu tái định cư số 2 - Thị trấn Vương Đường tỉnh 376 - Khu dân cư số 2 xã Dị Chế 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 90 (đường 203C cũ) - Thị trấn Vương 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Tiên Lữ Đường ĐH.91 - Thị trấn Vương 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Thị trấn Vương 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Vương 1.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại - Thị trấn Vương 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Tiên Lữ Ven quốc lộ 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Tiên Lữ Ven đường tỉnh 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Tiên Lữ Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Tiên Lữ Các vị trí còn lại 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 92 - Xã Đức Thắng 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 90 - Xã Đức Thắng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 91 - Xã Đức Thắng 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đức Thắng 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đức Thắng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đức Thắng 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đức Thắng 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m - Xã Đức Thắng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Tiên Lữ Đường ĐH.91 - Xã Lệ Xá 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 82 - Xã Lệ Xá Cách trụ sở UBND xã Lệ Xá 150 m về phía Dốc Lệ - Cách chợ Nhài 150 về phía Cầu Cáp 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 82 - Xã Lệ Xá Đoạn còn lại 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Lệ Xá 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Lệ Xá 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Lệ Xá 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Lệ Xá 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m - Xã Lệ Xá 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 378 - Xã Thụy Lôi 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 83 - Xã Thụy Lôi Dốc Xuôi - Trường Tiểu học Thụy Lôi 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 83 - Xã Thụy Lôi Đoạn còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thụy Lôi 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thụy Lôi 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Thụy Lôi 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Thụy Lôi 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m - Xã Thụy Lôi 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 80 - Xã Minh Phượng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 92 - Xã Minh Phượng 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Minh Phượng 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Minh Phượng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Minh Phượng 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Minh Phượng 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m - Xã Minh Phượng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 - Xã Ngô Quyền 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Tiên Lữ Đường bờ sông Hoà Bình - Xã Ngô Quyền 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Ngô Quyền 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Ngô Quyền 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Ngô Quyền 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Ngô Quyền 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m - Xã Ngô Quyền 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 92 - Xã Trung Dũng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 83 - Xã Trung Dũng Trụ sở UBND xã Trung Dũng - Về hai phía 200m 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 83 - Xã Trung Dũng Đoạn còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 82 - Xã Trung Dũng Giáp xã Thụy Lôi - Giáp xã Lệ Xá 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Trung Dũng 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Trung Dũng 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Trung Dũng 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Trung Dũng 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt < 2,5 m - Xã Trung Dũng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 - Xã Hải Triều Giáp xã Dị Chế - Dốc Hới 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Tiên Lữ Đường tỉnh 376 mới - Xã Hải Triều Giao đường tỉnh 376 - Giáp xã Thiện Phiến 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 90 - Xã Hải Triều 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Tiên Lữ Đường huyện 92 - Xã Hải Triều 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hải Triều 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hải Triều 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Hải Triều 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Tiên Lữ Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Hải Triều 750.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Tiên Lữ: Đất ở Đô Thị Quốc Lộ 38B - Thị trấn Vương

Bảng giá đất ở đô thị tại Quốc lộ 38B, thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Quốc lộ 38B, thị trấn Vương, có mức giá là 7.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong đoạn này, cho thấy sự đánh giá về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào khu vực có giá trị và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Quốc lộ 38B, thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ. Hiểu rõ mức giá sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Tiên Lữ: Đất Ở Đô Thị Đường Tỉnh 376 - Thị Trấn Vương

Bảng giá đất ở đô thị tại Đường tỉnh 376, thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Đường tỉnh 376, thị trấn Vương, có mức giá là 7.500.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong đoạn từ Sân vận động huyện đến giáp địa phận xã Dị Chế, cho thấy sự đánh giá về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là mức giá cao hơn so với nhiều khu vực khác, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào khu vực có giá trị cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Đường tỉnh 376, thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ. Hiểu rõ mức giá sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Tiên Lữ: Đất Ở Đô Thị Đường Bờ Sông Hòa Bình - Thị Trấn Vương

Bảng giá đất ở đô thị tại Đường Bờ Sông Hòa Bình, thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Cầu Phố Giác đến UBND thị trấn, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định liên quan đến việc mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Bờ Sông Hòa Bình, trong đoạn từ Cầu Phố Giác đến UBND thị trấn Vương, có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong khu vực cụ thể, cho thấy sự đánh giá về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là mức giá phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào khu vực có giá trị và triển vọng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Đường Bờ Sông Hòa Bình, thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ. Hiểu rõ mức giá sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Tiên Lữ: Đất Ở Đô Thị Đường Nội Thị Khu Âu Bơm - Thị Trấn Vương

Bảng giá đất ở đô thị tại Đường nội thị khu Âu Bơm, thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Đường nội thị khu Âu Bơm, thị trấn Vương có mức giá là 6.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong đoạn từ Quốc lộ 38B đến Đường nội thị 1, cho thấy sự đánh giá về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là mức giá cao, phù hợp cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào khu vực có giá trị và tiềm năng phát triển lớn trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Đường nội thị khu Âu Bơm, thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ. Hiểu rõ mức giá sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Tiên Lữ: Đất Ở Đô Thị Đường Nội Thị 1 - Thị Trấn Vương

Bảng giá đất ở đô thị tại Đường nội thị 1, thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại Đường nội thị 1, thị trấn Vương có mức giá là 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị trong đoạn từ Đường tỉnh 376 đến giao đường huyện 90, cho thấy sự đánh giá về vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là mức giá cao cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào khu vực có giá trị và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại Đường nội thị 1, thị trấn Vương, huyện Tiên Lữ. Hiểu rõ mức giá sẽ giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.