Bảng giá đất Huyện Văn Giang Hưng Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Giang là: 17.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Giang là: 115.000
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Giang là: 3.619.577
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Tân Tiến 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tân Tiến 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tân Tiến 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Văn Giang Đường huyện 17 - Xã Nghĩa Trụ 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Văn Giang Đường huyện 20 - Xã Nghĩa Trụ 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Nghĩa Trụ 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Nghĩa Trụ 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Nghĩa Trụ 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Nghĩa Trụ 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Nghĩa Trụ 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Nghĩa Trụ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Văn Giang Đường huyện 22 - Xã Vĩnh Khúc 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Văn Giang Đường huyện 20 - Xã Vĩnh Khúc 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Văn Giang Đường đê sông Bắc Hưng Hải - Xã Vĩnh Khúc 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Vĩnh Khúc 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Vĩnh Khúc 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Vĩnh Khúc 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Vĩnh Khúc 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Vĩnh Khúc 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Vĩnh Khúc 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 379B - Xã Xuân Quan 2.900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
122 Huyện Văn Giang Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân Quan Nhà văn hoá thôn 5 - Dốc chợ Xuân Quan 3.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
123 Huyện Văn Giang Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân Quan Ngã tư ông Dư - Ngã ba Đồng Hạ 2.900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
124 Huyện Văn Giang Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân Quan Đoạn còn lại 2.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
125 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Xuân Quan 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Xuân Quan 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
127 Huyện Văn Giang Các vị trí còn lại - Xã Xuân Quan 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
128 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 379B trong đê - Xã Phụng Công 3.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 379B ngoài đê - Xã Phụng Công 2.900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
130 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Phụng Công 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
131 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Phụng Công 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Văn Giang Các vị trí còn lại - Xã Phụng Công 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
133 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 379B - Xã Cửu Cao 3.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
134 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Cửu Cao 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
135 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Cửu Cao 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
136 Huyện Văn Giang Các vị trí còn lại - Xã Cửu Cao 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
137 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 377 - Xã Liên Nghĩa 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
138 Huyện Văn Giang Đường huyện 25 - Xã Liên Nghĩa 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
139 Huyện Văn Giang Đường huyện 26 - Xã Liên Nghĩa 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
140 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Liên Nghĩa 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
141 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Liên Nghĩa 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
142 Huyện Văn Giang Các vị trí còn lại - Xã Liên Nghĩa 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
143 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thắng Lợi 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thắng Lợi 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
145 Huyện Văn Giang Các vị trí còn lại - Xã Thắng Lợi 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
146 Huyện Văn Giang Đường huyện 25 - Xã Mễ Sở Giáp xã Liên Nghĩa - Cống sông Đồng Quê 3.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Văn Giang Đường huyện 25 đoạn còn lại - Xã Mễ Sở Đoạn còn lại 2.900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
148 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Mễ Sở 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
149 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Mễ Sở 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Văn Giang Các vị trí còn lại - Xã Mễ Sở 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
151 Huyện Văn Giang Đường huyện 23 - Xã Long Hưng 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
152 Huyện Văn Giang Đường huyện 17 - Xã Long Hưng 2.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
153 Huyện Văn Giang Đường huyện 24 - Xã Long Hưng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
154 Huyện Văn Giang Đường huyện 26 - Xã Long Hưng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
155 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Long Hưng 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Long Hưng 1.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
157 Huyện Văn Giang Các vị trí còn lại - Xã Long Hưng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
158 Huyện Văn Giang Đường huyện 23 - Xã Tân Tiến 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 377 - Xã Tân Tiến 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
160 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 379 - Xã Tân Tiến 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
161 Huyện Văn Giang Đường huyện 24 - Xã Tân Tiến 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Văn Giang Đường huyện 22 - Xã Tân Tiến 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
163 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Tiến 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
164 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Tiến 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Văn Giang Các vị trí còn lại - Xã Tân Tiến 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Văn Giang Đường huyện 17 (đường 207B cũ) - Xã Nghĩa Trụ 2.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Văn Giang Đường huyện 20 (đường 180 cũ) - Xã Nghĩa Trụ 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Nghĩa Trụ 2.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Nghĩa Trụ 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Văn Giang Các vị trí còn lại - Xã Nghĩa Trụ 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Văn Giang Đường huyện 20 (đường 180 cũ) - Xã Vĩnh Khúc 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Văn Giang Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ) - Xã Vĩnh Khúc 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Văn Giang Đường đê sông Bắc Hưng Hải - Xã Vĩnh Khúc 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Vĩnh Khúc 1.700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Vĩnh Khúc 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Văn Giang Các vị trí còn lại - Xã Vĩnh Khúc 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Văn Giang Ven quốc lộ 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
178 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 379 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
179 Huyện Văn Giang Ven đường tỉnh và đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
180 Huyện Văn Giang Ven đường huyện và các trục đường có mặt cắt >15m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
181 Huyện Văn Giang Các vị trí còn lại 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
182 Huyện Văn Giang Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng 125.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
183 Huyện Văn Giang Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở 115.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
184 Huyện Văn Giang Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng 125.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185 Huyện Văn Giang Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở 115.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
186 Huyện Văn Giang Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng 135.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
187 Huyện Văn Giang Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở 125.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
188 Huyện Văn Giang Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang, Nghĩa Trụ và Long Hưng 135.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
189 Huyện Văn Giang Các xã: Vĩnh Khúc, Tân Tiến, Liên Nghĩa, Thắng Lợi, Mễ Sở 125.000 - - - - Đất nông nghiệp khác

Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Văn Giang: Các Trục Đường Có Mặt Cắt Từ 3,5m Đến Dưới 5m - Xã Tân Tiến

Bảng giá đất ở nông thôn tại các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m ở xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Tân Tiến có mức giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị đất tại vị trí này, nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và điều kiện giao thông thuận lợi. Đây là sự lựa chọn phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển với mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Văn Giang: Các Trục Đường Có Mặt Cắt Từ 2,5m Đến Dưới 3,5m - Xã Tân Tiến

Bảng giá đất ở nông thôn tại các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m ở xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Tân Tiến có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m trong khu vực. Mức giá này phản ánh sự đánh giá hợp lý dựa trên điều kiện giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực, cho thấy đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm đất với mức giá hợp lý nhưng vẫn mong muốn điều kiện phát triển tốt trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Văn Giang: Các Trục Đường Có Mặt Cắt Dưới 2,5m - Xã Tân Tiến

Bảng giá đất ở nông thôn tại các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m ở xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, được ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Tân Tiến có mức giá là 1.600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m trong khu vực. Mặc dù đường có mặt cắt nhỏ hơn, mức giá này vẫn cao hơn so với các khu vực tương tự khác, phản ánh sự gia tăng giá trị đất do các yếu tố địa lý và tiềm năng phát triển cụ thể của khu vực. Đây là mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm đất với chi phí đầu tư có phần cao hơn nhưng vẫn trong phạm vi hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại xã Tân Tiến, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Văn Giang: Đất Ở Nông Thôn Đường Huyện 17 - Xã Nghĩa Trụ

Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực đường huyện 17, xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, đoạn từ vị trí 1 được ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực đường huyện 17, xã Nghĩa Trụ có mức giá 5.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại vị trí này. Mức giá này cho thấy khu vực có điều kiện đất đai tốt, với tiềm năng phát triển cao và giá trị sử dụng lớn cho các mục đích đất ở nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực đường huyện 17, xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Văn Giang: Đất Ở Nông Thôn Đường Huyện 20 - Xã Nghĩa Trụ

Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực đường huyện 20, xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, đoạn từ vị trí 1 được ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 3.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực đường huyện 20, xã Nghĩa Trụ có mức giá 3.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại vị trí này. Mức giá này cho thấy khu vực có điều kiện đất đai tốt, với tiềm năng phát triển và giá trị sử dụng cao cho các mục đích đất ở nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực đường huyện 20, xã Nghĩa Trụ, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trong khu vực.