Bảng giá đất tại Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên: Phân tích tiềm năng đầu tư và giá trị bất động sản

Bảng giá đất tại Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên trong năm 2025 được xác định theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Khu vực này đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và tiềm năng đầu tư lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên

Huyện Văn Giang, nằm ở phía Nam của Tỉnh Hưng Yên, là một trong những địa phương có tiềm năng phát triển bất động sản nổi bật trong những năm gần đây.

Vị trí chiến lược của Văn Giang, gần các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 5 và Quốc lộ 39, giúp kết nối khu vực này với các trung tâm kinh tế lớn như Hà Nội và Hải Dương. Sự phát triển này giúp tăng giá trị đất tại đây, đặc biệt trong bối cảnh các dự án hạ tầng đang được triển khai mạnh mẽ.

Với diện tích rộng và dân cư ổn định, Huyện Văn Giang đang được chú trọng phát triển với các quy hoạch mới về đô thị, khu công nghiệp, và các tiện ích công cộng.

Các dự án lớn như tuyến đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và các khu đô thị mới đang làm tăng mạnh giá trị bất động sản khu vực này. Các yếu tố này tạo ra nền tảng vững chắc cho sự phát triển của thị trường bất động sản tại Huyện Văn Giang trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên

Giá đất tại Huyện Văn Giang trong năm 2025 đang có sự biến động mạnh, với mức giá dao động từ 115.000 đồng/m² cho các khu vực đất nông nghiệp, cho đến 17.000.000 đồng/m² cho các khu vực đất thổ cư, khu đô thị.

Mức giá trung bình đất tại đây khoảng 3.619.577 đồng/m². Điều này phản ánh rõ ràng sự chênh lệch giá giữa các khu vực trong huyện, tùy vào vị trí, hạ tầng và mục đích sử dụng đất.

Theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên, giá đất tại Huyện Văn Giang được quy định rõ ràng, phù hợp với các dự án phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị.

Việc áp dụng các quyết định này giúp tạo sự minh bạch và ổn định cho thị trường bất động sản, đồng thời tạo nền tảng vững chắc cho các nhà đầu tư.

So với các khu vực khác trong tỉnh Hưng Yên, giá đất tại Huyện Văn Giang nằm ở mức cao hơn khá nhiều.

Điều này là do huyện này có các yếu tố thúc đẩy giá trị đất như các dự án phát triển đô thị, hạ tầng giao thông thuận lợi, và quy hoạch đất đai tốt. Từ một khu vực chủ yếu là nông nghiệp, Huyện Văn Giang đang chuyển mình trở thành một vùng đất vàng thu hút các nhà đầu tư bất động sản.

Lời khuyên dành cho các nhà đầu tư là nên cân nhắc đầu tư dài hạn tại khu vực này, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc gần các khu đô thị đang phát triển.

Với mức giá hiện tại, việc đầu tư vào đất ở Huyện Văn Giang không chỉ là cơ hội sinh lời tốt trong dài hạn, mà còn là cơ hội để sở hữu bất động sản có giá trị gia tăng mạnh trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Văn Giang

Huyện Văn Giang hiện đang là một điểm nóng về phát triển bất động sản, với nhiều yếu tố làm tăng giá trị đất tại khu vực này.

Đầu tiên, vị trí địa lý thuận lợi, gần Hà Nội và các khu công nghiệp lớn, giúp khu vực này trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, Huyện Văn Giang đang được hưởng lợi từ các dự án lớn về hạ tầng, bao gồm các tuyến đường cao tốc và khu đô thị mới.

Ngoài ra, kinh tế địa phương đang phát triển mạnh mẽ nhờ sự phát triển của các khu công nghiệp, các khu đô thị mới và các dịch vụ thương mại, tạo nên một nền tảng vững chắc cho sự tăng trưởng bền vững.

Những yếu tố này không chỉ thúc đẩy giá trị đất mà còn giúp Huyện Văn Giang trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai trong khu vực sẽ có tác động tích cực đến giá trị bất động sản.

Cùng với xu hướng phát triển các khu đô thị mới và các dự án nghỉ dưỡng tại các khu vực ngoại thành, Huyện Văn Giang đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư trong và ngoài nước. Đây là cơ hội đầu tư lớn cho những ai tìm kiếm một thị trường bất động sản đang trên đà phát triển mạnh mẽ.

Tóm lại, Huyện Văn Giang, Tỉnh Hưng Yên đang trở thành một điểm sáng trong thị trường bất động sản với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và các cơ hội đầu tư lớn. Đối với các nhà đầu tư, đây là thời điểm lý tưởng để sở hữu bất động sản tại khu vực này.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
33
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 379B - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới Đường tỉnh 378 - Giáp xã Cửu Cao 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Văn Giang Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Văn Giang Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Văn Giang Đường huyện 24 (đường 205B cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Văn Giang Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 13.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Văn Giang Khu đô thị Hưng Thịnh - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Văn Giang Đường Thanh Niên - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Văn Giang Khu đô thị Hải Long Trang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 7.700.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Văn Giang Khu dân cư mới 4,3ha - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 12.200.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Văn Giang Khu TĐC đường tỉnh 379 - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 12.200.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Văn Giang Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Văn Giang Đường có mặt cắt <2,5m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 379B - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới Đường tỉnh 378 - Giáp xã Cửu Cao 5.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Văn Giang Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới Từ nút giao 179 - Hà Nội 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Văn Giang Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới Từ nút giao 179 - Về phía Hưng Yên 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới Từ nút giao 179 - Giáp xã Liên Nghĩa 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Văn Giang Đường huyện 24 (đường 205B cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 3.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Văn Giang Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Văn Giang Khu đô thị Hưng Thịnh - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Văn Giang Đường Thanh Niên - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Văn Giang Khu đô thị Hải Long Trang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Văn Giang Khu dân cư mới 4,3ha - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Văn Giang Khu TĐC đường tỉnh 379 - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Văn Giang Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 1.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Văn Giang Các vị trí còn lại - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Văn Giang Ven quốc lộ 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Văn Giang Ven đường tỉnh 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Văn Giang Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Văn Giang Các vị trí còn lại 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 379B - Xã Xuân Quan 7.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Văn Giang Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân Quan Nhà văn hoá thôn 5 - Dốc chợ Xuân Quan 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Văn Giang Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân Quan Ngã tư ông Dư - Ngã ba Đồng Hạ 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Văn Giang Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân Quan Đoạn còn lại 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Xuân Quan 7.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Xuân Quan 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Xuân Quan 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Xuân Quan 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Xuân Quan 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Xuân Quan 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 379B trong đê - Xã Phụng Công 12.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 379B ngoài đê - Xã Phụng Công 8.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Phụng Công 7.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Phụng Công 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Phụng Công 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Phụng Công 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Phụng Công 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Phụng Công 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 379B - Xã Cửu Cao 14.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Cửu Cao 7.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Cửu Cao 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Cửu Cao 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Cửu Cao 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Cửu Cao 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Cửu Cao 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Văn Giang Đường huyện 26 - Xã Liên Nghĩa 4.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 377 - Xã Liên Nghĩa 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Văn Giang Đường huyện 25 - Xã Liên Nghĩa 4.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Liên Nghĩa 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Liên Nghĩa 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Liên Nghĩa 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Liên Nghĩa 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Liên Nghĩa 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Liên Nghĩa 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thắng Lợi 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thắng Lợi 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Thắng Lợi 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Thắng Lợi 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Thắng Lợi 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Thắng Lợi 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Văn Giang Đường huyện 25 - Xã Mễ Sở Giáp xã Liên Nghĩa - Cống sông Đồng Quê 7.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Văn Giang Đường huyện 25 đoạn còn lại - Xã Mễ Sở Đoạn còn lại 12.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Mễ Sở 7.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Mễ Sở 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Mễ Sở 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m - Xã Mễ Sở 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Mễ Sở 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Mễ Sở 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Văn Giang Đường huyện 23 - Xã Long Hưng 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Văn Giang Đường huyện 17 - Xã Long Hưng 5.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Văn Giang Đường huyện 24 - Xã Long Hưng 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Văn Giang Đường huyện 26 - Xã Long Hưng 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Long Hưng 7.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Long Hưng 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Long Hưng 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Long Hưng 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Long Hưng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Long Hưng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Văn Giang Đường huyện 23 - Xã Tân Tiến 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 377 - Xã Tân Tiến 4.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Văn Giang Đường huyện 24 - Xã Tân Tiến 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Văn Giang Đường huyện 22 - Xã Tân Tiến 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Tiến 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Tân Tiến 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ