Bảng giá đất Huyện Văn Giang Hưng Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Văn Giang là: 17.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Văn Giang là: 115.000
Giá đất trung bình tại Huyện Văn Giang là: 3.619.577
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 379B - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới Đường tỉnh 378 - Giáp xã Cửu Cao 17.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Văn Giang Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Văn Giang Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Văn Giang Đường huyện 24 (đường 205B cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Văn Giang Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 13.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Văn Giang Khu đô thị Hưng Thịnh - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Văn Giang Đường Thanh Niên - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Văn Giang Khu đô thị Hải Long Trang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 7.700.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Văn Giang Khu dân cư mới 4,3ha - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 12.200.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Văn Giang Khu TĐC đường tỉnh 379 - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 12.200.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 5.000.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Văn Giang Đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 3.700.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Văn Giang Đường có mặt cắt <2,5m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 379B - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới Đường tỉnh 378 - Giáp xã Cửu Cao 5.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Văn Giang Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới Từ nút giao 179 - Hà Nội 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Văn Giang Đường 379 (Từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới Từ nút giao 179 - Về phía Hưng Yên 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 377 (đường 205A cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới Từ nút giao 179 - Giáp xã Liên Nghĩa 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Văn Giang Đường huyện 24 (đường 205B cũ) - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 3.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Văn Giang Khu đô thị dịch vụ thương mại và du lịch Văn Giang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Văn Giang Khu đô thị Hưng Thịnh - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 4.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Văn Giang Đường Thanh Niên - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Văn Giang Khu đô thị Hải Long Trang - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Văn Giang Khu dân cư mới 4,3ha - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 3.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Văn Giang Khu TĐC đường tỉnh 379 - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥ 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Văn Giang Đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 1.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Văn Giang Các vị trí còn lại - Thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Văn Giang Ven quốc lộ 1.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Văn Giang Ven đường tỉnh 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Văn Giang Ven đường huyện và các trục đường rộng ≥ 15m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Văn Giang Các vị trí còn lại 1.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 379B - Xã Xuân Quan 7.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
37 Huyện Văn Giang Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân Quan Nhà văn hoá thôn 5 - Dốc chợ Xuân Quan 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
38 Huyện Văn Giang Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân Quan Ngã tư ông Dư - Ngã ba Đồng Hạ 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
39 Huyện Văn Giang Tuyến đường trung tâm chợ xã và đường trục chính - Xã Xuân Quan Đoạn còn lại 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
40 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Xuân Quan 7.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
41 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Xuân Quan 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
42 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Xuân Quan 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
43 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Xuân Quan 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
44 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Xuân Quan 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
45 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Xuân Quan 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
46 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 379B trong đê - Xã Phụng Công 12.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
47 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 379B ngoài đê - Xã Phụng Công 8.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
48 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Phụng Công 7.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
49 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Phụng Công 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
50 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Phụng Công 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
51 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Phụng Công 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
52 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Phụng Công 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
53 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Phụng Công 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 379B - Xã Cửu Cao 14.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
55 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Cửu Cao 7.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Cửu Cao 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
57 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Cửu Cao 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Cửu Cao 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
59 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Cửu Cao 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Cửu Cao 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
61 Huyện Văn Giang Đường huyện 26 - Xã Liên Nghĩa 4.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 377 - Xã Liên Nghĩa 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
63 Huyện Văn Giang Đường huyện 25 - Xã Liên Nghĩa 4.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Liên Nghĩa 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
65 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Liên Nghĩa 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Liên Nghĩa 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
67 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Liên Nghĩa 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Liên Nghĩa 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
69 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Liên Nghĩa 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
70 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Thắng Lợi 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
71 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Thắng Lợi 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
72 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Thắng Lợi 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
73 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Thắng Lợi 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
74 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Thắng Lợi 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
75 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Thắng Lợi 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
76 Huyện Văn Giang Đường huyện 25 - Xã Mễ Sở Giáp xã Liên Nghĩa - Cống sông Đồng Quê 7.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
77 Huyện Văn Giang Đường huyện 25 đoạn còn lại - Xã Mễ Sở Đoạn còn lại 12.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
78 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Mễ Sở 7.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
79 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Mễ Sở 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
80 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Mễ Sở 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
81 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5 đến dưới 5m - Xã Mễ Sở 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
82 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Mễ Sở 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Mễ Sở 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Văn Giang Đường huyện 23 - Xã Long Hưng 5.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Văn Giang Đường huyện 17 - Xã Long Hưng 5.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Văn Giang Đường huyện 24 - Xã Long Hưng 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Văn Giang Đường huyện 26 - Xã Long Hưng 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Long Hưng 7.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Long Hưng 4.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Long Hưng 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 5m - Xã Long Hưng 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Long Hưng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Long Hưng 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Văn Giang Đường huyện 23 - Xã Tân Tiến 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Văn Giang Đường tỉnh 377 - Xã Tân Tiến 4.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Văn Giang Đường huyện 24 - Xã Tân Tiến 4.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Văn Giang Đường huyện 22 - Xã Tân Tiến 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt ≥15m 4.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Tiến 3.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Văn Giang Các trục đường có mặt cắt từ 5m đến dưới 7m - Xã Tân Tiến 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Văn Giang: Đất Ở Đô Thị Đường Tỉnh 379B

Bảng giá đất ở đô thị tại đường Tỉnh 379B, từ đường Tỉnh 378 đến giáp xã Cửu Cao, thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới, được quy định theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 17.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1 trên đường Tỉnh 379B, đoạn từ đường Tỉnh 378 đến giáp xã Cửu Cao, mức giá đất ở đô thị là 17.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực đô thị, cho thấy sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn của thị trấn Văn Giang cùng các khu đô thị mới.

Thông tin từ bảng giá đất giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ giá trị đất ở đô thị tại khu vực đường Tỉnh 379B. Điều này hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và phát triển hiệu quả.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Văn Giang: Đất Ở Đô Thị Đường 379 (Từ Nút Giao Với Đường 179 Về Phía Hà Nội) - Thị Trấn Văn Giang và Các Khu Đô Thị Mới

Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực đường 379 (từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội), thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, đoạn từ vị trí 1 được ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực đường 379 (từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội), thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới có mức giá 15.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại vị trí này. Mức giá này cho thấy khu vực có vị trí đắc địa với lợi thế về tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, làm tăng giá trị đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đường 379 (từ nút giao với đường 179 về phía Hà Nội), thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Văn Giang: Đất Ở Đô Thị Đường 379 (Từ Nút Giao Với Đường 179 Về Phía Hưng Yên) - Thị Trấn Văn Giang và Các Khu Đô Thị Mới

Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực đường 379 (từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên), thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, đoạn từ vị trí 1 được ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 12.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực đường 379 (từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên), thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới có mức giá 12.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại vị trí này. Mức giá này cho thấy khu vực có vị trí thuận lợi với điều kiện cơ sở hạ tầng phát triển, tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, làm tăng giá trị đất.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đường 379 (từ nút giao với đường 179 về phía Hưng Yên), thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Văn Giang: Đất Ở Đô Thị Đường Tỉnh 377 (Đường 205A Cũ) - Thị Trấn Văn Giang và Các Khu Đô Thị Mới

Bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đường Tỉnh 377 (trước đây là đường 205A) thuộc thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới được quy định theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho các vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị đất đai tại khu vực này.

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1 trên đường Tỉnh 377 (đường 205A cũ) thuộc thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới, mức giá đất ở đô thị là 10.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại các khu vực đô thị và các khu đô thị mới, cho thấy sự phát triển và nhu cầu cao đối với bất động sản tại khu vực này. Sự tăng trưởng giá trị đất có thể được thúc đẩy bởi sự phát triển hạ tầng, tăng cường các tiện ích đô thị, và sự gia tăng nhu cầu đầu tư trong khu vực.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại đường Tỉnh 377 (đường 205A cũ), thị trấn Văn Giang. Hiểu rõ mức giá cụ thể cho từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác hơn về thị trường bất động sản và đưa ra quyết định đầu tư hiệu quả.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Văn Giang: Đất Ở Đô Thị Đường Huyện 24 (Đường 205B Cũ) - Thị Trấn Văn Giang và Các Khu Đô Thị Mới

Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực đường huyện 24 (đường 205B cũ), thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên, đoạn từ vị trí 1 được ban hành kèm theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư vào đất đai.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực đường huyện 24 (đường 205B cũ), thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới có mức giá 8.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở đô thị tại vị trí này. Mức giá này cho thấy khu vực có điều kiện thuận lợi về cơ sở hạ tầng, tiện ích công cộng và tiềm năng phát triển đô thị cao, khiến giá trị đất tại đây nổi bật hơn so với các khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 40/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực đường huyện 24 (đường 205B cũ), thị trấn Văn Giang và các khu đô thị mới, huyện Văn Giang, tỉnh Hưng Yên. Nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh giá trị đất trong khu vực.