Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Huyện Ân Thi Hưng Yên

Giá đất cao nhất tại Huyện Ân Thi là: 5.600.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ân Thi là: 80.000
Giá đất trung bình tại Huyện Ân Thi là: 1.345.155
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Ân Thi Quốc lộ 38 - Xã Đặng Lễ 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Ân Thi Đường huyện 60 - Xã Đặng Lễ Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa) - Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
103 Huyện Ân Thi Đường huyện 60 - Xã Đặng Lễ Đoạn còn lại 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Ân Thi Đường huyện 65 - Xã Đặng Lễ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đặng Lễ 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đặng Lễ 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đặng Lễ 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đặng Lễ 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đặng Lễ 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Ân Thi Quốc lộ 38 - Xã Quảng Lãng 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Ân Thi Đường huyện 62 - Xã Quảng Lãng 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Quảng Lãng 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Quảng Lãng 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Quảng Lãng 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Quảng Lãng 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Quảng Lãng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 384 - Xã Đào Dương 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 382 - Xã Đào Dương 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 382B - Xã Đào Dương 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Ân Thi Đường huyện 61 - Xã Đào Dương 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Đào Dương 2.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Đào Dương 2.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Đào Dương 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Đào Dương 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Đào Dương 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Cẩm Ninh 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Cẩm Ninh 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Cẩm Ninh 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Cẩm Ninh 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Cẩm Ninh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Nguyễn Trãi Từ cống Ông Cò (Ông Lô) - Cống điều tiết giáp thôn Nhân Vũ 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Nguyễn Trãi Đoạn còn lại 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Ân Thi Đường huyện 65 - Xã Nguyễn Trãi 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Nguyễn Trãi 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Nguyễn Trãi 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Nguyễn Trãi 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Nguyễn Trãi 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Nguyễn Trãi 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Ân Thi Quốc lộ 38 - Xã Tân Phúc 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 384 - Xã Tân Phúc 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 382B - Xã Tân Phúc 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Ân Thi Đường huyện 61 - Xã Tân Phúc 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tân Phúc 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tân Phúc 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Tân Phúc 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Tân Phúc 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Tân Phúc 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Ân Thi Quốc lộ 38 - Xã Bãi Sậy 3.700.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 387 - Xã Bãi Sậy 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 382B - Xã Bãi Sậy 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Bãi Sậy 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Bãi Sậy 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Bãi Sậy 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Bãi Sậy 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Bãi Sậy 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Ân Thi Quốc lộ 38 - Xã Phù Ủng 3.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 382 - Xã Phù Ủng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Phù Ủng 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Phù Ủng 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Phù Ủng 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Phù Ủng 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Phù Ủng 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Ân Thi Quốc lộ 38 - Xã Quang Vinh 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Quang Vinh 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Quang Vinh 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Quang Vinh 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Quang Vinh 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Quang Vinh 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Quang Vinh 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 382 - Xã Bắc Sơn 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 387 - Xã Bắc Sơn 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Ân Thi Đường huyện 61 - Xã Bắc Sơn 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Bắc Sơn 2.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Bắc Sơn 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m đến dưới 7m - Xã Bắc Sơn 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến dưới 3,5m - Xã Bắc Sơn 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m - Xã Bắc Sơn 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Hồng Quang 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 377 - Xã Hồng Quang 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 - Xã Hồng Quang 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Ân Thi Đường huyện 64 - Xã Hồng Quang 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồng Quang 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồng Quang 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Ân Thi Các vị trí còn lại - Xã Hồng Quang 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Ân Thi Đường huyện 64 - Xã Hạ Lễ 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hạ Lễ 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hạ Lễ 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Ân Thi Các vị trí còn lại - Xã Hạ Lễ 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 376 - Xã Hồng Vân 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 - Xã Hồng Vân 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Hồng Vân 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Hồng Vân 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Ân Thi Các vị trí còn lại - Xã Hồng Vân 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 (đường 200C cũ) - Xã Tiền Phong Trạm Bơm thôn Bích Tràng - Nghĩa trang liệt sỹ 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 (đường 200C cũ) - Xã Tiền Phong Đoạn còn lại 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt ≥15m - Xã Tiền Phong 1.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Ân Thi Các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m - Xã Tiền Phong 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Ân Thi Các vị trí còn lại - Xã Tiền Phong 800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Ân Thi Đường tỉnh 386 - Xã Đa Lộc 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Ân Thi Đường huyện 63 - Xã Đa Lộc 1.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Ân Thi: Quốc Lộ 38 - Xã Đặng Lễ

Bảng giá đất tại huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, cho trục Quốc Lộ 38 thuộc xã Đặng Lễ, loại đất ở nông thôn, được quy định mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Mức giá này được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Đây là thông tin quan trọng để hỗ trợ các quyết định đầu tư và giao dịch đất đai trong khu vực, đặc biệt tại xã Đặng Lễ.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Tại đoạn Quốc Lộ 38 thuộc xã Đặng Lễ, mức giá đất ở nông thôn được xác định là 2.400.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và phù hợp với các mục đích sử dụng như xây dựng nhà ở, phát triển nông nghiệp và các hoạt động dân sinh trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trên đoạn Quốc Lộ 38. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư hợp lý hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Ân Thi: Đường Huyện 60 - Xã Đặng Lễ

Bảng giá đất tại huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, cho trục đường Huyện 60 thuộc xã Đặng Lễ, loại Đất ở nông thôn, quy định mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Đây là thông tin quan trọng cho các quyết định đầu tư và giao dịch đất đai trong khu vực, đặc biệt là tại đoạn đường kết nối từ Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa) đến Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh).

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Tại đoạn đường Huyện 60 từ Giáp thị trấn Ân Thi (Phố Đìa) đến Ngã ba về xã Cẩm Ninh (thôn Đặng Đinh) thuộc xã Đặng Lễ, mức giá đất ở nông thôn được xác định là 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, phù hợp cho các mục đích sử dụng như xây dựng nhà ở, phát triển nông nghiệp và các hoạt động dân sinh trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trên đoạn đường Huyện 60. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Ân Thi: Đường Huyện 65 - Xã Đặng Lễ

Bảng giá đất tại huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, cho trục đường Huyện 65 thuộc xã Đặng Lễ, loại đất ở nông thôn, được quy định mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này được ban hành theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Đây là thông tin quan trọng để hỗ trợ các quyết định đầu tư và giao dịch đất đai trong khu vực, đặc biệt tại xã Đặng Lễ.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Tại đoạn đường Huyện 65 thuộc xã Đặng Lễ, mức giá đất ở nông thôn được xác định là 1.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và phù hợp với các mục đích sử dụng như xây dựng nhà ở, phát triển nông nghiệp và các hoạt động dân sinh trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trên đoạn đường Huyện 65. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư hợp lý hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên - Huyện Ân Thi: Các Trục Đường Có Mặt Cắt ≥15m - Xã Đặng Lễ

Theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên, bảng giá đất tại huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, cho các trục đường có mặt cắt từ 15m trở lên tại xã Đặng Lễ, loại Đất ở nông thôn, được quy định mức giá là 2.400.000 VNĐ/m². Thông tin này rất quan trọng cho các quyết định đầu tư và giao dịch đất đai trong khu vực.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Tại các trục đường có mặt cắt từ 15m trở lên thuộc xã Đặng Lễ, mức giá đất ở nông thôn được xác định là 2.400.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn, phù hợp cho các mục đích sử dụng như xây dựng nhà ở và phát triển các hoạt động dân sinh. Đoạn đường này có giá trị cao nhờ vào kích thước mặt cắt lớn, điều này có thể tạo ra cơ hội đầu tư và phát triển mạnh mẽ trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trên các trục đường có mặt cắt ≥15m tại xã Đặng Lễ. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư hợp lý, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.


Bảng Giá Đất Hưng Yên, Huyện Ân Thi: Các Trục Đường Mặt Cắt Từ 7m Đến Dưới 15m - Xã Đặng Lễ

Bảng giá đất tại huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên, cho các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m ở xã Đặng Lễ, loại Đất ở nông thôn, quy định mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này được quy định theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Hưng Yên. Thông tin này rất quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân địa phương khi giao dịch và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²

Tại các trục đường thuộc xã Đặng Lễ, có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m, mức giá đất được xác định là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn và được quy định cho các đoạn đường trong khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 40/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở nông thôn cho các trục đường có mặt cắt từ 7m đến dưới 15m tại xã Đặng Lễ. Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định giao dịch và đầu tư chính xác hơn.