13:48 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Hòa Bình: Điểm sáng đầu tư bất động sản miền núi phía Bắc

Hòa Bình, tỉnh nằm ở cửa ngõ Tây Bắc và liền kề Thủ đô Hà Nội, đang trở thành tâm điểm chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nhờ vị trí chiến lược, tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự chuyển mình nhanh chóng trong quy hoạch đô thị và hạ tầng.

Tâm điểm phát triển kinh tế và bất động sản

Hòa Bình không chỉ được biết đến là nơi khởi nguồn của nền văn hóa Mường lâu đời mà còn sở hữu tiềm năng kinh tế - xã hội nổi bật. Vị trí địa lý đặc biệt giúp tỉnh này kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh vùng Tây Bắc thông qua các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hòa Lạc – Hòa Bình, Quốc lộ 6 và đường Hồ Chí Minh. Hạ tầng ngày càng hoàn thiện không chỉ nâng cao khả năng giao thương mà còn làm tăng giá trị đất ở các khu vực trung tâm và ngoại thành.

Thành phố Hòa Bình hiện là trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, nơi tập trung nhiều dự án đô thị, trung tâm thương mại và các khu dân cư mới. Khu vực ven hồ Hòa Bình – nơi được mệnh danh là “Vịnh Hạ Long trên núi” – đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái. Hệ sinh thái phong phú, cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, kết hợp với khí hậu trong lành, đã biến Hòa Bình thành điểm đến hấp dẫn cho bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, các huyện Lương Sơn, Kỳ Sơn và Mai Châu cũng đang là tâm điểm chú ý nhờ vào các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp hiện đại và tiềm năng phát triển du lịch. Lương Sơn, với khoảng cách chỉ 30 km từ trung tâm Hà Nội, đã trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở sinh thái và khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Hòa Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Hòa Bình dao động mạnh giữa các khu vực, từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² ở các huyện miền núi đến mức cao nhất 48.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm Thành phố Hòa Bình và ven hồ.

So sánh với các tỉnh miền núi phía Bắc như Sơn La, với giá đất trung bình 2.135.823 đồng/m², hay Phú Thọ với mức 1.659.168 đồng/m², giá đất tại Hòa Bình cao hơn nhưng lại có lợi thế vượt trội nhờ vị trí gần Hà Nội và hạ tầng giao thông phát triển.

Các khu vực ven hồ Hòa Bình đang ghi nhận sự gia tăng giá trị nhanh chóng nhờ các dự án nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp. Đối với nhà đầu tư, khu vực này là cơ hội lý tưởng để phát triển bất động sản nghỉ dưỡng hoặc mua để tăng giá trị trong dài hạn. Trong khi đó, các huyện như Lương Sơn và Kỳ Sơn phù hợp với chiến lược đầu tư nhà ở hoặc đất nền để đón đầu làn sóng mở rộng đô thị.

Còn khi so sánh với các tỉnh lân cận như Thái Nguyên, giá đất trung bình của Hòa Bình vẫn khá cạnh tranh trong khi tiềm năng tăng trưởng vượt trội nhờ vào sự phát triển của ngành du lịch và hạ tầng. Các dự án lớn như cao tốc Hòa Lạc – Hòa Bình hay quy hoạch đường kết nối các khu vực ven hồ tiếp tục tạo lực đẩy mạnh mẽ cho giá đất tại đây.

Hòa Bình với vị trí chiến lược, hạ tầng phát triển và tiềm năng kinh tế - du lịch phong phú, đang trở thành tâm điểm đầu tư bất động sản tại miền Bắc. Đây không chỉ là cơ hội để đầu tư mà còn là điểm đến để an cư, nghỉ dưỡng và phát triển kinh doanh trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Hoà Bình là: 48.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hoà Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Hoà Bình là: 2.305.798 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3755

Mua bán nhà đất tại Hoà Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hoà Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4801 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc Khu vực 1 560.000 420.000 350.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
4802 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc Khu vực 2 420.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
4803 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc Khu vực 3 350.000 280.000 245.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
4804 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc Khu vực 4 280.000 245.000 175.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
4805 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc Khu vực 5 245.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
4806 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết Khu vực 1 840.000 560.000 350.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
4807 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết Khu vực 2 560.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
4808 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết Khu vực 3 350.000 280.000 210.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
4809 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết Khu vực 4 280.000 210.000 175.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
4810 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết Khu vực 5 210.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
4811 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương Khu vực 1 560.000 420.000 350.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
4812 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương Khu vực 2 420.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
4813 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương Khu vực 3 350.000 280.000 245.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
4814 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương Khu vực 4 280.000 245.000 175.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
4815 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương Khu vực 5 245.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
4816 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Sỹ Khu vực 1 280.000 245.000 210.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
4817 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Sỹ Khu vực 2 245.000 210.000 175.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
4818 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Sỹ Khu vực 3 210.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
4819 Huyện Yên Thủy Xã Hữu Lợi Khu vực 1 420.000 350.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
4820 Huyện Yên Thủy Xã Hữu Lợi Khu vực 2 350.000 280.000 245.000 175.000 - Đất SX-KD nông thôn
4821 Huyện Yên Thủy Xã Hữu Lợi Khu vực 3 280.000 245.000 175.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
4822 Huyện Yên Thủy Xã Hữu Lợi Khu vực 4 245.000 175.000 140.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
4823 Huyện Yên Thủy Thị trấn Hàng Trạm 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
4824 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
4825 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
4826 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
4827 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
4828 Huyện Yên Thủy Xã Phú Lai 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
4829 Huyện Yên Thủy Xã Hữu Lợi 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
4830 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc 55.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
4831 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết 55.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
4832 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương 55.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
4833 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Sỹ 55.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
4834 Huyện Yên Thủy Thị trấn Hàng Trạm 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4835 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4836 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4837 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4838 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4839 Huyện Yên Thủy Xã Phú Lai 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4840 Huyện Yên Thủy Xã Hữu Lợi 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4841 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4842 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4843 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4844 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Sỹ 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
4845 Huyện Yên Thủy Thị trấn Hàng Trạm 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4846 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4847 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4848 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4849 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4850 Huyện Yên Thủy Xã Phú Lai 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4851 Huyện Yên Thủy Xã Hữu Lợi 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4852 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4853 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4854 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4855 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Sỹ 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
4856 Huyện Yên Thủy Thị trấn Hàng Trạm 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
4857 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
4858 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
4859 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
4860 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
4861 Huyện Yên Thủy Xã Phú Lai 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
4862 Huyện Yên Thủy Xã Hữu Lợi 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
4863 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
4864 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
4865 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
4866 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Sỹ 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
4867 Huyện Yên Thủy Thị trấn Hàng Trạm 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4868 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4869 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4870 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4871 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4872 Huyện Yên Thủy Xã Phú Lai 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4873 Huyện Yên Thủy Xã Hữu Lợi 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4874 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4875 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4876 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4877 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Sỹ 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
4878 Huyện Yên Thủy Thị trấn Hàng Trạm 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4879 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4880 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4881 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4882 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4883 Huyện Yên Thủy Xã Phú Lai 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4884 Huyện Yên Thủy Xã Hữu Lợi 50.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4885 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4886 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4887 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
4888 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Sỹ 45.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản