Bảng giá đất Huyện Yên Thủy Hoà Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Thủy là: 18.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Thủy là: 12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Thủy là: 1.490.279
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạm Từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A (Bùi Thị Cúc phố An Bình) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố Thắng Lợi (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt) 18.000.000 14.400.000 12.000.000 9.600.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn Từ ngã ba Hàng Trạm - Đến cổng khu phố Hàng Trạm (hết đất nhà Giang Chuyên) 18.000.000 14.400.000 12.000.000 9.600.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan - Đến hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (phố An Bình) 8.500.000 7.500.000 5.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ cổng khu phố Hàng Trạm (Từ nhà Tiến Liễu) - Đến đường Hồ Chí Minh 8.500.000 7.500.000 5.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn Từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố Thắng Lợi (Từ nhà ông Vũ Ngọc Hòa) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình 8.500.000 7.500.000 5.500.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu - Đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình; 6.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu - đi Đến cổng nhà văn hóa khu 8 thị trấn Hàng Trạm; 6.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đến cổng Công an huyện, Đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, Đến cổng Nhà văn hóa huyện 6.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm Từ điểm tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên đi hướng đường Hồ Chí Minh - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố 6, khu phố 7 và khu phố 8 đi - Đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Viện kiểm sát đi xóm Khang, xã Yên Lạc qua ngã tư khu phố 7 - Đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Ưa; 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Yên Thủy Đoạn đường từ Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền đi qua nhà văn hóa khu phố 10, thị trấn Hàng Trạm - Đến điểm tiếp giáp với đất ở nhà ông Lê Thanh Bình; 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Huy Thông; 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B đi đến cổng làng văn hóa xóm Cả, xã Yên Lạc - Đến hết thị trấn Hàng Trạm; 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B đi vào trường THPT Yên Thủy A - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Quốc lộ 12B Từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh đi vào trường tiểu học Yên Lạc - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy - đi Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa; 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ trường Mầm non thị trấn - Đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ Đến bệnh viện) 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm cạnh Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Yên Thủy và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đường Từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường nhựa khu phố 7 Từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu - Đến nhà ông Quách Công Hàm; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình - đi Đến tiếp giáp đường vào xưởng chế biến chè 2-9 (hết đất ở nhà bà Ngô Thị Phụ); 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Từ cây xăng khu phố 8 - đi hết khu trạm Trẩu cũ; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa - đi Đến hết trường Mầm non xã Yên Lạc; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm đoạn đường Từ Q112B - đi Đến hết đất nhà văn hóa khu 11 thị trấn Hàng Trạm 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Hà Quang Bạo - đi Đến đập nông trường 2-9; 1.600.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà ông Phạm Văn An - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; 1.600.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ nhà ông Bùi Đức Hùng - đi Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố 3-4; 1.600.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Yên Thủy Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà ông Hà Quang Bạo - đi Đến xóm Cà xã Yên Lạc hết địa giới thị trấn Hàng Trạm 1.600.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 8 - Thị trấn Hàng Trạm Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng Từ 2,0 mét trở lên 1.000.000 800.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 9 - Thị trấn Hàng Trạm Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm 800.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạm Từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố 12 (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt) 12.000.000 9.600.000 8.000.000 6.400.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 6.800.000 6.000.000 4.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh - Đến đường đi vào cổng làng văn hóa xóm Dom xã Yên Lạc (hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên); 6.800.000 6.000.000 4.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn Từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố 12 đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Yên 6.800.000 6.000.000 4.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ hết đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Yên đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình; 4.800.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu đi - Đến cổng nhà văn hóa khu 8 thị trấn Hàng Trạm; 4.800.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đến cổng Công an huyện, Đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, Đến cổng Nhà văn hóa huyện 4.800.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm Từ điểm tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên đi hướng đường Hồ Chí Minh - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố 6, khu phố 7 và khu phố 8 đi - Đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Viện kiểm sát đi xóm Khang, xã Yên Lạc qua ngã tư khu phố 7 - Đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Ưa; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B Từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền đi qua nhà văn hóa khu phố 10, thị trấn Hàng Trạm - Đến điểm tiếp giáp với đất ở nhà ông Lê Thanh Bình; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Huy Thông; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B đi - Đến cổng làng văn hóa xóm Cả, xã Yên Lạc Đến hết thị trấn Hàng Trạm; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B đi vào trường THPT Yên Thủy A - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh đi vào trường tiểu học Yên Lạc - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy đi - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ trường Mầm non thị trấn - Đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ Đến bệnh viện) 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Quốc lộ 12B cạnh Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Yên Thủy và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đường Từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường nhựa khu phố 7 Từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu - Đến nhà ông Quách Công Hàm; 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình đi - Đến tiếp giáp đường vào xưởng chế biến chè 2-9 (hết đất ở nhà bà Ngô Thị Phụ); 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Từ cây xăng khu phố 8 - đi hết khu trạm Trẩu cũ; 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa đi - Đến hết trường Mầm non xã Yên Lạc; 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm đoạn đường Từ Q112B đi - Đến hết đất nhà văn hóa khu 11 thị trấn Hàng Trạm 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Hà Quang Bạo đi - Đến đập nông trường 2-9; 1.280.000 960.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà ông Phạm Văn An - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; 1.280.000 960.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ nhà ông Bùi Đức Hùng đi - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố 3-4; 1.280.000 960.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy Từ nhà ông Hà Quang Bạo đi - Đến xóm Cả xã Yên Lạc hết địa giới thị trấn Hàng Trạm 1.280.000 960.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 8 - Thị trấn Hàng Trạm Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng Từ 2,0 mét trở lên 800.000 640.000 560.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 9 - Thị trấn Hàng Trạm Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm 640.000 480.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạm Từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố 12 (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt) 9.000.000 7.200.000 6.000.000 4.800.000 - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 5.500.000 4.900.000 3.600.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh - Đến đường đi vào cổng làng văn hóa xóm Dom xã Yên Lạc (hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên); 5.500.000 4.900.000 3.600.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn Từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố 12 đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Yên 5.500.000 4.900.000 3.600.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ hết đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Yên đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình; 4.200.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu đi - Đến cổng nhà văn hóa khu 8 thị trấn Hàng Trạm; 4.200.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đến cổng Công an huyện, Đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, Đến cổng Nhà văn hóa huyện 4.200.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm Từ điểm tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên đi hướng đường Hồ Chí Minh - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố 6, khu phố 7 và khu phố 8 đi - Đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Viện kiểm sát đi xóm Khang, xã Yên Lạc qua ngã tư khu phố 7 - Đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Ưa; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B Từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền đi qua nhà văn hóa khu phố 10, thị trấn Hàng Trạm - Đến điểm tiếp giáp với đất ở nhà ông Lê Thanh Bình; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Huy Thông; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B đi - Đến cổng làng văn hóa xóm Cả, xã Yên Lạc Đến hết thị trấn Hàng Trạm; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B đi vào trường THPT Yên Thủy A - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh đi vào trường tiểu học Yên Lạc - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy đi - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ trường Mần non thị trấn - Đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ Đến bệnh viện) 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm cạnh Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Yên Thủy và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Yên Thủy Đoạn đường nhựa khu phố 7 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu - Đến nhà ông Quách Công Hàm; 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình đi - Đến tiếp giáp đường vào xưởng chế biến chè 2-9 (hết đất ở nhà bà Ngô Thị Phụ); 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Từ cây xăng khu phố 8 - đi hết khu trạm Trẩu cũ; 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa đi - Đến hết trường Mầm non xã Yên Lạc; 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm đoạn đường Từ Ql12B đi - Đến hết đất nhà văn hóa khu 11 thị trấn Hàng Trạm 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Hà Quang Bạo đi - Đến đập nông trường 2-9; 1.120.000 840.000 700.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà ông Phạm Văn An - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; 1.120.000 840.000 700.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ nhà ông Bùi Đức Hùng đi - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố 3-4; 1.120.000 840.000 700.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Yên Thủy Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà ông Hà Quang Bạo đi - Đến xóm Cả xã Yên Lạc hết địa giới thị trấn Hàng Trạm 1.120.000 840.000 700.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 8 - Thị trấn Hàng Trạm Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng Từ 2,0 mét trở lên 700.000 560.000 490.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 9 - Thị trấn Hàng Trạm Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm 560.000 420.000 350.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 1 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 2 1.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 3 1.200.000 800.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 4 800.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 5 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 1 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Quốc Lộ 12B - Đường Phố Loại 1 - Thị Trấn Hàng Trạm

Bảng giá đất của huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường Quốc lộ 12B thuộc thị trấn Hàng Trạm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 18.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 14.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 14.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 12.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 9.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 9.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 12B thuộc thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đường Phố Loại 1 - Thị Trấn Hàng Trạm

Bảng giá đất của huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường phố loại 1 thuộc thị trấn Hàng Trạm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 18.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 14.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 14.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 12.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 9.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 9.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường phố loại 1 thuộc thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Quốc Lộ 12B - Đường Phố Loại 2 - Thị Trấn Hàng Trạm

Bảng giá đất của huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường Quốc lộ 12B thuộc thị trấn Hàng Trạm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 8.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 7.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 12B thuộc thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Từ Cổng Khu Phố Hàng Trạm Đến Đường Hồ Chí Minh

Bảng giá đất của huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường từ cổng khu phố Hàng Trạm đến đường Hồ Chí Minh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 8.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, mang lại giá trị cao cho bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 7.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, có thể do có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng.

Vị trí 3: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai muốn tìm kiếm mức giá phải chăng.

Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ cổng khu phố Hàng Trạm đến đường Hồ Chí Minh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đường Phố Loại 3 - Thị Trấn Hàng Trạm

Bảng giá đất của huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường phố loại 3 thuộc thị trấn Hàng Trạm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 6.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các cơ quan hành chính và các tiện ích công cộng, làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Tuy nhiên, khu vực này vẫn nằm trong khu vực thuận tiện và gần các điểm quan trọng.

Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường phố loại 3 thuộc thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.