13:48 - 14/01/2025

Bảng giá đất tại Hòa Bình: Điểm sáng đầu tư bất động sản miền núi phía Bắc

Hòa Bình, tỉnh nằm ở cửa ngõ Tây Bắc và liền kề Thủ đô Hà Nội, đang trở thành tâm điểm chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nhờ vị trí chiến lược, tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự chuyển mình nhanh chóng trong quy hoạch đô thị và hạ tầng.

Tâm điểm phát triển kinh tế và bất động sản

Hòa Bình không chỉ được biết đến là nơi khởi nguồn của nền văn hóa Mường lâu đời mà còn sở hữu tiềm năng kinh tế - xã hội nổi bật. Vị trí địa lý đặc biệt giúp tỉnh này kết nối dễ dàng với Hà Nội và các tỉnh vùng Tây Bắc thông qua các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hòa Lạc – Hòa Bình, Quốc lộ 6 và đường Hồ Chí Minh. Hạ tầng ngày càng hoàn thiện không chỉ nâng cao khả năng giao thương mà còn làm tăng giá trị đất ở các khu vực trung tâm và ngoại thành.

Thành phố Hòa Bình hiện là trung tâm kinh tế và hành chính của tỉnh, nơi tập trung nhiều dự án đô thị, trung tâm thương mại và các khu dân cư mới. Khu vực ven hồ Hòa Bình – nơi được mệnh danh là “Vịnh Hạ Long trên núi” – đang chứng kiến sự phát triển mạnh mẽ của các dự án nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái. Hệ sinh thái phong phú, cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, kết hợp với khí hậu trong lành, đã biến Hòa Bình thành điểm đến hấp dẫn cho bất động sản nghỉ dưỡng.

Ngoài ra, các huyện Lương Sơn, Kỳ Sơn và Mai Châu cũng đang là tâm điểm chú ý nhờ vào các dự án khu đô thị mới, khu công nghiệp hiện đại và tiềm năng phát triển du lịch. Lương Sơn, với khoảng cách chỉ 30 km từ trung tâm Hà Nội, đã trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án nhà ở sinh thái và khu nghỉ dưỡng cao cấp.

Phân tích giá đất tại Hòa Bình và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Hòa Bình dao động mạnh giữa các khu vực, từ mức thấp nhất 6.000 đồng/m² ở các huyện miền núi đến mức cao nhất 48.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm Thành phố Hòa Bình và ven hồ.

So sánh với các tỉnh miền núi phía Bắc như Sơn La, với giá đất trung bình 2.135.823 đồng/m², hay Phú Thọ với mức 1.659.168 đồng/m², giá đất tại Hòa Bình cao hơn nhưng lại có lợi thế vượt trội nhờ vị trí gần Hà Nội và hạ tầng giao thông phát triển.

Các khu vực ven hồ Hòa Bình đang ghi nhận sự gia tăng giá trị nhanh chóng nhờ các dự án nghỉ dưỡng và biệt thự cao cấp. Đối với nhà đầu tư, khu vực này là cơ hội lý tưởng để phát triển bất động sản nghỉ dưỡng hoặc mua để tăng giá trị trong dài hạn. Trong khi đó, các huyện như Lương Sơn và Kỳ Sơn phù hợp với chiến lược đầu tư nhà ở hoặc đất nền để đón đầu làn sóng mở rộng đô thị.

Còn khi so sánh với các tỉnh lân cận như Thái Nguyên, giá đất trung bình của Hòa Bình vẫn khá cạnh tranh trong khi tiềm năng tăng trưởng vượt trội nhờ vào sự phát triển của ngành du lịch và hạ tầng. Các dự án lớn như cao tốc Hòa Lạc – Hòa Bình hay quy hoạch đường kết nối các khu vực ven hồ tiếp tục tạo lực đẩy mạnh mẽ cho giá đất tại đây.

Hòa Bình với vị trí chiến lược, hạ tầng phát triển và tiềm năng kinh tế - du lịch phong phú, đang trở thành tâm điểm đầu tư bất động sản tại miền Bắc. Đây không chỉ là cơ hội để đầu tư mà còn là điểm đến để an cư, nghỉ dưỡng và phát triển kinh doanh trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Hoà Bình là: 48.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hoà Bình là: 6.000 đ
Giá đất trung bình tại Hoà Bình là: 2.305.798 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3755

Mua bán nhà đất tại Hoà Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hoà Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4601 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Huy Thông; 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4602 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B đi đến cổng làng văn hóa xóm Cả, xã Yên Lạc - Đến hết thị trấn Hàng Trạm; 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4603 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B đi vào trường THPT Yên Thủy A - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4604 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Quốc lộ 12B Từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh đi vào trường tiểu học Yên Lạc - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4605 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy - đi Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa; 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4606 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ trường Mầm non thị trấn - Đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ Đến bệnh viện) 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4607 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm cạnh Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Yên Thủy và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
4608 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đường Từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
4609 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường nhựa khu phố 7 Từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu - Đến nhà ông Quách Công Hàm; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
4610 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình - đi Đến tiếp giáp đường vào xưởng chế biến chè 2-9 (hết đất ở nhà bà Ngô Thị Phụ); 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
4611 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Từ cây xăng khu phố 8 - đi hết khu trạm Trẩu cũ; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
4612 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa - đi Đến hết trường Mầm non xã Yên Lạc; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
4613 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm đoạn đường Từ Q112B - đi Đến hết đất nhà văn hóa khu 11 thị trấn Hàng Trạm 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
4614 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Hà Quang Bạo - đi Đến đập nông trường 2-9; 1.600.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
4615 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà ông Phạm Văn An - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; 1.600.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
4616 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ nhà ông Bùi Đức Hùng - đi Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố 3-4; 1.600.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
4617 Huyện Yên Thủy Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà ông Hà Quang Bạo - đi Đến xóm Cà xã Yên Lạc hết địa giới thị trấn Hàng Trạm 1.600.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
4618 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 8 - Thị trấn Hàng Trạm Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng Từ 2,0 mét trở lên 1.000.000 800.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
4619 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 9 - Thị trấn Hàng Trạm Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm 800.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
4620 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạm Từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố 12 (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt) 12.000.000 9.600.000 8.000.000 6.400.000 - Đất TM-DV đô thị
4621 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 6.800.000 6.000.000 4.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
4622 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh - Đến đường đi vào cổng làng văn hóa xóm Dom xã Yên Lạc (hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên); 6.800.000 6.000.000 4.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
4623 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn Từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố 12 đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Yên 6.800.000 6.000.000 4.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
4624 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ hết đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Yên đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình; 4.800.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
4625 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu đi - Đến cổng nhà văn hóa khu 8 thị trấn Hàng Trạm; 4.800.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
4626 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đến cổng Công an huyện, Đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, Đến cổng Nhà văn hóa huyện 4.800.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
4627 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm Từ điểm tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
4628 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên đi hướng đường Hồ Chí Minh - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
4629 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố 6, khu phố 7 và khu phố 8 đi - Đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
4630 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Viện kiểm sát đi xóm Khang, xã Yên Lạc qua ngã tư khu phố 7 - Đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Ưa; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
4631 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B Từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền đi qua nhà văn hóa khu phố 10, thị trấn Hàng Trạm - Đến điểm tiếp giáp với đất ở nhà ông Lê Thanh Bình; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
4632 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Huy Thông; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
4633 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B đi - Đến cổng làng văn hóa xóm Cả, xã Yên Lạc Đến hết thị trấn Hàng Trạm; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
4634 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B đi vào trường THPT Yên Thủy A - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
4635 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh đi vào trường tiểu học Yên Lạc - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
4636 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy đi - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
4637 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ trường Mầm non thị trấn - Đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ Đến bệnh viện) 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
4638 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Quốc lộ 12B cạnh Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Yên Thủy và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
4639 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đường Từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
4640 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường nhựa khu phố 7 Từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu - Đến nhà ông Quách Công Hàm; 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
4641 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình đi - Đến tiếp giáp đường vào xưởng chế biến chè 2-9 (hết đất ở nhà bà Ngô Thị Phụ); 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
4642 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Từ cây xăng khu phố 8 - đi hết khu trạm Trẩu cũ; 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
4643 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa đi - Đến hết trường Mầm non xã Yên Lạc; 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
4644 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm đoạn đường Từ Q112B đi - Đến hết đất nhà văn hóa khu 11 thị trấn Hàng Trạm 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
4645 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Hà Quang Bạo đi - Đến đập nông trường 2-9; 1.280.000 960.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
4646 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà ông Phạm Văn An - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; 1.280.000 960.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
4647 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ nhà ông Bùi Đức Hùng đi - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố 3-4; 1.280.000 960.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
4648 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy Từ nhà ông Hà Quang Bạo đi - Đến xóm Cả xã Yên Lạc hết địa giới thị trấn Hàng Trạm 1.280.000 960.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
4649 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 8 - Thị trấn Hàng Trạm Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng Từ 2,0 mét trở lên 800.000 640.000 560.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
4650 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 9 - Thị trấn Hàng Trạm Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm 640.000 480.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
4651 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạm Từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố 12 (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt) 9.000.000 7.200.000 6.000.000 4.800.000 - Đất SX-KD đô thị
4652 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 5.500.000 4.900.000 3.600.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4653 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh - Đến đường đi vào cổng làng văn hóa xóm Dom xã Yên Lạc (hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên); 5.500.000 4.900.000 3.600.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4654 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn Từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố 12 đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Yên 5.500.000 4.900.000 3.600.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4655 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ hết đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Yên đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình; 4.200.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4656 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu đi - Đến cổng nhà văn hóa khu 8 thị trấn Hàng Trạm; 4.200.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4657 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đến cổng Công an huyện, Đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, Đến cổng Nhà văn hóa huyện 4.200.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4658 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm Từ điểm tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4659 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên đi hướng đường Hồ Chí Minh - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4660 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố 6, khu phố 7 và khu phố 8 đi - Đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4661 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Viện kiểm sát đi xóm Khang, xã Yên Lạc qua ngã tư khu phố 7 - Đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Ưa; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4662 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B Từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền đi qua nhà văn hóa khu phố 10, thị trấn Hàng Trạm - Đến điểm tiếp giáp với đất ở nhà ông Lê Thanh Bình; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4663 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Huy Thông; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4664 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B đi - Đến cổng làng văn hóa xóm Cả, xã Yên Lạc Đến hết thị trấn Hàng Trạm; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4665 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B đi vào trường THPT Yên Thủy A - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4666 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh đi vào trường tiểu học Yên Lạc - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4667 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy đi - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4668 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ trường Mần non thị trấn - Đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ Đến bệnh viện) 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4669 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm cạnh Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Yên Thủy và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
4670 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
4671 Huyện Yên Thủy Đoạn đường nhựa khu phố 7 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu - Đến nhà ông Quách Công Hàm; 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
4672 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình đi - Đến tiếp giáp đường vào xưởng chế biến chè 2-9 (hết đất ở nhà bà Ngô Thị Phụ); 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
4673 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Từ cây xăng khu phố 8 - đi hết khu trạm Trẩu cũ; 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
4674 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa đi - Đến hết trường Mầm non xã Yên Lạc; 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
4675 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm đoạn đường Từ Ql12B đi - Đến hết đất nhà văn hóa khu 11 thị trấn Hàng Trạm 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
4676 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Hà Quang Bạo đi - Đến đập nông trường 2-9; 1.120.000 840.000 700.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
4677 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà ông Phạm Văn An - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; 1.120.000 840.000 700.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
4678 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ nhà ông Bùi Đức Hùng đi - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố 3-4; 1.120.000 840.000 700.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
4679 Huyện Yên Thủy Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà ông Hà Quang Bạo đi - Đến xóm Cả xã Yên Lạc hết địa giới thị trấn Hàng Trạm 1.120.000 840.000 700.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
4680 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 8 - Thị trấn Hàng Trạm Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng Từ 2,0 mét trở lên 700.000 560.000 490.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4681 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 9 - Thị trấn Hàng Trạm Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm 560.000 420.000 350.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
4682 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 1 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
4683 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 2 1.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
4684 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 3 1.200.000 800.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4685 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 4 800.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4686 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 5 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4687 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 1 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
4688 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 2 1.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
4689 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 3 1.200.000 800.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4690 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 4 800.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4691 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 5 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4692 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 1 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
4693 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 2 1.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
4694 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 3 1.200.000 800.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4695 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 4 800.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4696 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 5 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4697 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị Khu vực 1 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
4698 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị Khu vực 2 1.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
4699 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị Khu vực 3 1.200.000 800.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4700 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị Khu vực 4 800.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn