Bảng giá đất Hoà Bình

Giá đất cao nhất tại Hoà Bình là: 48.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hoà Bình là: 6.000
Giá đất trung bình tại Hoà Bình là: 2.122.035
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4601 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Huy Thông; 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4602 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B đi đến cổng làng văn hóa xóm Cả, xã Yên Lạc - Đến hết thị trấn Hàng Trạm; 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4603 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B đi vào trường THPT Yên Thủy A - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4604 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Quốc lộ 12B Từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh đi vào trường tiểu học Yên Lạc - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4605 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy - đi Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa; 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4606 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ trường Mầm non thị trấn - Đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ Đến bệnh viện) 3.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
4607 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm cạnh Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Yên Thủy và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
4608 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đường Từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
4609 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường nhựa khu phố 7 Từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu - Đến nhà ông Quách Công Hàm; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
4610 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình - đi Đến tiếp giáp đường vào xưởng chế biến chè 2-9 (hết đất ở nhà bà Ngô Thị Phụ); 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
4611 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Từ cây xăng khu phố 8 - đi hết khu trạm Trẩu cũ; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
4612 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa - đi Đến hết trường Mầm non xã Yên Lạc; 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
4613 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm đoạn đường Từ Q112B - đi Đến hết đất nhà văn hóa khu 11 thị trấn Hàng Trạm 2.000.000 1.700.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
4614 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Hà Quang Bạo - đi Đến đập nông trường 2-9; 1.600.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
4615 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà ông Phạm Văn An - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; 1.600.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
4616 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ nhà ông Bùi Đức Hùng - đi Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố 3-4; 1.600.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
4617 Huyện Yên Thủy Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà ông Hà Quang Bạo - đi Đến xóm Cà xã Yên Lạc hết địa giới thị trấn Hàng Trạm 1.600.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
4618 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 8 - Thị trấn Hàng Trạm Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng Từ 2,0 mét trở lên 1.000.000 800.000 700.000 600.000 - Đất ở đô thị
4619 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 9 - Thị trấn Hàng Trạm Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm 800.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở đô thị
4620 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạm Từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố 12 (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt) 12.000.000 9.600.000 8.000.000 6.400.000 - Đất TM-DV đô thị
4621 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 6.800.000 6.000.000 4.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
4622 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh - Đến đường đi vào cổng làng văn hóa xóm Dom xã Yên Lạc (hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên); 6.800.000 6.000.000 4.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
4623 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn Từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố 12 đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Yên 6.800.000 6.000.000 4.400.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
4624 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ hết đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Yên đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình; 4.800.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
4625 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu đi - Đến cổng nhà văn hóa khu 8 thị trấn Hàng Trạm; 4.800.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
4626 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đến cổng Công an huyện, Đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, Đến cổng Nhà văn hóa huyện 4.800.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
4627 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm Từ điểm tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
4628 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên đi hướng đường Hồ Chí Minh - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm 4.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
4629 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố 6, khu phố 7 và khu phố 8 đi - Đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
4630 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Viện kiểm sát đi xóm Khang, xã Yên Lạc qua ngã tư khu phố 7 - Đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Ưa; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
4631 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B Từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền đi qua nhà văn hóa khu phố 10, thị trấn Hàng Trạm - Đến điểm tiếp giáp với đất ở nhà ông Lê Thanh Bình; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
4632 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Huy Thông; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
4633 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B đi - Đến cổng làng văn hóa xóm Cả, xã Yên Lạc Đến hết thị trấn Hàng Trạm; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
4634 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B đi vào trường THPT Yên Thủy A - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
4635 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh đi vào trường tiểu học Yên Lạc - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
4636 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy đi - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa; 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
4637 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ trường Mầm non thị trấn - Đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ Đến bệnh viện) 2.400.000 1.600.000 1.200.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
4638 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Quốc lộ 12B cạnh Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Yên Thủy và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
4639 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đường Từ Quốc lộ 12B cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
4640 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường nhựa khu phố 7 Từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu - Đến nhà ông Quách Công Hàm; 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
4641 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình đi - Đến tiếp giáp đường vào xưởng chế biến chè 2-9 (hết đất ở nhà bà Ngô Thị Phụ); 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
4642 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Từ cây xăng khu phố 8 - đi hết khu trạm Trẩu cũ; 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
4643 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa đi - Đến hết trường Mầm non xã Yên Lạc; 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
4644 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm đoạn đường Từ Q112B đi - Đến hết đất nhà văn hóa khu 11 thị trấn Hàng Trạm 1.600.000 1.360.000 1.040.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
4645 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Hà Quang Bạo đi - Đến đập nông trường 2-9; 1.280.000 960.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
4646 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà ông Phạm Văn An - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; 1.280.000 960.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
4647 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ nhà ông Bùi Đức Hùng đi - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố 3-4; 1.280.000 960.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
4648 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy Từ nhà ông Hà Quang Bạo đi - Đến xóm Cả xã Yên Lạc hết địa giới thị trấn Hàng Trạm 1.280.000 960.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
4649 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 8 - Thị trấn Hàng Trạm Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng Từ 2,0 mét trở lên 800.000 640.000 560.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
4650 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 9 - Thị trấn Hàng Trạm Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm 640.000 480.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
4651 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạm Từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố 12 (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt) 9.000.000 7.200.000 6.000.000 4.800.000 - Đất SX-KD đô thị
4652 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 5.500.000 4.900.000 3.600.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4653 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ ngã ba Hàng Trạm đi về hướng đường Hồ Chí Minh - Đến đường đi vào cổng làng văn hóa xóm Dom xã Yên Lạc (hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên); 5.500.000 4.900.000 3.600.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4654 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn Từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố 12 đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Yên 5.500.000 4.900.000 3.600.000 2.600.000 - Đất SX-KD đô thị
4655 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ hết đất ở nhà ông Nguyễn Ngọc Yên đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình; 4.200.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4656 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu đi - Đến cổng nhà văn hóa khu 8 thị trấn Hàng Trạm; 4.200.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4657 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đến cổng Công an huyện, Đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, Đến cổng Nhà văn hóa huyện 4.200.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
4658 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm Từ điểm tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4659 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên đi hướng đường Hồ Chí Minh - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị
4660 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố 6, khu phố 7 và khu phố 8 đi - Đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4661 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Viện kiểm sát đi xóm Khang, xã Yên Lạc qua ngã tư khu phố 7 - Đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Ưa; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4662 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B Từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền đi qua nhà văn hóa khu phố 10, thị trấn Hàng Trạm - Đến điểm tiếp giáp với đất ở nhà ông Lê Thanh Bình; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4663 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Trần Văn Vĩnh đi theo đường nhựa - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Huy Thông; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4664 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B đi - Đến cổng làng văn hóa xóm Cả, xã Yên Lạc Đến hết thị trấn Hàng Trạm; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4665 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B đi vào trường THPT Yên Thủy A - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4666 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà bà Nguyễn Thị Sánh đi vào trường tiểu học Yên Lạc - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4667 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Trần Ngọc Thùy đi - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa; 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4668 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ trường Mần non thị trấn - Đến đất nhà bà Bùi Thị Dung (tiếp giáp từ cổng chợ Đến bệnh viện) 2.100.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
4669 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm cạnh Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Yên Thủy và trạm Thú Y đi vào xóm Yên Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
4670 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm cạnh Ngân hàng NN&PTNT đi vào xóm Yên Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
4671 Huyện Yên Thủy Đoạn đường nhựa khu phố 7 - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà ông Bùi Trọng Tiêu - Đến nhà ông Quách Công Hàm; 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
4672 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua cổng công ty TNHH MTV 2-9 Hòa Bình đi - Đến tiếp giáp đường vào xưởng chế biến chè 2-9 (hết đất ở nhà bà Ngô Thị Phụ); 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
4673 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Từ cây xăng khu phố 8 - đi hết khu trạm Trẩu cũ; 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
4674 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Nguyễn Hữu Hòa đi - Đến hết trường Mầm non xã Yên Lạc; 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
4675 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 6 - Thị trấn Hàng Trạm đoạn đường Từ Ql12B đi - Đến hết đất nhà văn hóa khu 11 thị trấn Hàng Trạm 1.400.000 1.190.000 910.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
4676 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ đất ở nhà ông Hà Quang Bạo đi - Đến đập nông trường 2-9; 1.120.000 840.000 700.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
4677 Huyện Yên Thủy Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà ông Phạm Văn An - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Xá; 1.120.000 840.000 700.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
4678 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Đoạn đường Từ nhà ông Bùi Đức Hùng đi - Đến hết đất ở nhà ông Nguyễn Văn Thùy khu phố 3-4; 1.120.000 840.000 700.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
4679 Huyện Yên Thủy Đường giao thông nông thôn huyện Yên Thủy, huyện Lạc Thủy - Đường phố Loại 7 - Thị trấn Hàng Trạm Từ nhà ông Hà Quang Bạo đi - Đến xóm Cả xã Yên Lạc hết địa giới thị trấn Hàng Trạm 1.120.000 840.000 700.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
4680 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 8 - Thị trấn Hàng Trạm Các đoạn đường bê tông, đường nhựa nội các khu phố của thị trấn Hàng Trạm có mặt đường rộng Từ 2,0 mét trở lên 700.000 560.000 490.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4681 Huyện Yên Thủy Đường phố Loại 9 - Thị trấn Hàng Trạm Các trục đường đất còn lại của thị trấn Hàng Trạm 560.000 420.000 350.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
4682 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 1 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
4683 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 2 1.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
4684 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 3 1.200.000 800.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4685 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 4 800.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4686 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 5 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4687 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 1 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
4688 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 2 1.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
4689 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 3 1.200.000 800.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4690 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 4 800.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4691 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 5 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4692 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 1 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
4693 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 2 1.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
4694 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 3 1.200.000 800.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4695 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 4 800.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
4696 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 5 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
4697 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị Khu vực 1 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
4698 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị Khu vực 2 1.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
4699 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị Khu vực 3 1.200.000 800.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
4700 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị Khu vực 4 800.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Quốc Lộ 12B - Đường Phố Loại 6 - Thị Trấn Hàng Trạm

Bảng giá đất của huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường Quốc lộ 12B thuộc thị trấn Hàng Trạm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 1.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 12B thuộc thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đường Phố Loại 6 - Thị Trấn Hàng Trạm

Bảng giá đất của huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường phố loại 6 thuộc thị trấn Hàng Trạm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích chính và giao thông thuận tiện, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 1.700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực có tiện ích và giao thông tốt, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường phố loại 6 thuộc thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đường Phố Loại 7 - Thị Trấn Hàng Trạm

Bảng giá đất của huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường phố loại 7 thuộc thị trấn Hàng Trạm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường phố loại 7 thuộc thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Quốc Lộ 12B - Đường Phố Loại 7 - Thị Trấn Hàng Trạm

Bảng giá đất của huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường Quốc lộ 12B thuộc thị trấn Hàng Trạm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 12B thuộc thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đường Giao Thông Nông Thôn Huyện Yên Thủy - Đường Phố Loại 7 - Thị Trấn Hàng Trạm

Bảng giá đất của huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường giao thông nông thôn thuộc thị trấn Hàng Trạm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường giao thông nông thôn thuộc thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.