STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4501 | Huyện Tân Lạc | Xã Mỹ Hòa | 55.000 | 45.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
4502 | Huyện Tân Lạc | Xã Quyết Chiến | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
4503 | Huyện Tân Lạc | Xã Phú Cường | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
4504 | Huyện Tân Lạc | Xã Phú Vinh | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
4505 | Huyện Tân Lạc | Xã Suối Hoa | 40.000 | 35.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
4506 | Huyện Tân Lạc | Xã Vân Sơn | 35.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
4507 | Huyện Tân Lạc | Ngổ Luông | 35.000 | 25.000 | - | - | - | Đất trồng lúa | |
4508 | Huyện Tân Lạc | Thị trấn Mãn Đức | 55.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4509 | Huyện Tân Lạc | Xã Tử Nê | 55.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4510 | Huyện Tân Lạc | Xã Thanh Hối | 55.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4511 | Huyện Tân Lạc | Xã Đông Lai | 55.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4512 | Huyện Tân Lạc | Xã Ngọc Mỹ | 55.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4513 | Huyện Tân Lạc | Xã Phong Phú | 55.000 | 50.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4514 | Huyện Tân Lạc | Xã Nhân Mỹ | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4515 | Huyện Tân Lạc | Xã Lỗ Sơn | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4516 | Huyện Tân Lạc | Xã Gia Mô | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4517 | Huyện Tân Lạc | Xã Mỹ Hòa | 45.000 | 40.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4518 | Huyện Tân Lạc | Xã Quyết Chiến | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4519 | Huyện Tân Lạc | Xã Phú Cường | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4520 | Huyện Tân Lạc | Xã Phú Vinh | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4521 | Huyện Tân Lạc | Xã Suối Hoa | 35.000 | 30.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4522 | Huyện Tân Lạc | Xã Vân Sơn | 25.000 | 20.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4523 | Huyện Tân Lạc | Ngổ Luông | 25.000 | 20.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
4524 | Huyện Tân Lạc | Thị trấn Mãn Đức | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4525 | Huyện Tân Lạc | Xã Tử Nê | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4526 | Huyện Tân Lạc | Xã Thanh Hối | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4527 | Huyện Tân Lạc | Xã Đông Lai | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4528 | Huyện Tân Lạc | Xã Ngọc Mỹ | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4529 | Huyện Tân Lạc | Xã Phong Phú | 60.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4530 | Huyện Tân Lạc | Xã Nhân Mỹ | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4531 | Huyện Tân Lạc | Xã Lỗ Sơn | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4532 | Huyện Tân Lạc | Xã Gia Mô | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4533 | Huyện Tân Lạc | Xã Mỹ Hòa | 55.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4534 | Huyện Tân Lạc | Xã Quyết Chiến | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4535 | Huyện Tân Lạc | Xã Phú Cường | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4536 | Huyện Tân Lạc | Xã Phú Vinh | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4537 | Huyện Tân Lạc | Xã Suối Hoa | 45.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4538 | Huyện Tân Lạc | Xã Vân Sơn | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4539 | Huyện Tân Lạc | Ngổ Luông | 40.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4540 | Huyện Tân Lạc | Thị trấn Mãn Đức | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4541 | Huyện Tân Lạc | Xã Tử Nê | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4542 | Huyện Tân Lạc | Xã Thanh Hối | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4543 | Huyện Tân Lạc | Xã Đông Lai | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4544 | Huyện Tân Lạc | Xã Ngọc Mỹ | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4545 | Huyện Tân Lạc | Xã Phong Phú | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4546 | Huyện Tân Lạc | Xã Nhân Mỹ | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4547 | Huyện Tân Lạc | Xã Lỗ Sơn | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4548 | Huyện Tân Lạc | Xã Gia Mô | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4549 | Huyện Tân Lạc | Xã Mỹ Hòa | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4550 | Huyện Tân Lạc | Xã Quyết Chiến | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4551 | Huyện Tân Lạc | Xã Phú Cường | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4552 | Huyện Tân Lạc | Xã Phú Vinh | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4553 | Huyện Tân Lạc | Xã Suối Hoa | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4554 | Huyện Tân Lạc | Xã Vân Sơn | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4555 | Huyện Tân Lạc | Ngổ Luông | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4556 | Huyện Tân Lạc | Thị trấn Mãn Đức | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4557 | Huyện Tân Lạc | Xã Tử Nê | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4558 | Huyện Tân Lạc | Xã Thanh Hối | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4559 | Huyện Tân Lạc | Xã Đông Lai | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4560 | Huyện Tân Lạc | Xã Ngọc Mỹ | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4561 | Huyện Tân Lạc | Xã Phong Phú | 12.000 | 8.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4562 | Huyện Tân Lạc | Xã Nhân Mỹ | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4563 | Huyện Tân Lạc | Xã Lỗ Sơn | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4564 | Huyện Tân Lạc | Xã Gia Mô | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4565 | Huyện Tân Lạc | Xã Mỹ Hòa | 8.000 | 6.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4566 | Huyện Tân Lạc | Xã Quyết Chiến | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4567 | Huyện Tân Lạc | Xã Phú Cường | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4568 | Huyện Tân Lạc | Xã Phú Vinh | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4569 | Huyện Tân Lạc | Xã Suối Hoa | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4570 | Huyện Tân Lạc | Xã Vân Sơn | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4571 | Huyện Tân Lạc | Ngổ Luông | 6.000 | 5.000 | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
4572 | Huyện Tân Lạc | Thị trấn Mãn Đức | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4573 | Huyện Tân Lạc | Xã Tử Nê | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4574 | Huyện Tân Lạc | Xã Thanh Hối | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4575 | Huyện Tân Lạc | Xã Đông Lai | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4576 | Huyện Tân Lạc | Xã Ngọc Mỹ | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4577 | Huyện Tân Lạc | Xã Phong Phú | 50.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4578 | Huyện Tân Lạc | Xã Nhân Mỹ | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4579 | Huyện Tân Lạc | Xã Lỗ Sơn | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4580 | Huyện Tân Lạc | Xã Gia Mô | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4581 | Huyện Tân Lạc | Xã Mỹ Hòa | 45.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4582 | Huyện Tân Lạc | Xã Quyết Chiến | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4583 | Huyện Tân Lạc | Xã Phú Cường | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4584 | Huyện Tân Lạc | Xã Phú Vinh | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4585 | Huyện Tân Lạc | Xã Suối Hoa | 40.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4586 | Huyện Tân Lạc | Xã Vân Sơn | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4587 | Huyện Tân Lạc | Ngổ Luông | 35.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4588 | Huyện Yên Thủy | Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạm | Từ đường đi vào Trường THPT Yên Thủy A (Bùi Thị Cúc phố An Bình) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến đường rẽ vào cổng khu văn hóa phố Thắng Lợi (hết đất ở nhà ông Trịnh Quốc Việt) | 18.000.000 | 14.400.000 | 12.000.000 | 9.600.000 | - | Đất ở đô thị |
4589 | Huyện Yên Thủy | Đường phố Loại 1 - Thị trấn Hàng Trạm | Đoạn Từ ngã ba Hàng Trạm - Đến cổng khu phố Hàng Trạm (hết đất nhà Giang Chuyên) | 18.000.000 | 14.400.000 | 12.000.000 | 9.600.000 | - | Đất ở đô thị |
4590 | Huyện Yên Thủy | Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm | Từ đường vào Trường PTTH Yên Thủy A đi về phía Nho Quan - Đến hết đất ở nhà ông Quách Trọng Hạnh (phố An Bình) | 8.500.000 | 7.500.000 | 5.500.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4591 | Huyện Yên Thủy | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm | Đoạn đường Từ cổng khu phố Hàng Trạm (Từ nhà Tiến Liễu) - Đến đường Hồ Chí Minh | 8.500.000 | 7.500.000 | 5.500.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4592 | Huyện Yên Thủy | Đường phố Loại 2 - Thị trấn Hàng Trạm | Đoạn Từ đường rẽ vào cổng khu nhà văn hóa phố Thắng Lợi (Từ nhà ông Vũ Ngọc Hòa) đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình | 8.500.000 | 7.500.000 | 5.500.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4593 | Huyện Yên Thủy | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm | Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu - Đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình; | 6.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4594 | Huyện Yên Thủy | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm | Đoạn đường Từ Quốc lộ 12B qua ngân hàng Chính sách vòng qua UBND huyện Yên Thủy, qua nhà bà Bùi Thị Điển, ông Bùi Minh Dậu - đi Đến cổng nhà văn hóa khu 8 thị trấn Hàng Trạm; | 6.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4595 | Huyện Yên Thủy | Đường phố Loại 3 - Thị trấn Hàng Trạm | Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đến cổng Công an huyện, Đến cổng Ban chỉ huy quân sự huyện, Đến cổng Nhà văn hóa huyện | 6.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4596 | Huyện Yên Thủy | Đoạn đường Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm | Từ điểm tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Bình đi về phía Vụ Bản huyện Lạc Sơn - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm; | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4597 | Huyện Yên Thủy | Đường phố Loại 4 - Thị trấn Hàng Trạm | Đoạn đường tiếp giáp hết đất ở nhà ông Bùi Văn Uyên đi hướng đường Hồ Chí Minh - Đến hết địa phận thị trấn Hàng Trạm | 5.000.000 | 4.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4598 | Huyện Yên Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | Đoạn đường Từ cổng chợ Hàng Trạm đi qua khu phố 6, khu phố 7 và khu phố 8 đi - Đến đường tiếp giáp với đường Quốc lộ 12B (giáp bệnh viện huyện Yên Thủy); | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4599 | Huyện Yên Thủy | Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | Đoạn đường Từ Viện kiểm sát đi xóm Khang, xã Yên Lạc qua ngã tư khu phố 7 - Đến hết đất ở nhà ông Bùi Văn Ưa; | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4600 | Huyện Yên Thủy | Đoạn đường từ Quốc lộ 12B - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Hàng Trạm | Từ đất ở nhà bà Bùi Thị Hiền đi qua nhà văn hóa khu phố 10, thị trấn Hàng Trạm - Đến điểm tiếp giáp với đất ở nhà ông Lê Thanh Bình; | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Tân Lạc, Tỉnh Hòa Bình: Ngổ Luông - Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình cho khu vực Ngổ Luông, loại đất trồng lúa, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 35.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất trồng lúa cao nhất trong khu vực Ngổ Luông. Mức giá này phản ánh giá trị đất dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý và khả năng canh tác.
Vị trí 2: 25.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 25.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý cho các hoạt động trồng lúa và đầu tư đất nông nghiệp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng lúa tại khu vực Ngổ Luông, huyện Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình. Thông tin này giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp và hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Quốc Lộ 12B - Đường Phố Loại 1 - Thị Trấn Hàng Trạm
Bảng giá đất của huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường Quốc lộ 12B thuộc thị trấn Hàng Trạm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 18.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 14.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 14.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 12.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 9.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 9.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 12B thuộc thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đường Phố Loại 1 - Thị Trấn Hàng Trạm
Bảng giá đất của huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường phố loại 1 thuộc thị trấn Hàng Trạm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 18.000.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 14.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 14.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 12.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 9.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 9.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường phố loại 1 thuộc thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Quốc Lộ 12B - Đường Phố Loại 2 - Thị Trấn Hàng Trạm
Bảng giá đất của huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường Quốc lộ 12B thuộc thị trấn Hàng Trạm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 8.500.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông chính, điều này làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 7.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực thuận tiện, vị trí này không có mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Quốc lộ 12B thuộc thị trấn Hàng Trạm, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Từ Cổng Khu Phố Hàng Trạm Đến Đường Hồ Chí Minh
Bảng giá đất của huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình cho đoạn đường từ cổng khu phố Hàng Trạm đến đường Hồ Chí Minh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá cao nhất là 8.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, mang lại giá trị cao cho bất động sản tại đây.
Vị trí 2: 7.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 7.500.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, có thể do có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận lợi bằng.
Vị trí 3: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những ai muốn tìm kiếm mức giá phải chăng.
Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ cổng khu phố Hàng Trạm đến đường Hồ Chí Minh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.