Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Thành phố Hòa Bình Hoà Bình

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 48.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hòa Bình là: 8.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Hòa Bình là: 4.481.938
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng trên từ 2,5m đến dưới 3,5 (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2) - Đường phố loại 9 - Phường Trung Minh 1.000.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
402 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2 - Đường phố loại 9 - Phường Trung Minh 1.000.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
403 Thành phố Hòa Bình Các đường có độ rộng dưới 2,5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2) - Đường phố loại 10 - Phường Trung Minh 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
404 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân lập 1, Tổ Tân Lập 2 - Đường phố loại 10 - Phường Trung Minh 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở đô thị
405 Thành phố Hòa Bình Đường Cù Chính Lan - Đường phố loại 1 - Phường Phương Lâm Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình - Đến ngã tư giao nhau với đường Lê Lợi (Nhà văn hóa Thành phố Hòa Bình) 38.400.000 27.300.000 18.240.000 11.520.000 - Đất TM-DV đô thị
406 Thành phố Hòa Bình Đường Cù Chính Lan - Đường phố loại 2 - Phường Phương Lâm Đoạn từ ngã tư giao nhau giữa đường Cù Chính Lan và đường Lê Lợi (nhà Văn hóa TP) - Đến ngã ba giao nhau của đường An Dương Vương và đường Trần Hưng Đạo 33.600.000 24.000.000 16.100.000 10.100.000 - Đất TM-DV đô thị
407 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Hưng Đạo - Đường phố loại 2 - Phường Phương Lâm Từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) - Đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương 33.600.000 24.000.000 16.100.000 10.100.000 - Đất TM-DV đô thị
408 Thành phố Hòa Bình Đường Chi Lăng - Đường phố loại 2 - Phường Phương Lâm từ đường Trần Hưng Đạo - Đến hết địa phận phường Phương Lâm 33.600.000 24.000.000 16.100.000 10.100.000 - Đất TM-DV đô thị
409 Thành phố Hòa Bình Đường đê Đà Giang thuộc phường Phương Lâm - Đường phố loại 3 - Phường Phương Lâm 28.000.000 18.000.000 12.000.000 9.000.000 - Đất TM-DV đô thị
410 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Trung Trực - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm 14.400.000 10.900.000 8.000.000 5.800.000 - Đất TM-DV đô thị
411 Thành phố Hòa Bình Đường Mạc Thị Bưởi - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm 14.400.000 10.900.000 8.000.000 5.800.000 - Đất TM-DV đô thị
412 Thành phố Hòa Bình Đường Điện Biên Phủ - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm 14.400.000 10.900.000 8.000.000 5.800.000 - Đất TM-DV đô thị
413 Thành phố Hòa Bình Đường Chu Văn An - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm 14.400.000 10.900.000 8.000.000 5.800.000 - Đất TM-DV đô thị
414 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Phú - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm 14.400.000 10.900.000 8.000.000 5.800.000 - Đất TM-DV đô thị
415 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Lợi - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm 14.400.000 10.900.000 8.000.000 5.800.000 - Đất TM-DV đô thị
416 Thành phố Hòa Bình Đường Ngô Quyền - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm 14.400.000 10.900.000 8.000.000 5.800.000 - Đất TM-DV đô thị
417 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Huệ - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm 14.400.000 10.900.000 8.000.000 5.800.000 - Đất TM-DV đô thị
418 Thành phố Hòa Bình Đường Hai Bà Trưng - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm 14.400.000 10.900.000 8.000.000 5.800.000 - Đất TM-DV đô thị
419 Thành phố Hòa Bình Đường Đặng Dung - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm 14.400.000 10.900.000 8.000.000 5.800.000 - Đất TM-DV đô thị
420 Thành phố Hòa Bình Đường bê tông giáp chợ Nghĩa Phương - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm đoạn từ ngã ba giao với đường Điện Biên Phủ - Đến đường Trần Hưng Đạo 14.400.000 10.900.000 8.000.000 5.800.000 - Đất TM-DV đô thị
421 Thành phố Hòa Bình Đường An Dương Vương - Đường phố loại 4 - Phường Phương Lâm Đoạn từ ngã ba giao nhau với đường Trần Hưng Đạo - Đến ngã ba giao nhau với đường lên Tỉnh ủy 14.400.000 10.900.000 8.000.000 5.800.000 - Đất TM-DV đô thị
422 Thành phố Hòa Bình Đường Lý Tự Trọng - Đường phố loại 5 - Phường Phương Lâm 8.640.000 6.240.000 5.300.000 3.840.000 - Đất TM-DV đô thị
423 Thành phố Hòa Bình Đường Hoàng Diệu - Đường phố loại 5 - Phường Phương Lâm 8.640.000 6.240.000 5.300.000 3.840.000 - Đất TM-DV đô thị
424 Thành phố Hòa Bình Đường Hoà Bình - Đường phố loại 5 - Phường Phương Lâm từ ngã ba giao nhau với đường Cù Chính Lan (phía trước Cung Văn Hoá tỉnh) - Đến hết địa giới Phường Phương Lâm 8.640.000 6.240.000 5.300.000 3.840.000 - Đất TM-DV đô thị
425 Thành phố Hòa Bình Đoạn đường An Dương Vương - Đường phố loại 5 - Phường Phương Lâm Từ ngã ba Tỉnh ủy - Đến phường Thái Bình 8.640.000 6.240.000 5.300.000 3.840.000 - Đất TM-DV đô thị
426 Thành phố Hòa Bình Đường Trang Nghiêm - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm 7.200.000 6.100.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
427 Thành phố Hòa Bình Đường Tô Hiến Thành - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm 7.200.000 6.100.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
428 Thành phố Hòa Bình Đường Tăng Bạt Hổ - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm 7.200.000 6.100.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
429 Thành phố Hòa Bình Đường An Hòa - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm 7.200.000 6.100.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
430 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Hồng Phong - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm 7.200.000 6.100.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
431 Thành phố Hòa Bình Đường Cao Bá Quát - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm 7.200.000 6.100.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
432 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Quang Khải - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm 7.200.000 6.100.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
433 Thành phố Hòa Bình Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm 7.200.000 6.100.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
434 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Bình Trọng - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm 7.200.000 6.100.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
435 Thành phố Hòa Bình Đường Ngô Thị Nhậm - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm 7.200.000 6.100.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
436 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Du - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm 7.200.000 6.100.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
437 Thành phố Hòa Bình Phố Trần Nguyên Hãn - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm 7.200.000 6.100.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
438 Thành phố Hòa Bình Đường Ngô Sỹ Liên - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm 7.200.000 6.100.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
439 Thành phố Hòa Bình Đường Phan Chu Trinh - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm 7.200.000 6.100.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
440 Thành phố Hòa Bình Đường Yết Kiêu - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm 7.200.000 6.100.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
441 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Quý Đôn - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm 7.200.000 6.100.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
442 Thành phố Hòa Bình Đường Đồng Nhân - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm 7.200.000 6.100.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
443 Thành phố Hòa Bình Đường xung quanh chợ Nghĩa Phương (thuộc tờ 16) - Đường phố loại 6 - Phường Phương Lâm 7.200.000 6.100.000 5.120.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
444 Thành phố Hòa Bình Đường Tỉnh hội Phụ nữ - Đường phố loại 7 - Phường Phương Lâm 5.440.000 4.320.000 3.560.000 2.120.000 - Đất TM-DV đô thị
445 Thành phố Hòa Bình Đường Triệu Quang Phục - Đường phố loại 8 - Phường Phương Lâm 3.920.000 3.120.000 2.500.000 1.520.000 - Đất TM-DV đô thị
446 Thành phố Hòa Bình Các đường phố còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng trên 4mét thuộc Phường Phương Lâm (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản) - Đường phố loại 8 - Phường Phương Lâm 3.920.000 3.120.000 2.500.000 1.520.000 - Đất TM-DV đô thị
447 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có độ rộng mặt đường hiện trạng đường trên 2,5m đến 4m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 - Đường phố loại 9 - Phường Phương Lâm 2.240.000 1.800.000 1.520.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
448 Thành phố Hòa Bình Các đường thuộc khu Thủy sản - Đường phố loại 9 - Phường Phương Lâm 2.240.000 1.800.000 1.520.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
449 Thành phố Hòa Bình đường vào khu tập thể ngân hàng Nông Nghiệp (sau rạp Hoà Bình) thuộc tổ 7A (nay là tổ 7) - Đường phố loại 9 - Phường Phương Lâm 2.240.000 1.800.000 1.520.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
450 Thành phố Hòa Bình Đường khu Thủy sản trên 4m - Đường phố loại 9 - Phường Phương Lâm 2.240.000 1.800.000 1.520.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
451 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Viết Xuân - Đường phố loại 10 - Phường Phương Lâm 1.800.000 1.440.000 1.160.000 705.000 - Đất TM-DV đô thị
452 Thành phố Hòa Bình Đường khu thủy sản có độ rộng hiện trạng từ 2,5 m đến 4 m - Đường phố loại 11 - Phường Phương Lâm 1.520.000 1.280.000 1.000.000 620.000 - Đất TM-DV đô thị
453 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng trên 1,5m đến 2,5m (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản) - Đường phố loại 11 - Phường Phương Lâm 1.520.000 1.280.000 1.000.000 620.000 - Đất TM-DV đô thị
454 Thành phố Hòa Bình Các đường ngõ chính của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng từ 2,5m trở lên, thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh) - Đường phố loại 11 - Phường Phương Lâm 1.520.000 1.280.000 1.000.000 620.000 - Đất TM-DV đô thị
455 Thành phố Hòa Bình Các đường còn lại có bề rộng đường hiện trạng từ 1,5mét trở xuống (trừ các đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3; Các đường thuộc khu Thủy sản) - Đường phố loại 12 - Phường Phương Lâm 1.280.000 1.000.000 800.000 530.000 - Đất TM-DV đô thị
456 Thành phố Hòa Bình Các đường ngõ của đường An Dương Vương có độ rộng hiện trạng dưới 2,5m thuộc dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 (trừ các đường nhánh) - Đường phố loại 12 - Phường Phương Lâm 1.280.000 1.000.000 800.000 530.000 - Đất TM-DV đô thị
457 Thành phố Hòa Bình Đường khu thủy sản có bề rộng đường từ 2,5 mét trở xuống - Đường phố loại 13 - Phường Phương Lâm 880.000 705.000 440.000 355.000 - Đất TM-DV đô thị
458 Thành phố Hòa Bình Các đường nhánh thuộc đường ngõ của đường An Dương Vương thuộc các khu dân cư phía trên và phía dưới chân đồi tại tổ 1, tổ 2, tổ 3 - Đường phố loại 13 - Phường Phương Lâm 880.000 705.000 440.000 355.000 - Đất TM-DV đô thị
459 Thành phố Hòa Bình Đường Chi Lăng - Đường phố loại 1 - Phường Đồng Tiến Từ ngã tư giao nhau với đường Cù Chính Lan - Đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp với ranh giới xã Sủ Ngòi cũ) 33.600.000 24.000.000 18.100.000 13.300.000 - Đất TM-DV đô thị
460 Thành phố Hòa Bình Đường Cù Chính Lan - Đường phố loại 1 - Phường Đồng Tiến Đoạn từ ngã tư cầu Hòa Bình - Đến ngã ba giao nhau với đường Phan Huy Chú 33.600.000 24.000.000 18.100.000 13.300.000 - Đất TM-DV đô thị
461 Thành phố Hòa Bình Đường Cù Chính Lan - Đường phố loại 2 - Phường Đồng Tiến Từ điểm giao nhau với Đường Phan Huy Chú - Đến đầu cầu đen 22.000.000 15.840.000 12.800.000 10.600.000 - Đất TM-DV đô thị
462 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Hưng Đạo - Đường phố loại 2 - Phường Đồng Tiến Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm đi về phía UBND tỉnh Hòa Bình - Đến hết địa phận phường Đồng Tiến (giáp ranh với xã Sủ Ngòi cũ) 22.000.000 15.840.000 12.800.000 10.600.000 - Đất TM-DV đô thị
463 Thành phố Hòa Bình Đường Cù Chính Lan - Đường phố loại 3 - Phường Đồng Tiến Từ cuối cầu Đen - Đến đầu cầu Trắng 17.600.000 12.960.000 9.600.000 7.600.000 - Đất TM-DV đô thị
464 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Hưng Đạo - Đường phố loại 3 - Phường Đồng Tiến Từ ngã ba giao nhau với đê Quỳnh Lâm - Đến điểm giao nhau với đường Cù Chính Lan 17.600.000 12.960.000 9.600.000 7.600.000 - Đất TM-DV đô thị
465 Thành phố Hòa Bình Đê Đà Giang - Đường phố loại 4 - Phường Đồng Tiến từ đầu cầu Hòa Bình - Đến Cầu Đen 14.400.000 11.520.000 9.440.000 5.800.000 - Đất TM-DV đô thị
466 Thành phố Hòa Bình Đường nội bộ trong khu dân cư Vincom - Đường phố loại 4 - Phường Đồng Tiến 14.400.000 11.520.000 9.440.000 5.800.000 - Đất TM-DV đô thị
467 Thành phố Hòa Bình Khu QH dân cư Vĩnh Hà - Đường phố loại 4 - Phường Đồng Tiến Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 15m và 10,5m; 15m và 15m (lòng đường 7,5m và 5,5m) 14.400.000 11.520.000 9.440.000 5.800.000 - Đất TM-DV đô thị
468 Thành phố Hòa Bình Đường Cù Chính Lan - Đường phố loại 5 - Phường Đồng Tiến Từ đầu cầu trắng - Đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh 12.000.000 9.280.000 7.600.000 4.640.000 - Đất TM-DV đô thị
469 Thành phố Hòa Bình Khu QH dân cư Vĩnh Hà - Đường phố loại 5 - Phường Đồng Tiến Các lô đất tiếp giáp cả 2 mặt đường 10,5 và 10,5 (lòng đường 5,5m) 12.000.000 9.280.000 7.600.000 4.640.000 - Đất TM-DV đô thị
470 Thành phố Hòa Bình Khu QH dân cư Vĩnh Hà - Đường phố loại 5 - Phường Đồng Tiến Các lô đất thuộc khu tái định cư cầu Hòa Bình 2 (trừ những lô tiếp giáp đường Cù Chính Lan) 12.000.000 9.280.000 7.600.000 4.640.000 - Đất TM-DV đô thị
471 Thành phố Hòa Bình Khu QH dân cư Vĩnh Hà - Đường phố loại 6 - Phường Đồng Tiến Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 15m (lòng đường 7,5m) 10.600.000 7.700.000 5.800.000 4.320.000 - Đất TM-DV đô thị
472 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Quốc Toản - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến 6.640.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
473 Thành phố Hòa Bình Đường Bế Văn Đàn (vào khu Cộng Lực cũ) - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến 6.640.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
474 Thành phố Hòa Bình Đường Phan Huy Chú - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến 6.640.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
475 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Thái Học - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến 6.640.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
476 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Khuyến - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến 6.640.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
477 Thành phố Hòa Bình Đường Phan Đình Phùng - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến 6.640.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
478 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến 6.640.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
479 Thành phố Hòa Bình Đường Trần Nhật Duật - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến 6.640.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
480 Thành phố Hòa Bình Phố Kim Đồng - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến 6.640.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
481 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Trãi - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến 6.640.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
482 Thành phố Hòa Bình Đường thuộc khu tập thể Bệnh viện - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến 6.640.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
483 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Công Trứ (giáp khu 4,9ha xã Sủ Ngòi) - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến 6.640.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
484 Thành phố Hòa Bình Đường Minh Khai - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến 6.640.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
485 Thành phố Hòa Bình Đường vào cổng phụ trường tiểu học Lê Văn Tám - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến 6.640.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
486 Thành phố Hòa Bình Khu QH dân cư Vĩnh Hà - Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến Các lô đất tiếp giáp 1 mặt đường 10,5m (lòng đường 5,5m) 6.640.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
487 Thành phố Hòa Bình Đường phố loại 7 - Phường Đồng Tiến Đường từ điểm giao nhau với đường Nguyễn Bình Khiêm và đường Nguyễn Công Trứ - Đến đường Trần Hưng Đạo 6.640.000 5.000.000 4.100.000 2.500.000 - Đất TM-DV đô thị
488 Thành phố Hòa Bình Đường hiện trạng trên 4m - Đường phố loại 8 - Phường Đồng Tiến đoạn từ Cầu Hòa Bình - Đến đầu cầu Đen (trừ Đường Nguyễn Đình Chiểu; đường Tôn Thất Thuyết) 4.000.000 3.200.000 2.640.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
489 Thành phố Hòa Bình Đường tránh QL6 - Đường phố loại 8 - Phường Đồng Tiến từ suối Can (tiếp giáp thửa đất 20, tờ bản đồ số 20) - Đến hết địa phận phường Đồng Tiến 4.000.000 3.200.000 2.640.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
490 Thành phố Hòa Bình Các thửa đất thuộc khu dân cư tổ 12, tổ 13 có mặt tiếp giáp với đường báo quanh khu tái định cư cầu Hòa Bình 2 - Đường phố loại 8 - Phường Đồng Tiến 4.000.000 3.200.000 2.640.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
491 Thành phố Hòa Bình Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường phố loại 9 - Phường Đồng Tiến 3.520.000 2.840.000 2.320.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
492 Thành phố Hòa Bình Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m - Đường phố loại 10 - Phường Đồng Tiến đoạn từ cầu Hòa Bình - Đến Cầu Đen 2.640.000 1.800.000 1.600.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
493 Thành phố Hòa Bình Đường ngõ có độ rộng trên 4m - Đường phố loại 10 - Phường Đồng Tiến đoạn từ cầu Đen - Đến tiếp giáp địa giới phường Trung Minh 2.640.000 1.800.000 1.600.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
494 Thành phố Hòa Bình Đường Lê Ngọc Hân - Đường phố loại 10 - Phường Đồng Tiến 2.640.000 1.800.000 1.600.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
495 Thành phố Hòa Bình Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 13 - Đường phố loại 10 - Phường Đồng Tiến 2.640.000 1.800.000 1.600.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
496 Thành phố Hòa Bình Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5m - Đường phố loại 11 - Phường Đồng Tiến từ cầu Hòa Bình - Đến đầu cầu Đen 1.800.000 1.160.000 1.000.000 705.000 - Đất TM-DV đô thị
497 Thành phố Hòa Bình Đường ngõ có độ rộng từ 2,5m - 4m - Đường phố loại 11 - Phường Đồng Tiến đoạn từ Cầu Đen - Đến giáp phường Trung Minh 1.800.000 1.160.000 1.000.000 705.000 - Đất TM-DV đô thị
498 Thành phố Hòa Bình Đường Tôn Thất Thuyết thuộc tổ 14 - Đường phố loại 12 - Phường Đồng Tiến 1.400.000 880.000 800.000 530.000 - Đất TM-DV đô thị
499 Thành phố Hòa Bình Đường ngõ có độ rộng dưới 2,5 m - Đường phố loại 13 - Phường Đồng Tiến đoạn từ Cầu Đen - Đến giáp phường Trung Minh 880.000 620.000 530.000 355.000 - Đất TM-DV đô thị
500 Thành phố Hòa Bình Các đường ngõ thuộc đường Tôn Thất Tuyết - Đường phố loại 13 - Phường Đồng Tiến 880.000 620.000 530.000 355.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Tại Thành phố Hòa Bình: Các Đường Có Độ Rộng Từ 2,5m Đến Dưới 3,5m - Phường Trung Minh

Bảng giá đất của Thành phố Hòa Bình cho các đường có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m (ngoại trừ các tổ Ngọc 1, Ngọc 2, Tân Lập 1, và Tân Lập 2), loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình. Quyết định này được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong các đường thuộc khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng, làm tăng giá trị đất so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể vẫn duy trì được một số lợi thế về tiện ích và giao thông, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển không thuận tiện bằng các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các đường có độ rộng từ 2,5m đến dưới 3,5m (ngoại trừ các tổ Ngọc 1, Ngọc 2, Tân Lập 1 và Tân Lập 2) thuộc phường Trung Minh, Thành phố Hòa Bình. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan hơn về giá trị bất động sản, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Phường Trung Minh, Thành phố Hòa Bình: Các Đường Độ Rộng Từ 1,5m Đến Dưới 2,5m

Bảng giá đất tại Phường Trung Minh, Thành phố Hòa Bình cho các đường phố loại 9, với độ rộng hiện trạng từ 1,5m đến dưới 2,5m thuộc tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân Lập 1, và tổ Tân Lập 2, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Dưới đây là mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường phố loại 9 ở Phường Trung Minh có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi hơn.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, nhưng không đạt đến mức độ thuận lợi của vị trí 1.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do đoạn đường ít tiện ích công cộng hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các đường phố loại 9 ở Phường Trung Minh, Thành phố Hòa Bình. Việc nắm bắt thông tin này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Thành phố Hòa Bình: Các Đường Có Độ Rộng Dưới 2,5m - Phường Trung Minh

Bảng giá đất của Thành phố Hòa Bình cho các đường có độ rộng dưới 2,5m (trừ các tổ Ngọc 1, tổ Ngọc 2, tổ Tân Lập 1, và tổ Tân Lập 2), loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình. Quyết định này được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong các đường thuộc khu vực này, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường có độ rộng dưới 2,5m có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm tăng giá trị đất so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực vẫn giữ được một số tiện ích và giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc những người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng, giao thông kém thuận tiện hoặc thuộc khu vực ít phát triển hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các đường có độ rộng dưới 2,5m (ngoại trừ các tổ Ngọc 1, Ngọc 2, Tân Lập 1 và Tân Lập 2) thuộc phường Trung Minh, Thành phố Hòa Bình. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan hơn về giá trị bất động sản, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Tại Thành phố Hòa Bình: Các Đường Có Độ Rộng Dưới 1,5m Thuộc Tổ Ngọc 1, Ngọc 2, Tân Lập 1, và Tân Lập 2 - Phường Trung Minh

Bảng giá đất của Thành phố Hòa Bình cho các đường còn lại có độ rộng dưới 1,5m thuộc tổ Ngọc 1, Ngọc 2, Tân Lập 1, và Tân Lập 2 tại phường Trung Minh, loại đường phố loại 10, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình. Quyết định này được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong các đường thuộc khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các đường có độ rộng dưới 1,5m thuộc tổ Ngọc 1, Ngọc 2, Tân Lập 1, và Tân Lập 2 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong nhóm đường này, phản ánh giá trị đất do sự phát triển khu vực và các yếu tố liên quan đến cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao nhờ vào các yếu tố phát triển đô thị và cơ sở hạ tầng hiện có.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó, nhưng vẫn giữ mức giá hợp lý nhờ vào các yếu tố liên quan đến sự phát triển khu vực.

Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong nhóm đường này, có thể do vị trí kém thuận lợi hơn về mặt tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng.

Bảng giá đất theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các đường có độ rộng dưới 1,5m thuộc tổ Ngọc 1, Ngọc 2, Tân Lập 1, và Tân Lập 2 tại phường Trung Minh, Thành phố Hòa Bình. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quan hơn về giá trị bất động sản, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Thành Phố Hòa Bình: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo - Đường Phố Loại 2 - Phường Phương Lâm

Bảng giá đất của thành phố Hòa Bình cho đoạn đường Trần Hưng Đạo, thuộc phường Phương Lâm, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ ngã ba đường Chi Lăng (Khách sạn Đồng Lợi) đến điểm giao nhau với đường An Dương Vương, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị đất đai trong khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 33.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 33.600.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, hoặc khu vực giao thông chính, làm tăng giá trị đất tại đây. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai tìm kiếm đầu tư với giá trị cao nhất trong khu vực.

Vị trí 2: 24.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 24.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 16.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 16.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 10.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 10.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác, điều này làm cho giá đất tại đây thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, phường Phương Lâm, thành phố Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.