Bảng giá đất Tại Các thửa đất thuộc khu dân cư tổ 12, tổ 13 có mặt tiếp giáp với đường báo quanh khu tái định cư cầu Hòa Bình 2 - Đường phố loại 8 - Phường Đồng Tiến Thành phố Hòa Bình Hoà Bình

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Hòa Bình Các thửa đất thuộc khu dân cư tổ 12, tổ 13 có mặt tiếp giáp với đường báo quanh khu tái định cư cầu Hòa Bình 2 - Đường phố loại 8 - Phường Đồng Tiến 5.000.000 4.000.000 3.300.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Hòa Bình Các thửa đất thuộc khu dân cư tổ 12, tổ 13 có mặt tiếp giáp với đường báo quanh khu tái định cư cầu Hòa Bình 2 - Đường phố loại 8 - Phường Đồng Tiến 4.000.000 3.200.000 2.640.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Hòa Bình Các thửa đất thuộc khu dân cư tổ 12, tổ 13 có mặt tiếp giáp với đường báo quanh khu tái định cư cầu Hòa Bình 2 - Đường phố loại 8 - Phường Đồng Tiến 3.500.000 2.800.000 2.310.000 1.400.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Tổ 12 và Tổ 13, Phường Đồng Tiến, Thành phố Hòa Bình

Bảng giá đất cho các thửa đất thuộc khu dân cư tổ 12 và tổ 13, với mặt tiếp giáp đường báo quanh khu tái định cư cầu Hòa Bình 2, phường Đồng Tiến, Thành phố Hòa Bình, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực này.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là các thửa đất có giá trị cao nhất trong khu dân cư tổ 12 và tổ 13, thường nằm ở những vị trí thuận lợi nhất với mặt tiếp giáp đường báo quanh khu tái định cư cầu Hòa Bình 2. Giá cao nhất phản ánh lợi thế về vị trí, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, góp phần nâng cao giá trị của các lô đất này.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí 2 vẫn nằm trong khu vực thuận lợi, gần các tiện ích và có điều kiện giao thông tốt, tuy nhiên không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý. Các thửa đất ở vị trí 3 có thể có điều kiện giao thông hoặc tiện ích công cộng không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn phù hợp cho các mục đích đầu tư hoặc sử dụng.

Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu dân cư tổ 12 và tổ 13. Mức giá thấp phản ánh sự kém thuận lợi về vị trí, có thể do xa các tiện ích công cộng, giao thông không thuận tiện hoặc nằm ở các khu vực ít phát triển hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu dân cư tổ 12 và tổ 13, phường Đồng Tiến, Thành phố Hòa Bình. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện