Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Huyện Yên Thủy Hoà Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Yên Thủy là: 18.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Yên Thủy là: 12.000
Giá đất trung bình tại Huyện Yên Thủy là: 1.490.279
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 2 1.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
102 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 3 1.200.000 800.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
103 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 4 800.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
104 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 5 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
105 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 1 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 2 1.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 3 1.200.000 800.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 4 800.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 5 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị Khu vực 1 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị Khu vực 2 1.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị Khu vực 3 1.200.000 800.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị Khu vực 4 800.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị Khu vực 5 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Yên Thủy Xã Phú Lai Khu vực 1 4.000.000 3.000.000 2.000.000 1.500.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Yên Thủy Xã Phú Lai Khu vực 2 1.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Yên Thủy Xã Phú Lai Khu vực 3 1.200.000 800.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
118 Huyện Yên Thủy Xã Phú Lai Khu vực 4 800.000 600.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
119 Huyện Yên Thủy Xã Phú Lai Khu vực 5 600.000 400.000 300.000 200.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc Khu vực 1 800.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc Khu vực 2 600.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc Khu vực 3 500.000 400.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc Khu vực 4 400.000 350.000 250.000 200.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc Khu vực 5 350.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết Khu vực 1 1.200.000 800.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
126 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết Khu vực 2 800.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
127 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết Khu vực 3 500.000 400.000 300.000 250.000 - Đất ở nông thôn
128 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết Khu vực 4 400.000 300.000 250.000 200.000 - Đất ở nông thôn
129 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết Khu vực 5 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
130 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương Khu vực 1 800.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
131 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương Khu vực 2 600.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
132 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương Khu vực 3 500.000 400.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
133 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương Khu vực 4 400.000 350.000 250.000 200.000 - Đất ở nông thôn
134 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương Khu vực 5 350.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
135 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Sỹ Khu vực 1 400.000 350.000 300.000 250.000 - Đất ở nông thôn
136 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Sỹ Khu vực 2 350.000 300.000 250.000 200.000 - Đất ở nông thôn
137 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Sỹ Khu vực 3 300.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
138 Huyện Yên Thủy Xã Hữu Lợi Khu vực 1 600.000 500.000 400.000 300.000 - Đất ở nông thôn
139 Huyện Yên Thủy Xã Hữu Lợi Khu vực 2 500.000 400.000 350.000 250.000 - Đất ở nông thôn
140 Huyện Yên Thủy Xã Hữu Lợi Khu vực 3 400.000 350.000 250.000 200.000 - Đất ở nông thôn
141 Huyện Yên Thủy Xã Hữu Lợi Khu vực 4 350.000 250.000 200.000 150.000 - Đất ở nông thôn
142 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 1 3.200.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV nông thôn
143 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 2 1.440.000 1.120.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 3 960.000 640.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
145 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 4 640.000 480.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
146 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 5 480.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 1 3.200.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV nông thôn
148 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 2 1.440.000 1.120.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV nông thôn
149 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 3 960.000 640.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 4 640.000 480.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
151 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 5 480.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
152 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 1 3.200.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV nông thôn
153 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 2 1.440.000 1.120.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV nông thôn
154 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 3 960.000 640.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
155 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 4 640.000 480.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 5 480.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
157 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị Khu vực 1 3.200.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV nông thôn
158 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị Khu vực 2 1.440.000 1.120.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị Khu vực 3 960.000 640.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
160 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị Khu vực 4 640.000 480.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
161 Huyện Yên Thủy Xã Yên Trị Khu vực 5 480.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Yên Thủy Xã Phú Lai Khu vực 1 3.200.000 2.400.000 1.600.000 1.200.000 - Đất TM-DV nông thôn
163 Huyện Yên Thủy Xã Phú Lai Khu vực 2 1.440.000 1.120.000 800.000 640.000 - Đất TM-DV nông thôn
164 Huyện Yên Thủy Xã Phú Lai Khu vực 3 960.000 640.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Yên Thủy Xã Phú Lai Khu vực 4 640.000 480.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Yên Thủy Xã Phú Lai Khu vực 5 480.000 320.000 240.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc Khu vực 1 640.000 480.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc Khu vực 2 480.000 400.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc Khu vực 3 400.000 320.000 280.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc Khu vực 4 320.000 280.000 200.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Yên Thủy Xã Đa Phúc Khu vực 5 280.000 200.000 160.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết Khu vực 1 960.000 640.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết Khu vực 2 640.000 400.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết Khu vực 3 400.000 320.000 240.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết Khu vực 4 320.000 240.000 200.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Yên Thủy Xã Đoàn Kết Khu vực 5 240.000 200.000 160.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương Khu vực 1 640.000 480.000 400.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương Khu vực 2 480.000 400.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương Khu vực 3 400.000 320.000 280.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương Khu vực 4 320.000 280.000 200.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Lương Khu vực 5 280.000 200.000 160.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Sỹ Khu vực 1 320.000 280.000 240.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Sỹ Khu vực 2 280.000 240.000 200.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Sỹ Khu vực 3 240.000 200.000 160.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Yên Thủy Xã Hữu Lợi Khu vực 1 480.000 400.000 320.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Yên Thủy Xã Hữu Lợi Khu vực 2 400.000 320.000 280.000 200.000 - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Yên Thủy Xã Hữu Lợi Khu vực 3 320.000 280.000 200.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Yên Thủy Xã Hữu Lợi Khu vực 4 280.000 200.000 160.000 120.000 - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 1 2.800.000 2.100.000 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD nông thôn
190 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 2 1.260.000 980.000 700.000 560.000 - Đất SX-KD nông thôn
191 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 3 840.000 560.000 350.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
192 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 4 560.000 420.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
193 Huyện Yên Thủy Xã Bảo Hiệu Khu vực 5 420.000 280.000 210.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
194 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 1 2.800.000 2.100.000 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD nông thôn
195 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 2 1.260.000 980.000 700.000 560.000 - Đất SX-KD nông thôn
196 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 3 840.000 560.000 350.000 280.000 - Đất SX-KD nông thôn
197 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 4 560.000 420.000 280.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
198 Huyện Yên Thủy Xã Lạc Thịnh Khu vực 5 420.000 280.000 210.000 140.000 - Đất SX-KD nông thôn
199 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 1 2.800.000 2.100.000 1.400.000 1.050.000 - Đất SX-KD nông thôn
200 Huyện Yên Thủy Xã Ngọc Lương Khu vực 2 1.260.000 980.000 700.000 560.000 - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Xã Ngọc Lương - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất tại xã Ngọc Lương, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình, áp dụng cho loại đất ở nông thôn, được ban hành theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Dưới đây là chi tiết các mức giá theo từng vị trí trong khu vực.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Đây là mức giá cao nhất tại khu vực xã Ngọc Lương, với giá 4.000.000 VNĐ/m². Vị trí 1 thường nằm ở các khu vực trung tâm, giao thông thuận lợi, và gần các dịch vụ tiện ích như trường học, chợ, và cơ sở y tế.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Các mảnh đất ở vị trí này nằm trong khu vực phát triển vừa phải, có cơ sở hạ tầng đầy đủ nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Đất ở vị trí 3 có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là những khu vực xa hơn trung tâm xã, cơ sở hạ tầng còn hạn chế, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đất tại vị trí này thường nằm ở khu vực ngoại vi của xã, cơ sở hạ tầng chưa phát triển mạnh và xa các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất xã Ngọc Lương là cơ sở tham chiếu quan trọng cho các giao dịch mua bán đất trong khu vực, giúp định giá và đánh giá tiềm năng đầu tư.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Xã Yên Trị - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất tại xã Yên Trị, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình, áp dụng cho loại đất ở nông thôn, được ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này quy định giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực xã Yên Trị.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Đây là khu vực có giá đất cao nhất tại xã Yên Trị, với mức 4.000.000 VNĐ/m². Vị trí 1 thường nằm ở các khu vực có điều kiện thuận lợi về hạ tầng và giao thông, dễ dàng tiếp cận các dịch vụ thiết yếu.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá đất là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có cơ sở hạ tầng tương đối tốt, mặc dù không ở trung tâm như vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo tiện ích và giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Với giá 2.000.000 VNĐ/m², vị trí 3 thuộc các khu vực xa hơn so với hai vị trí trên, có điều kiện hạ tầng ở mức trung bình, ít phát triển hơn.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m², nằm ở các khu vực xa trung tâm, ít được đầu tư phát triển về hạ tầng giao thông và các tiện ích công cộng.

Bảng giá đất xã Yên Trị cung cấp cơ sở pháp lý cho các hoạt động giao dịch đất đai trong khu vực, đảm bảo tuân thủ theo các quy định hiện hành.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Xã Phú Lai - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất tại xã Phú Lai, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình, áp dụng cho loại đất ở nông thôn, được ban hành theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này quy định mức giá cụ thể cho từng vị trí trong khu vực xã Phú Lai.

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Đây là mức giá cao nhất tại xã Phú Lai với giá 4.000.000 VNĐ/m². Vị trí 1 thường nằm ở những khu vực trung tâm, thuận tiện về giao thông và tiếp cận các dịch vụ công cộng như chợ, trường học và các cơ sở y tế.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m², nằm ở những khu vực lân cận trung tâm. Mặc dù cơ sở hạ tầng không bằng vị trí 1, nhưng vẫn có đầy đủ các tiện ích cơ bản và giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Đất ở vị trí 3 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², thuộc khu vực xa trung tâm hơn, cơ sở hạ tầng ở mức trung bình và ít phát triển so với hai vị trí trên.

Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là các khu vực xa hơn so với các vị trí trên, ít phát triển hơn về hạ tầng giao thông và các dịch vụ công cộng.

Bảng giá đất xã Phú Lai là cơ sở giúp định giá và thực hiện các giao dịch mua bán, chuyển nhượng đất đai trong khu vực, đảm bảo tuân thủ quy định và giá trị thực của từng vị trí.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Xã Đa Phúc - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình cho loại đất ở nông thôn tại xã Đa Phúc đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 800.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất tại xã Đa Phúc. Giá trị này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện đất đai trong khu vực này, có thể gần các tiện ích và giao thông chính.

Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đất ở nông thôn, giá trị của vị trí này thấp hơn do điều kiện cụ thể của đất đai và vị trí.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Đây có thể là khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, ảnh hưởng đến giá trị của đất.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã Đa Phúc. Mức giá này phản ánh vị trí xa các tiện ích và điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Đa Phúc, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Yên Thủy, Tỉnh Hòa Bình: Xã Đoàn Kết - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Đoàn Kết, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất ở nông thôn cao nhất tại xã Đoàn Kết. Giá trị này phản ánh sự thuận lợi về vị trí và điều kiện đất đai trong khu vực này, có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính.

Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn nằm trong khu vực đất ở nông thôn, giá trị của vị trí này thấp hơn do điều kiện cụ thể của đất đai và vị trí.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Đây có thể là khu vực xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chính, ảnh hưởng đến giá trị của đất.

Vị trí 4: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong xã Đoàn Kết. Mức giá này phản ánh vị trí xa các tiện ích và điều kiện đất đai kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại xã Đoàn Kết, huyện Yên Thủy, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.