Bảng giá đất tại Huyện Kim Bôi, Tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất tại Huyện Kim Bôi, Tỉnh Hòa Bình theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021, đang ghi nhận mức giá trung bình 295.884 đồng/m2, với giá đất thấp nhất 6.000 đồng/m2 và cao nhất lên đến 4.800.000 đồng/m2. Được biết đến với các dự án hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch lớn, khu vực này đang thu hút mạnh mẽ các nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Kim Bôi, Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kim Bôi nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Hòa Bình, là khu vực có vị trí chiến lược quan trọng trong giao thương giữa các tỉnh miền núi phía Bắc và thủ đô Hà Nội.

Nơi đây sở hữu một cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp với những dãy núi, thung lũng và hồ nước, tạo nên môi trường sống và phát triển du lịch sinh thái lý tưởng. Kim Bôi nổi bật với các điểm du lịch như suối khoáng Kim Bôi và các khu vực nghỉ dưỡng tự nhiên, thu hút lượng lớn du khách đến tham quan mỗi năm.

Ngoài ra, Huyện Kim Bôi còn là nơi có nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong các lĩnh vực trồng trọt và chăn nuôi. Chính những yếu tố này đã tạo nên sự hấp dẫn đối với bất động sản trong khu vực, khi nhu cầu về đất đai phục vụ cho các dự án du lịch, nghỉ dưỡng, và nông nghiệp công nghệ cao ngày càng tăng.

Giá trị đất tại Huyện Kim Bôi đang chứng kiến một sự thay đổi rõ rệt. Với giá đất thấp ở các khu vực ngoại thành và có sự phát triển về cơ sở hạ tầng, tiềm năng gia tăng giá trị bất động sản là rất lớn.

Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 đã xác định mức giá cụ thể cho từng khu vực, giúp các nhà đầu tư dễ dàng nhận diện tiềm năng tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Kim Bôi

Hiện nay, giá đất tại Huyện Kim Bôi dao động từ 6.000 đồng/m2 đối với những khu vực ngoại thành hoặc ít phát triển cho đến mức cao nhất là 4.800.000 đồng/m2 tại những khu vực có vị trí đắc địa, gần các trung tâm hành chính, du lịch hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh.

Giá đất trung bình ở khu vực này rơi vào khoảng 295.884 đồng/m2, mức giá này vẫn còn thấp so với các huyện khác trong tỉnh Hòa Bình.

Để đưa ra quyết định đầu tư, các nhà đầu tư cần phải cân nhắc khu vực cụ thể. Những khu vực có giao thông thuận lợi, gần các khu du lịch như suối khoáng Kim Bôi hay các khu vực phát triển nông nghiệp sẽ có tiềm năng tăng giá lớn trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, có thể lựa chọn những khu vực có giá đất hiện tại thấp nhưng đang trong quá trình phát triển hạ tầng để tối ưu hóa lợi nhuận. Ngược lại, với những nhà đầu tư dài hạn, có thể lựa chọn các khu vực gần các điểm du lịch hoặc các trung tâm hành chính để đón đầu xu hướng tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Kim Bôi

Huyện Kim Bôi là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Các điểm du lịch nổi tiếng như suối khoáng Kim Bôi, các khu vực núi rừng, hồ nước tự nhiên đã và đang thu hút lượng lớn du khách trong và ngoài nước.

Chính vì vậy, đất đai tại các khu vực gần những điểm du lịch này đang có xu hướng tăng giá, đặc biệt là những khu vực có giao thông thuận lợi và được quy hoạch để phát triển du lịch sinh thái.

Bên cạnh du lịch, Kim Bôi còn có tiềm năng phát triển nông nghiệp công nghệ cao. Các khu đất dành cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là các mô hình nông nghiệp sạch và bền vững, đang được các nhà đầu tư quan tâm.

Huyện Kim Bôi cũng đang thu hút các dự án đầu tư vào cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông kết nối các khu vực với thủ đô Hà Nội và các khu vực lân cận. Những dự án này không chỉ nâng cao giá trị đất mà còn mở ra cơ hội phát triển cho các ngành nghề khác.

Với sự phát triển của các khu du lịch, nông nghiệp và giao thông, giá trị đất tại Huyện Kim Bôi dự báo sẽ tăng mạnh trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội này để đầu tư vào đất đai, đặc biệt là tại những khu vực đang được quy hoạch và phát triển mạnh mẽ.

Với những ưu thế về cảnh quan thiên nhiên, phát triển du lịch và nông nghiệp công nghệ cao, Huyện Kim Bôi là một điểm sáng trong danh mục đầu tư bất động sản tại tỉnh Hòa Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Kim Bôi là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kim Bôi là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kim Bôi là: 939.313 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
419

Mua bán nhà đất tại Hoà Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hoà Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Đồng Khu vực 3 150.000 120.000 110.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
202 Huyện Kim Bôi Xã Đông Bắc Khu vực 1 1.925.000 1.110.000 560.000 350.000 - Đất SX-KD nông thôn
203 Huyện Kim Bôi Xã Đông Bắc Khu vực 2 1.190.000 600.000 390.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
204 Huyện Kim Bôi Xã Đông Bắc Khu vực 3 150.000 120.000 110.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
205 Huyện Kim Bôi Xã Mỵ Hòa Khu vực 1 815.000 410.000 255.000 150.000 - Đất SX-KD nông thôn
206 Huyện Kim Bôi Xã Mỵ Hòa Khu vực 2 390.000 200.000 100.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
207 Huyện Kim Bôi Xã Mỵ Hòa Khu vực 3 80.000 75.000 70.000 65.000 - Đất SX-KD nông thôn
208 Huyện Kim Bôi Xã Sào Báy Khu vực 1 1.030.000 520.000 275.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
209 Huyện Kim Bôi Xã Sào Báy Khu vực 2 260.000 140.000 115.000 105.000 - Đất SX-KD nông thôn
210 Huyện Kim Bôi Xã Sào Báy Khu vực 3 120.000 115.000 105.000 100.000 - Đất SX-KD nông thôn
211 Huyện Kim Bôi Xã Bình Sơn Khu vực 1 815.000 515.000 210.000 150.000 - Đất SX-KD nông thôn
212 Huyện Kim Bôi Xã Bình Sơn Khu vực 2 200.000 115.000 100.000 70.000 - Đất SX-KD nông thôn
213 Huyện Kim Bôi Xã Bình Sơn Khu vực 3 80.000 75.000 70.000 65.000 - Đất SX-KD nông thôn
214 Huyện Kim Bôi Xã Cuối Hạ Khu vực 1 280.000 225.000 185.000 155.000 - Đất SX-KD nông thôn
215 Huyện Kim Bôi Xã Cuối Hạ Khu vực 2 190.000 155.000 130.000 110.000 - Đất SX-KD nông thôn
216 Huyện Kim Bôi Xã Cuối Hạ Khu vực 3 155.000 120.000 100.000 95.000 - Đất SX-KD nông thôn
217 Huyện Kim Bôi Xã Đú Sáng Khu vực 1 350.000 305.000 270.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
218 Huyện Kim Bôi Xã Đú Sáng Khu vực 2 225.000 200.000 155.000 130.000 - Đất SX-KD nông thôn
219 Huyện Kim Bôi Xã Đú Sáng Khu vực 3 205.000 165.000 135.000 110.000 - Đất SX-KD nông thôn
220 Huyện Kim Bôi Xã Nuông Dăm Khu vực 1 140.000 120.000 100.000 85.000 - Đất SX-KD nông thôn
221 Huyện Kim Bôi Xã Nuông Dăm Khu vực 2 130.000 95.000 90.000 80.000 - Đất SX-KD nông thôn
222 Huyện Kim Bôi Xã Nuông Dăm Khu vực 3 100.000 90.000 85.000 65.000 - Đất SX-KD nông thôn
223 Huyện Kim Bôi Thị trấn Bo 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
224 Huyện Kim Bôi Xã Mỵ Hòa 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
225 Huyện Kim Bôi Xã Sào Báy 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
226 Huyện Kim Bôi Xã Nam Thượng 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
227 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Đồng 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
228 Huyện Kim Bôi Xã Đông Bắc 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
229 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Tiến 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
230 Huyện Kim Bôi Xã Tú Sơn 65.000 55.000 - - - Đất trồng lúa
231 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập 55.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
232 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi 55.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
233 Huyện Kim Bôi Xã Hợp Tiến 55.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
234 Huyện Kim Bôi Xã Xuân Thủy 55.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
235 Huyện Kim Bôi Xã Bình Sơn 55.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
236 Huyện Kim Bôi Xã Hùng Sơn 55.000 45.000 - - - Đất trồng lúa
237 Huyện Kim Bôi Xã Đú Sáng 35.000 30.000 - - - Đất trồng lúa
238 Huyện Kim Bôi Xã Nuông Dăm 35.000 30.000 - - - Đất trồng lúa
239 Huyện Kim Bôi Xã Cuối Hạ 35.000 30.000 - - - Đất trồng lúa
240 Huyện Kim Bôi Thị trấn Bo 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
241 Huyện Kim Bôi Xã Mỵ Hòa 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
242 Huyện Kim Bôi Xã Sào Báy 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
243 Huyện Kim Bôi Xã Nam Thượng 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
244 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Đồng 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
245 Huyện Kim Bôi Xã Đông Bắc 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
246 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Tiến 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
247 Huyện Kim Bôi Xã Tú Sơn 55.000 45.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
248 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
249 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
250 Huyện Kim Bôi Xã Hợp Tiến 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
251 Huyện Kim Bôi Xã Xuân Thủy 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
252 Huyện Kim Bôi Xã Bình Sơn 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
253 Huyện Kim Bôi Xã Hùng Sơn 45.000 35.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
254 Huyện Kim Bôi Xã Đú Sáng 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
255 Huyện Kim Bôi Xã Nuông Dăm 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
256 Huyện Kim Bôi Xã Cuối Hạ 30.000 25.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
257 Huyện Kim Bôi Thị trấn Bo 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
258 Huyện Kim Bôi Xã Mỵ Hòa 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
259 Huyện Kim Bôi Xã Sào Báy 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
260 Huyện Kim Bôi Xã Nam Thượng 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
261 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Đồng 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
262 Huyện Kim Bôi Xã Đông Bắc 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
263 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Tiến 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
264 Huyện Kim Bôi Xã Tú Sơn 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
265 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
266 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi 60.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
267 Huyện Kim Bôi Xã Hợp Tiến 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
268 Huyện Kim Bôi Xã Xuân Thủy 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
269 Huyện Kim Bôi Xã Bình Sơn 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
270 Huyện Kim Bôi Xã Hùng Sơn 55.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
271 Huyện Kim Bôi Xã Đú Sáng 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
272 Huyện Kim Bôi Xã Nuông Dăm 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
273 Huyện Kim Bôi Xã Cuối Hạ 45.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
274 Huyện Kim Bôi Thị trấn Bo 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
275 Huyện Kim Bôi Xã Mỵ Hòa 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
276 Huyện Kim Bôi Xã Sào Báy 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
277 Huyện Kim Bôi Xã Nam Thượng 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
278 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Đồng 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
279 Huyện Kim Bôi Xã Đông Bắc 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
280 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Tiến 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
281 Huyện Kim Bôi Xã Tú Sơn 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
282 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
283 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
284 Huyện Kim Bôi Xã Hợp Tiến 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
285 Huyện Kim Bôi Xã Xuân Thủy 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
286 Huyện Kim Bôi Xã Bình Sơn 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
287 Huyện Kim Bôi Xã Hùng Sơn 12.000 8.000 - - - Đất rừng sản xuất
288 Huyện Kim Bôi Xã Đú Sáng 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
289 Huyện Kim Bôi Xã Nuông Dăm 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
290 Huyện Kim Bôi Xã Cuối Hạ 8.000 6.000 - - - Đất rừng sản xuất
291 Huyện Kim Bôi Thị trấn Bo 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
292 Huyện Kim Bôi Xã Mỵ Hòa 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
293 Huyện Kim Bôi Xã Sào Báy 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
294 Huyện Kim Bôi Xã Nam Thượng 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
295 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Đồng 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
296 Huyện Kim Bôi Xã Đông Bắc 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
297 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Tiến 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
298 Huyện Kim Bôi Xã Tú Sơn 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
299 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ
300 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi 12.000 8.000 - - - Đất rừng phòng hộ