Bảng giá đất tại Huyện Kim Bôi, Tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất tại Huyện Kim Bôi, Tỉnh Hòa Bình theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021, đang ghi nhận mức giá trung bình 295.884 đồng/m2, với giá đất thấp nhất 6.000 đồng/m2 và cao nhất lên đến 4.800.000 đồng/m2. Được biết đến với các dự án hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch lớn, khu vực này đang thu hút mạnh mẽ các nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Kim Bôi, Tỉnh Hòa Bình

Huyện Kim Bôi nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Hòa Bình, là khu vực có vị trí chiến lược quan trọng trong giao thương giữa các tỉnh miền núi phía Bắc và thủ đô Hà Nội.

Nơi đây sở hữu một cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp với những dãy núi, thung lũng và hồ nước, tạo nên môi trường sống và phát triển du lịch sinh thái lý tưởng. Kim Bôi nổi bật với các điểm du lịch như suối khoáng Kim Bôi và các khu vực nghỉ dưỡng tự nhiên, thu hút lượng lớn du khách đến tham quan mỗi năm.

Ngoài ra, Huyện Kim Bôi còn là nơi có nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt trong các lĩnh vực trồng trọt và chăn nuôi. Chính những yếu tố này đã tạo nên sự hấp dẫn đối với bất động sản trong khu vực, khi nhu cầu về đất đai phục vụ cho các dự án du lịch, nghỉ dưỡng, và nông nghiệp công nghệ cao ngày càng tăng.

Giá trị đất tại Huyện Kim Bôi đang chứng kiến một sự thay đổi rõ rệt. Với giá đất thấp ở các khu vực ngoại thành và có sự phát triển về cơ sở hạ tầng, tiềm năng gia tăng giá trị bất động sản là rất lớn.

Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 đã xác định mức giá cụ thể cho từng khu vực, giúp các nhà đầu tư dễ dàng nhận diện tiềm năng tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Kim Bôi

Hiện nay, giá đất tại Huyện Kim Bôi dao động từ 6.000 đồng/m2 đối với những khu vực ngoại thành hoặc ít phát triển cho đến mức cao nhất là 4.800.000 đồng/m2 tại những khu vực có vị trí đắc địa, gần các trung tâm hành chính, du lịch hoặc các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh.

Giá đất trung bình ở khu vực này rơi vào khoảng 295.884 đồng/m2, mức giá này vẫn còn thấp so với các huyện khác trong tỉnh Hòa Bình.

Để đưa ra quyết định đầu tư, các nhà đầu tư cần phải cân nhắc khu vực cụ thể. Những khu vực có giao thông thuận lợi, gần các khu du lịch như suối khoáng Kim Bôi hay các khu vực phát triển nông nghiệp sẽ có tiềm năng tăng giá lớn trong tương lai.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, có thể lựa chọn những khu vực có giá đất hiện tại thấp nhưng đang trong quá trình phát triển hạ tầng để tối ưu hóa lợi nhuận. Ngược lại, với những nhà đầu tư dài hạn, có thể lựa chọn các khu vực gần các điểm du lịch hoặc các trung tâm hành chính để đón đầu xu hướng tăng trưởng của thị trường bất động sản.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Kim Bôi

Huyện Kim Bôi là một trong những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Các điểm du lịch nổi tiếng như suối khoáng Kim Bôi, các khu vực núi rừng, hồ nước tự nhiên đã và đang thu hút lượng lớn du khách trong và ngoài nước.

Chính vì vậy, đất đai tại các khu vực gần những điểm du lịch này đang có xu hướng tăng giá, đặc biệt là những khu vực có giao thông thuận lợi và được quy hoạch để phát triển du lịch sinh thái.

Bên cạnh du lịch, Kim Bôi còn có tiềm năng phát triển nông nghiệp công nghệ cao. Các khu đất dành cho sản xuất nông nghiệp, đặc biệt là các mô hình nông nghiệp sạch và bền vững, đang được các nhà đầu tư quan tâm.

Huyện Kim Bôi cũng đang thu hút các dự án đầu tư vào cơ sở hạ tầng, đặc biệt là các tuyến đường giao thông kết nối các khu vực với thủ đô Hà Nội và các khu vực lân cận. Những dự án này không chỉ nâng cao giá trị đất mà còn mở ra cơ hội phát triển cho các ngành nghề khác.

Với sự phát triển của các khu du lịch, nông nghiệp và giao thông, giá trị đất tại Huyện Kim Bôi dự báo sẽ tăng mạnh trong tương lai. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội này để đầu tư vào đất đai, đặc biệt là tại những khu vực đang được quy hoạch và phát triển mạnh mẽ.

Với những ưu thế về cảnh quan thiên nhiên, phát triển du lịch và nông nghiệp công nghệ cao, Huyện Kim Bôi là một điểm sáng trong danh mục đầu tư bất động sản tại tỉnh Hòa Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Kim Bôi là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kim Bôi là: 8.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kim Bôi là: 939.313 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
419

Mua bán nhà đất tại Hoà Bình

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hoà Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kim Bôi Đường 12 B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Bo từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) - đến ngã ba đi đường 12C 12.000.000 8.400.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo Đường 12B tiếp giáp xã Vĩnh Đồng - đến ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) 8.000.000 3.300.000 2.300.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo Đoạn từ ngã ba đường 12C - đến cầu Lạng 8.000.000 3.300.000 2.300.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo Đường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá (từ ngã ba giao đường 12B - đến Nhà nghỉ suối Khoáng) 8.000.000 3.300.000 2.300.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Kim Bôi Đường 12C - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Bo từ ngã ba đường 12B - đến ngầm suối Cháo 7.000.000 3.100.000 1.700.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Kim Bôi Đường 12C - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo từ ngầm Suối Cháo - đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi 4.600.000 2.200.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Kim Bôi Đường đi Nước Chải - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo từ ngầm Nước Chải - đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng 4.600.000 2.200.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo Tuyến T ngã ba giao nhau đường 12B - đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung 4.600.000 2.200.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo Đường 12B giao ngã ba đi ngầm Bo - đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ) 4.600.000 2.200.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo Đường vào trung tâm Chính trị huyện 4.600.000 2.200.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo Đường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá 1.800.000 1.200.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo Đường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất 1.800.000 1.200.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Kim Bôi Tuyến T - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo từ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung - đến tiếp giáp xã Xuân Thủy 1.800.000 1.200.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo Đường liên xã từ đầu ngầm khu Bãi - đến tiếp giáp xã Kim Bôi 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo Các tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Kim Bôi Đường 12 B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Bo từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) - đến ngã ba đi đường 12C 9.600.000 6.720.000 3.850.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo Đường 12B tiếp giáp xã Vĩnh Đồng - đến ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) 6.400.000 2.640.000 1.850.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo Đoạn từ ngã ba đường 12C - đến cầu Lạng 6.400.000 2.640.000 1.850.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo Đường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá (từ ngã ba giao đường 12B - đến Nhà nghỉ suối Khoáng) 6.400.000 2.640.000 1.850.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Kim Bôi Đường 12C - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Bo từ ngã ba đường 12B - đến ngầm suối Cháo 5.600.000 2.480.000 1.360.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Kim Bôi Đường 12C - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo từ ngầm Suối Cháo - đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi 3.680.000 1.760.000 1.200.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Kim Bôi Đường đi Nước Chải - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo từ ngầm Nước Chải - đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng 3.680.000 1.760.000 1.200.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo Tuyến T ngã ba giao nhau đường 12B - đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung 3.680.000 1.760.000 1.200.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo Đường 12B giao ngã ba đi ngầm Bo - đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ) 3.680.000 1.760.000 1.200.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo Đường vào trung tâm Chính trị huyện 3.680.000 1.760.000 1.200.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo Đường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá 1.440.000 960.000 580.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo Đường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất 1.440.000 960.000 580.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Kim Bôi Tuyến T - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo từ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung - đến tiếp giáp xã Xuân Thủy 1.440.000 960.000 580.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo Đường liên xã từ đầu ngầm khu Bãi - đến tiếp giáp xã Kim Bôi 480.000 290.000 195.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo Các tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo 480.000 290.000 195.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Kim Bôi Đường 12 B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Bo từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) - đến ngã ba đi đường 12C 8.400.000 5.880.000 3.360.000 1.680.000 - Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo Đường 12B tiếp giáp xã Vĩnh Đồng - đến ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) 5.600.000 2.520.000 1.890.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo Đoạn từ ngã ba đường 12C - đến cầu Lạng 5.600.000 2.520.000 1.890.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo Đường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá (từ ngã ba giao đường 12B - đến Nhà nghỉ suối Khoáng) 5.600.000 2.520.000 1.890.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Kim Bôi Đường 12C - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Bo từ ngã ba đường 12B - đến ngầm suối Cháo 4.900.000 2.170.000 1.190.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Kim Bôi Đường 12C - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo từ ngầm Suối Cháo - đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi 3.220.000 1.540.000 1.050.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Kim Bôi Đường đi Nước Chải - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo từ ngầm Nước Chải - đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng 3.220.000 1.540.000 1.050.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo Tuyến T ngã ba giao nhau đường 12B - đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung 3.220.000 1.540.000 1.050.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo Đường 12B giao ngã ba đi ngầm Bo - đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ) 3.220.000 1.540.000 1.050.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo Đường vào trung tâm Chính trị huyện 3.220.000 1.540.000 1.050.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo Đường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá 1.260.000 840.000 505.000 340.000 - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo Đường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất 1.260.000 840.000 505.000 340.000 - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Kim Bôi Tuyến T - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo từ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung - đến tiếp giáp xã Xuân Thủy 1.260.000 840.000 505.000 340.000 - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo Đường liên xã từ đầu ngầm khu Bãi - đến tiếp giáp xã Kim Bôi 420.000 255.000 170.000 95.000 - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo Các tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo 420.000 255.000 170.000 95.000 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Kim Bôi Xã Hùng Sơn Khu vực 1 400.000 240.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
47 Huyện Kim Bôi Xã Hùng Sơn Khu vực 2 270.000 220.000 180.000 150.000 - Đất ở nông thôn
48 Huyện Kim Bôi Xã Hùng Sơn Khu vực 3 220.000 170.000 140.000 130.000 - Đất ở nông thôn
49 Huyện Kim Bôi Xã Hùng Sơn Khu vực 4 200.000 160.000 130.000 120.000 - Đất ở nông thôn
50 Huyện Kim Bôi Xã Hùng Sơn Khu vực 5 160.000 150.000 120.000 110.000 - Đất ở nông thôn
51 Huyện Kim Bôi Xã Hùng Sơn Khu vực 6 120.000 110.000 100.000 90.000 - Đất ở nông thôn
52 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập Khu vực 1 1.300.000 650.000 410.000 250.000 200.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập Khu vực 2 650.000 400.000 240.000 180.000 150.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập Khu vực 3 400.000 320.000 220.000 160.000 140.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập Khu vực 4 270.000 220.000 180.000 150.000 130.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập Khu vực 5 220.000 170.000 150.000 130.000 120.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập Khu vực 6 160.000 150.000 140.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập Khu vực 7 130.000 120.000 110.000 100.000 90.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Kim Bôi Xã Xuân Thủy Khu vực 1 300.000 230.000 150.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện Kim Bôi Xã Xuân Thủy Khu vực 2 200.000 130.000 100.000 90.000 80.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Kim Bôi Xã Xuân Thủy Khu vực 3 150.000 120.000 90.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
62 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi Khu vực 1 1.300.000 650.000 350.000 260.000 - Đất ở nông thôn
63 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi Khu vực 2 900.000 510.000 260.000 230.000 - Đất ở nông thôn
64 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi Khu vực 3 350.000 250.000 210.000 180.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi Khu vực 4 320.000 220.000 180.000 150.000 - Đất ở nông thôn
66 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi Khu vực 5 250.000 200.000 160.000 130.000 - Đất ở nông thôn
67 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi Khu vực 6 200.000 160.000 130.000 100.000 - Đất ở nông thôn
68 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi Khu vực 7 130.000 100.000 90.000 80.000 - Đất ở nông thôn
69 Huyện Kim Bôi Xã Hợp Tiến Khu vực 1 200.000 160.000 150.000 140.000 - Đất ở nông thôn
70 Huyện Kim Bôi Xã Hợp Tiến Khu vực 2 160.000 150.000 140.000 130.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Kim Bôi Xã Hợp Tiến Khu vực 3 120.000 110.000 100.000 90.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Kim Bôi Xã Tú Sơn Khu vực 1 5.000.000 2.500.000 1.000.000 670.000 340.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Kim Bôi Xã Tú Sơn Khu vực 2 3.300.000 1.700.000 680.000 340.000 180.000 Đất ở nông thôn
74 Huyện Kim Bôi Xã Tú Sơn Khu vực 3 330.000 170.000 140.000 110.000 90.000 Đất ở nông thôn
75 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Tiến Khu vực 1 2.750.000 1.430.000 720.000 450.000 330.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Tiến Khu vực 2 1.870.000 750.000 530.000 320.000 190.000 Đất ở nông thôn
77 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Tiến Khu vực 3 210.000 130.000 110.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện Kim Bôi Xã Nam Thượng Khu vực 1 2.100.000 1.160.000 580.000 360.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Kim Bôi Xã Nam Thượng Khu vực 2 800.000 400.000 260.000 160.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Kim Bôi Xã Nam Thượng Khu vực 3 200.000 160.000 140.000 130.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Đồng Khu vực 1 2.750.000 1.540.000 770.000 460.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Đồng Khu vực 2 1.700.000 850.000 510.000 340.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Đồng Khu vực 3 210.000 170.000 150.000 140.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Kim Bôi Xã Đông Bắc Khu vực 1 2.750.000 1.580.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
85 Huyện Kim Bôi Xã Đông Bắc Khu vực 2 1.700.000 850.000 550.000 340.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Kim Bôi Xã Đông Bắc Khu vực 3 210.000 170.000 150.000 140.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Kim Bôi Xã Mỵ Hòa Khu vực 1 1.160.000 580.000 360.000 210.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Kim Bôi Xã Mỵ Hòa Khu vực 2 550.000 280.000 140.000 90.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Kim Bôi Xã Mỵ Hòa Khu vực 3 110.000 100.000 90.000 80.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Kim Bôi Xã Sào Báy Khu vực 1 1.470.000 740.000 390.000 300.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Kim Bôi Xã Sào Báy Khu vực 2 370.000 200.000 160.000 150.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Kim Bôi Xã Sào Báy Khu vực 3 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Kim Bôi Xã Bình Sơn Khu vực 1 1.160.000 730.000 300.000 210.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Kim Bôi Xã Bình Sơn Khu vực 2 280.000 160.000 140.000 90.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Kim Bôi Xã Bình Sơn Khu vực 3 110.000 100.000 90.000 80.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Kim Bôi Xã Cuối Hạ Khu vực 1 400.000 320.000 260.000 220.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Kim Bôi Xã Cuối Hạ Khu vực 2 270.000 220.000 180.000 150.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Kim Bôi Xã Cuối Hạ Khu vực 3 220.000 170.000 140.000 130.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Kim Bôi Xã Đú Sáng Khu vực 1 500.000 430.000 380.000 300.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Kim Bôi Xã Đú Sáng Khu vực 2 320.000 280.000 220.000 180.000 - Đất ở nông thôn