Bảng giá đất Huyện Kim Bôi Hoà Bình

Giá đất cao nhất tại Huyện Kim Bôi là: 12.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kim Bôi là: 8.000
Giá đất trung bình tại Huyện Kim Bôi là: 903.469
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021 của UBND tỉnh Hòa Bình
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Kim Bôi Đường 12 B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Bo từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) - đến ngã ba đi đường 12C 12.000.000 8.400.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo Đường 12B tiếp giáp xã Vĩnh Đồng - đến ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) 8.000.000 3.300.000 2.300.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo Đoạn từ ngã ba đường 12C - đến cầu Lạng 8.000.000 3.300.000 2.300.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo Đường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá (từ ngã ba giao đường 12B - đến Nhà nghỉ suối Khoáng) 8.000.000 3.300.000 2.300.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Kim Bôi Đường 12C - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Bo từ ngã ba đường 12B - đến ngầm suối Cháo 7.000.000 3.100.000 1.700.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Kim Bôi Đường 12C - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo từ ngầm Suối Cháo - đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi 4.600.000 2.200.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Kim Bôi Đường đi Nước Chải - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo từ ngầm Nước Chải - đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng 4.600.000 2.200.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo Tuyến T ngã ba giao nhau đường 12B - đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung 4.600.000 2.200.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo Đường 12B giao ngã ba đi ngầm Bo - đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ) 4.600.000 2.200.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo Đường vào trung tâm Chính trị huyện 4.600.000 2.200.000 1.500.000 900.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo Đường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá 1.800.000 1.200.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo Đường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất 1.800.000 1.200.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Kim Bôi Tuyến T - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo từ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung - đến tiếp giáp xã Xuân Thủy 1.800.000 1.200.000 720.000 480.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo Đường liên xã từ đầu ngầm khu Bãi - đến tiếp giáp xã Kim Bôi 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo Các tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Kim Bôi Đường 12 B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Bo từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) - đến ngã ba đi đường 12C 9.600.000 6.720.000 3.850.000 1.920.000 - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo Đường 12B tiếp giáp xã Vĩnh Đồng - đến ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) 6.400.000 2.640.000 1.850.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo Đoạn từ ngã ba đường 12C - đến cầu Lạng 6.400.000 2.640.000 1.850.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo Đường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá (từ ngã ba giao đường 12B - đến Nhà nghỉ suối Khoáng) 6.400.000 2.640.000 1.850.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Kim Bôi Đường 12C - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Bo từ ngã ba đường 12B - đến ngầm suối Cháo 5.600.000 2.480.000 1.360.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Kim Bôi Đường 12C - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo từ ngầm Suối Cháo - đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi 3.680.000 1.760.000 1.200.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Kim Bôi Đường đi Nước Chải - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo từ ngầm Nước Chải - đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng 3.680.000 1.760.000 1.200.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo Tuyến T ngã ba giao nhau đường 12B - đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung 3.680.000 1.760.000 1.200.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo Đường 12B giao ngã ba đi ngầm Bo - đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ) 3.680.000 1.760.000 1.200.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo Đường vào trung tâm Chính trị huyện 3.680.000 1.760.000 1.200.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo Đường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá 1.440.000 960.000 580.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo Đường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất 1.440.000 960.000 580.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Kim Bôi Tuyến T - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo từ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung - đến tiếp giáp xã Xuân Thủy 1.440.000 960.000 580.000 385.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo Đường liên xã từ đầu ngầm khu Bãi - đến tiếp giáp xã Kim Bôi 480.000 290.000 195.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo Các tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo 480.000 290.000 195.000 100.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Kim Bôi Đường 12 B - Đường phố Loại 1 - Thị trấn Bo từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) - đến ngã ba đi đường 12C 8.400.000 5.880.000 3.360.000 1.680.000 - Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo Đường 12B tiếp giáp xã Vĩnh Đồng - đến ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) 5.600.000 2.520.000 1.890.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo Đoạn từ ngã ba đường 12C - đến cầu Lạng 5.600.000 2.520.000 1.890.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 2 - Thị trấn Bo Đường vào khu du lịch suối khoáng khu Mớ Đá (từ ngã ba giao đường 12B - đến Nhà nghỉ suối Khoáng) 5.600.000 2.520.000 1.890.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Kim Bôi Đường 12C - Đường phố Loại 3 - Thị trấn Bo từ ngã ba đường 12B - đến ngầm suối Cháo 4.900.000 2.170.000 1.190.000 740.000 - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Kim Bôi Đường 12C - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo từ ngầm Suối Cháo - đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi 3.220.000 1.540.000 1.050.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Kim Bôi Đường đi Nước Chải - Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo từ ngầm Nước Chải - đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng 3.220.000 1.540.000 1.050.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo Tuyến T ngã ba giao nhau đường 12B - đến ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung 3.220.000 1.540.000 1.050.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo Đường 12B giao ngã ba đi ngầm Bo - đến tiếp giáp xã Trung Bì (cũ) 3.220.000 1.540.000 1.050.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 4 - Thị trấn Bo Đường vào trung tâm Chính trị huyện 3.220.000 1.540.000 1.050.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo Đường bê tông cụm dân cư nhà nghỉ khu Mớ Đá 1.260.000 840.000 505.000 340.000 - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo Đường bê tông khu Hoa Lư, khu Đồng Tiến, khu Đoàn Kết, khu Thái Bình, Khu Thành Công, khu Thống Nhất 1.260.000 840.000 505.000 340.000 - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Kim Bôi Tuyến T - Đường phố Loại 5 - Thị trấn Bo từ ao cá hộ ông Vương, khu Nội Sung - đến tiếp giáp xã Xuân Thủy 1.260.000 840.000 505.000 340.000 - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo Đường liên xã từ đầu ngầm khu Bãi - đến tiếp giáp xã Kim Bôi 420.000 255.000 170.000 95.000 - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Kim Bôi Đường phố Loại 6 - Thị trấn Bo Các tuyến đường ngõ còn lại thuộc địa giới hành chính thị trấn Bo 420.000 255.000 170.000 95.000 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Kim Bôi Xã Hùng Sơn Khu vực 1 400.000 240.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
47 Huyện Kim Bôi Xã Hùng Sơn Khu vực 2 270.000 220.000 180.000 150.000 - Đất ở nông thôn
48 Huyện Kim Bôi Xã Hùng Sơn Khu vực 3 220.000 170.000 140.000 130.000 - Đất ở nông thôn
49 Huyện Kim Bôi Xã Hùng Sơn Khu vực 4 200.000 160.000 130.000 120.000 - Đất ở nông thôn
50 Huyện Kim Bôi Xã Hùng Sơn Khu vực 5 160.000 150.000 120.000 110.000 - Đất ở nông thôn
51 Huyện Kim Bôi Xã Hùng Sơn Khu vực 6 120.000 110.000 100.000 90.000 - Đất ở nông thôn
52 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập Khu vực 1 1.300.000 650.000 410.000 250.000 200.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập Khu vực 2 650.000 400.000 240.000 180.000 150.000 Đất ở nông thôn
54 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập Khu vực 3 400.000 320.000 220.000 160.000 140.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập Khu vực 4 270.000 220.000 180.000 150.000 130.000 Đất ở nông thôn
56 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập Khu vực 5 220.000 170.000 150.000 130.000 120.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập Khu vực 6 160.000 150.000 140.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
58 Huyện Kim Bôi Xã Kim Lập Khu vực 7 130.000 120.000 110.000 100.000 90.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Kim Bôi Xã Xuân Thủy Khu vực 1 300.000 230.000 150.000 120.000 100.000 Đất ở nông thôn
60 Huyện Kim Bôi Xã Xuân Thủy Khu vực 2 200.000 130.000 100.000 90.000 80.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Kim Bôi Xã Xuân Thủy Khu vực 3 150.000 120.000 90.000 80.000 70.000 Đất ở nông thôn
62 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi Khu vực 1 1.300.000 650.000 350.000 260.000 - Đất ở nông thôn
63 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi Khu vực 2 900.000 510.000 260.000 230.000 - Đất ở nông thôn
64 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi Khu vực 3 350.000 250.000 210.000 180.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi Khu vực 4 320.000 220.000 180.000 150.000 - Đất ở nông thôn
66 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi Khu vực 5 250.000 200.000 160.000 130.000 - Đất ở nông thôn
67 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi Khu vực 6 200.000 160.000 130.000 100.000 - Đất ở nông thôn
68 Huyện Kim Bôi Xã Kim Bôi Khu vực 7 130.000 100.000 90.000 80.000 - Đất ở nông thôn
69 Huyện Kim Bôi Xã Hợp Tiến Khu vực 1 200.000 160.000 150.000 140.000 - Đất ở nông thôn
70 Huyện Kim Bôi Xã Hợp Tiến Khu vực 2 160.000 150.000 140.000 130.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Kim Bôi Xã Hợp Tiến Khu vực 3 120.000 110.000 100.000 90.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Kim Bôi Xã Tú Sơn Khu vực 1 5.000.000 2.500.000 1.000.000 670.000 340.000 Đất ở nông thôn
73 Huyện Kim Bôi Xã Tú Sơn Khu vực 2 3.300.000 1.700.000 680.000 340.000 180.000 Đất ở nông thôn
74 Huyện Kim Bôi Xã Tú Sơn Khu vực 3 330.000 170.000 140.000 110.000 90.000 Đất ở nông thôn
75 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Tiến Khu vực 1 2.750.000 1.430.000 720.000 450.000 330.000 Đất ở nông thôn
76 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Tiến Khu vực 2 1.870.000 750.000 530.000 320.000 190.000 Đất ở nông thôn
77 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Tiến Khu vực 3 210.000 130.000 110.000 100.000 80.000 Đất ở nông thôn
78 Huyện Kim Bôi Xã Nam Thượng Khu vực 1 2.100.000 1.160.000 580.000 360.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Kim Bôi Xã Nam Thượng Khu vực 2 800.000 400.000 260.000 160.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Kim Bôi Xã Nam Thượng Khu vực 3 200.000 160.000 140.000 130.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Đồng Khu vực 1 2.750.000 1.540.000 770.000 460.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Đồng Khu vực 2 1.700.000 850.000 510.000 340.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Kim Bôi Xã Vĩnh Đồng Khu vực 3 210.000 170.000 150.000 140.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Kim Bôi Xã Đông Bắc Khu vực 1 2.750.000 1.580.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
85 Huyện Kim Bôi Xã Đông Bắc Khu vực 2 1.700.000 850.000 550.000 340.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Kim Bôi Xã Đông Bắc Khu vực 3 210.000 170.000 150.000 140.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Kim Bôi Xã Mỵ Hòa Khu vực 1 1.160.000 580.000 360.000 210.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Kim Bôi Xã Mỵ Hòa Khu vực 2 550.000 280.000 140.000 90.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Kim Bôi Xã Mỵ Hòa Khu vực 3 110.000 100.000 90.000 80.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Kim Bôi Xã Sào Báy Khu vực 1 1.470.000 740.000 390.000 300.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Kim Bôi Xã Sào Báy Khu vực 2 370.000 200.000 160.000 150.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Kim Bôi Xã Sào Báy Khu vực 3 170.000 160.000 150.000 140.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Kim Bôi Xã Bình Sơn Khu vực 1 1.160.000 730.000 300.000 210.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Kim Bôi Xã Bình Sơn Khu vực 2 280.000 160.000 140.000 90.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Kim Bôi Xã Bình Sơn Khu vực 3 110.000 100.000 90.000 80.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Kim Bôi Xã Cuối Hạ Khu vực 1 400.000 320.000 260.000 220.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Kim Bôi Xã Cuối Hạ Khu vực 2 270.000 220.000 180.000 150.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Kim Bôi Xã Cuối Hạ Khu vực 3 220.000 170.000 140.000 130.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Kim Bôi Xã Đú Sáng Khu vực 1 500.000 430.000 380.000 300.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Kim Bôi Xã Đú Sáng Khu vực 2 320.000 280.000 220.000 180.000 - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Kim Bôi, Đường 12 B - Đường Phố, Thị Trấn Bo, Tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất cho khu vực đường 12 B, thuộc loại đất ở đô thị tại thị trấn Bo, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất theo từng vị trí cụ thể trong đoạn từ ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ) đến ngã ba đi đường 12C, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường 12 B có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh những lợi thế vượt trội về vị trí, như gần các tiện ích công cộng, khu vực trung tâm thị trấn, và cơ sở hạ tầng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 8.400.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Điều này cho thấy khu vực này cũng có nhiều lợi thế về vị trí và tiện ích, mặc dù không đạt mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.800.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù mức giá không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn này là 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường 12 B, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Kim Bôi, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Phố Loại 2 - Thị Trấn Bo

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021, bảng giá đất cho đoạn đường phố loại 2 tại thị trấn Bo, huyện Kim Bôi đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ đường 12B tiếp giáp xã Vĩnh Đồng đến ngã ba đi xã Kim Tiến (cũ).

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại 2 có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, phản ánh giá trị cao của bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 2: 3.300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông quan trọng, tuy nhiên không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại 2, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản tại khu vực này, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư một cách hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Kim Bôi, Đường 12C - Đường Phố, Thị Trấn Bo, Tỉnh Hòa Bình

Bảng giá đất cho khu vực đường 12C, thuộc loại đất ở đô thị tại thị trấn Bo, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình, đã được cập nhật theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất theo từng vị trí cụ thể trong đoạn từ ngã ba đường 12B đến ngầm suối Cháo, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường 12C có mức giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh những lợi thế vượt trội về vị trí, như gần các tiện ích công cộng, khu vực trung tâm thị trấn, và cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 2: 3.100.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Điều này cho thấy khu vực này có nhiều lợi thế về vị trí và tiện ích, mặc dù không đạt mức giá cao nhất.

Vị trí 3: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.700.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù mức giá không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn này là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường 12C, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi, tỉnh Hòa Bình. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Kim Bôi, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường 12C - Đường Phố Loại 4 - Thị Trấn Bo

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021, bảng giá đất cho đoạn đường 12C tại thị trấn Bo, huyện Kim Bôi đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngầm Suối Cháo đến tiếp giáp xóm Vố, xã Kim Bôi.

Vị trí 1: 4.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 12C có mức giá cao nhất là 4.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, phản ánh giá trị cao của bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể đây là khu vực nằm gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông quan trọng, tuy nhiên không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m². Giá trị đất ở khu vực này thấp hơn so với hai vị trí đầu. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường 12C, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Kim Bôi, Tỉnh Hòa Bình: Đoạn Đường Đi Nước Chải - Đường Phố Loại 4 - Thị Trấn Bo

Theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND tỉnh Hòa Bình, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 48/2021/QĐ-UBND ngày 25/08/2021, bảng giá đất cho đoạn đường Đi Nước Chải tại thị trấn Bo, huyện Kim Bôi đã được cập nhật. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ ngầm Nước Chải đến tiếp giáp xóm Cốc, xã Vĩnh Đồng.

Vị trí 1: 4.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đi Nước Chải có mức giá cao nhất là 4.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở các vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, phản ánh giá trị cao của bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 2.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông quan trọng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 48/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Đi Nước Chải, thị trấn Bo, huyện Kim Bôi. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này, từ đó hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư hiệu quả.