STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
11601 | Huyện Củ Chi | MAI THỊ BUỘI | TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG SỐ 417 |
234.000
234.000
|
117.000
117.000
|
94.000
94.000
|
75.000
75.000
|
- | Đất SX-KD |
11602 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 417 | TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG CÂY BÀI |
234.000
234.000
|
117.000
117.000
|
94.000
94.000
|
75.000
75.000
|
- | Đất SX-KD |
11603 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 418 | TỈNH LỘ 8 - KÊNH N31A-17 |
234.000
234.000
|
117.000
117.000
|
94.000
94.000
|
75.000
75.000
|
- | Đất SX-KD |
11604 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 419 | TỈNH LỘ 8 - RANH ĐỒNG DÙ |
234.000
234.000
|
117.000
117.000
|
94.000
94.000
|
75.000
75.000
|
- | Đất SX-KD |
11605 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 420 | TỈNH LỘ 8 - KÊNH T31A-17 |
234.000
234.000
|
117.000
117.000
|
94.000
94.000
|
75.000
75.000
|
- | Đất SX-KD |
11606 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 422 | TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG CÂY BÀI |
234.000
234.000
|
117.000
117.000
|
94.000
94.000
|
75.000
75.000
|
- | Đất SX-KD |
11607 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 426 | TỈNH LỘ 8 - KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN |
234.000
234.000
|
117.000
117.000
|
94.000
94.000
|
75.000
75.000
|
- | Đất SX-KD |
11608 | Huyện Củ Chi | LÊ THỊ CHÍNH | ĐƯỜNG SUỐI LỘI - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG |
234.000
234.000
|
117.000
117.000
|
94.000
94.000
|
75.000
75.000
|
- | Đất SX-KD |
11609 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 430 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
234.000
234.000
|
117.000
117.000
|
94.000
94.000
|
75.000
75.000
|
- | Đất SX-KD |
11610 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NỈ | TỈNH LỘ 8 (TÂN TRUNG) - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
354.000
354.000
|
177.000
177.000
|
142.000
142.000
|
113.000
113.000
|
- | Đất SX-KD |
11611 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN HOÀI | QUỐC LỘ 22 - RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC |
540.000
540.000
|
270.000
270.000
|
216.000
216.000
|
173.000
173.000
|
- | Đất SX-KD |
11612 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 355 | QUỐC LỘ 22 - KÊNH N46 |
240.000
240.000
|
120.000
120.000
|
96.000
96.000
|
77.000
77.000
|
- | Đất SX-KD |
11613 | Huyện Củ Chi | TRẦN THỊ BÀU | QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT |
240.000
240.000
|
120.000
120.000
|
96.000
96.000
|
77.000
77.000
|
- | Đất SX-KD |
11614 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 364 | TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT |
210.000
210.000
|
105.000
105.000
|
84.000
84.000
|
67.000
67.000
|
- | Đất SX-KD |
11615 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 365 | TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG SỐ 363 |
240.000
240.000
|
120.000
120.000
|
96.000
96.000
|
77.000
77.000
|
- | Đất SX-KD |
11616 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÕ | TỈNH LỘ 8 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
240.000
240.000
|
120.000
120.000
|
96.000
96.000
|
77.000
77.000
|
- | Đất SX-KD |
11617 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 369 | KÊNH N46 - RANH XÃ PHƯỚC HIỆP |
240.000
240.000
|
120.000
120.000
|
96.000
96.000
|
77.000
77.000
|
- | Đất SX-KD |
11618 | Huyện Củ Chi | LÊ THỊ DỆT | QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG SỐ 377 |
480.000
480.000
|
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
154.000
154.000
|
- | Đất SX-KD |
11619 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 374 | QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG SỐ 377 |
480.000
480.000
|
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
154.000
154.000
|
- | Đất SX-KD |
11620 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ HẸ | TỈNH LỘ 7 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
156.000
156.000
|
78.000
78.000
|
62.000
62.000
|
50.000
50.000
|
- | Đất SX-KD |
11621 | Huyện Củ Chi | TRẦN THỊ NỊ | TỈNH LỘ 2 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
156.000
156.000
|
78.000
78.000
|
62.000
62.000
|
50.000
50.000
|
- | Đất SX-KD |
11622 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 710 | TỈNH LỘ 2 - ĐƯỜNG KÊNH ĐÔNG |
156.000
156.000
|
78.000
78.000
|
62.000
62.000
|
50.000
50.000
|
- | Đất SX-KD |
11623 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 711 | TỈNH LỘ 2 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
180.000
180.000
|
90.000
90.000
|
72.000
72.000
|
58.000
58.000
|
- | Đất SX-KD |
11624 | Huyện Củ Chi | PHẠM THỊ ĐIỆP | ĐƯỜNG TRUNG LẬP - ĐƯỜNG VÕ VĂN ĐIỀU |
156.000
156.000
|
78.000
78.000
|
62.000
62.000
|
50.000
50.000
|
- | Đất SX-KD |
11625 | Huyện Củ Chi | TRUNG HƯNG | ĐƯỜNG TRUNG LẬP - KÊNH CHÍNH ĐÔNG |
204.000
204.000
|
102.000
102.000
|
82.000
82.000
|
65.000
65.000
|
- | Đất SX-KD |
11626 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 720 | ĐƯỜNG TRUNG LẬP - ĐƯỜNG SỐ 726 |
174.000
174.000
|
87.000
87.000
|
70.000
70.000
|
56.000
56.000
|
- | Đất SX-KD |
11627 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 733 | KÊNH N25 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
156.000
156.000
|
78.000
78.000
|
62.000
62.000
|
50.000
50.000
|
- | Đất SX-KD |
11628 | Huyện Củ Chi | ĐẶNG CHIÊM | NGUYỄN VĂN KHẠ - GIÁP HẢI |
594.000
594.000
|
297.000
297.000
|
238.000
238.000
|
190.000
190.000
|
- | Đất SX-KD |
11629 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 12B | ĐỖ ĐÌNH NHÂN - ĐƯỜNG SỐ 12A |
396.000
396.000
|
198.000
198.000
|
158.000
158.000
|
127.000
127.000
|
- | Đất SX-KD |
11630 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG KHU PHỐ 4 | VŨ DUY CHÍ - NGUYỄN VĂN NI |
396.000
396.000
|
198.000
198.000
|
158.000
158.000
|
127.000
127.000
|
- | Đất SX-KD |
11631 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 20 | NGUYỄN VĂN NI - HUỲNH VĂN CỌ |
528.000
528.000
|
264.000
264.000
|
211.000
211.000
|
169.000
169.000
|
- | Đất SX-KD |
11632 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 8A | NGUYỄN THỊ TRIỆU - ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 |
396.000
396.000
|
198.000
198.000
|
158.000
158.000
|
127.000
127.000
|
- | Đất SX-KD |
11633 | Huyện Củ Chi | LÊ CẨN | NGUYỄN THỊ TRIỆU - ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 |
528.000
528.000
|
264.000
264.000
|
211.000
211.000
|
169.000
169.000
|
- | Đất SX-KD |
11634 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ SẢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
714.000
714.000
|
357.000
357.000
|
286.000
286.000
|
228.000
228.000
|
- | Đất SX-KD |
11635 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG 183 | NGÃ BA BÌNH MỸ - BẾN ĐÒ (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) |
720.000
720.000
|
360.000
360.000
|
288.000
288.000
|
230.000
230.000
|
- | Đất SX-KD |
11636 | Huyện Củ Chi | VÕ THỊ TRÁI | KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG |
234.000
234.000
|
117.000
117.000
|
94.000
94.000
|
75.000
75.000
|
- | Đất SX-KD |
11637 | Huyện Củ Chi | VÕ THỊ LỢI | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG - ĐƯỜNG SỐ 430 |
234.000
234.000
|
117.000
117.000
|
94.000
94.000
|
75.000
75.000
|
- | Đất SX-KD |
11638 | Huyện Củ Chi | TRẦN THỊ HẢI | ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT - ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT |
210.000
210.000
|
105.000
105.000
|
84.000
84.000
|
67.000
67.000
|
- | Đất SX-KD |
11639 | Huyện Củ Chi | CAO THỊ BÈO | QUỐC LỘ 22 - PHẠM THỊ THÀNG |
156.000
156.000
|
78.000
78.000
|
62.000
62.000
|
50.000
50.000
|
- | Đất SX-KD |
11640 | Huyện Củ Chi | PHẠM THỊ THÀNG | ĐƯỜNG CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH - ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH |
198.000
198.000
|
99.000
99.000
|
79.000
79.000
|
63.000
63.000
|
- | Đất SX-KD |
11641 | Huyện Củ Chi | PHẠM THỊ THUNG | QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH |
198.000
198.000
|
99.000
99.000
|
79.000
79.000
|
63.000
63.000
|
- | Đất SX-KD |
11642 | Huyện Củ Chi | Huyện Củ Chi |
200.000
200.000
|
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
- | - | Đất trồng lúa | |
11643 | Huyện Củ Chi | Huyện Củ Chi |
200.000
200.000
|
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
- | - | Đất trồng cây hàng năm | |
11644 | Huyện Củ Chi | Huyện Củ Chi |
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
153.600
153.600
|
- | - | Đất trồng cây lâu năm | |
11645 | Huyện Củ Chi | Huyện Củ Chi |
190.000
190.000
|
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
- | - | Đất rừng sản xuất | |
11646 | Huyện Củ Chi | Huyện Củ Chi |
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
97.280
97.280
|
- | - | Đất rừng phòng hộ | |
11647 | Huyện Củ Chi | Huyện Củ Chi |
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
97.280
97.280
|
- | - | Đất rừng đặc dụng | |
11648 | Huyện Củ Chi | Huyện Củ Chi |
200.000
200.000
|
160.000
160.000
|
128.000
128.000
|
- | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
11649 | Huyện Củ Chi | Huyện Củ Chi |
190.000
190.000
|
152.000
152.000
|
121.600
121.600
|
- | - | Đất làm muối | |
11650 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ THẢNH | ĐẶNG THÚC VỊNH - KÊNH TRẦN QUANG CƠ |
17.100.000
610.000
|
305.000
305.000
|
244.000
244.000
|
195.000
195.000
|
- | Đất ở |
11651 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 12 | QUỐC LỘ 1 - THÁI THỊ GIỮ |
14.900.000
780.000
|
390.000
390.000
|
312.000
312.000
|
250.000
250.000
|
- | Đất ở |
11652 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 2 | NGUYỄN THỊ SÓC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG |
830.000
830.000
|
415.000
415.000
|
332.000
332.000
|
266.000
266.000
|
- | Đất ở |
11653 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) | NGUYỄN THỊ SÓC - NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG |
1.040.000
1.040.000
|
520.000
520.000
|
416.000
416.000
|
333.000
333.000
|
- | Đất ở |
11654 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 5 | NGUYỄN ẢNH THỦ - PHAN VĂN HỚN |
1.040.000
1.040.000
|
520.000
520.000
|
416.000
416.000
|
333.000
333.000
|
- | Đất ở |
11655 | Huyện Hóc Môn | BÀ ĐIỂM 6 | NGUYỄN ẢNH THỦ - QUỐC LỘ 22 |
1.250.000
1.250.000
|
625.000
625.000
|
500.000
500.000
|
400.000
400.000
|
- | Đất ở |
11656 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ HUÊ | NGUYỄN ẢNH THỦ - QUỐC LỘ 22 |
26.300.000
1.560.000
|
780.000
780.000
|
624.000
624.000
|
499.000
499.000
|
- | Đất ở |
11657 | Huyện Hóc Môn | THÁI THỊ GIỮ | PHAN VĂN HỚN - QUỐC LỘ 22 |
18.100.000
1.820.000
|
910.000
910.000
|
728.000
728.000
|
582.000
582.000
|
- | Đất ở |
11658 | Huyện Hóc Môn | BÀ TRIỆU | QUANG TRUNG - NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) |
36.200.000
3.120.000
|
1.560.000
1.560.000
|
1.248.000
1.248.000
|
998.000
998.000
|
- | Đất ở |
11659 | Huyện Hóc Môn | BÙI CÔNG TRỪNG | CẦU VÕNG - NGÃ 3 ĐỒN |
22.900.000
1.040.000
|
520.000
520.000
|
416.000
416.000
|
333.000
333.000
|
- | Đất ở |
11660 | Huyện Hóc Môn | BÙI VĂN NGỮ | NGÃ 3 BẦU - NGUYỄN ẢNH THỦ |
24.900.000
1.860.000
|
930.000
930.000
|
744.000
744.000
|
595.000
595.000
|
- | Đất ở |
11661 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG CÔNG BỈNH | TRỌN ĐƯỜNG |
18.500.000
600.000
|
300.000
300.000
|
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
- | Đất ở |
11662 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 3 CHÙA - NGÃ 4 THỚI TỨ |
27.500.000
1.170.000
|
585.000
585.000
|
468.000
468.000
|
374.000
374.000
|
- | Đất ở |
11663 | Huyện Hóc Môn | ĐẶNG THÚC VỊNH | NGÃ 4 THỚI TỨ - CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) |
24.000.000
1.040.000
|
520.000
520.000
|
416.000
416.000
|
333.000
333.000
|
- | Đất ở |
11664 | Huyện Hóc Môn | ĐỖ VĂN DẬY | LÒ SÁT SINH CŨ - CẦU XÁNG |
22.800.000
1.040.000
|
520.000
520.000
|
416.000
416.000
|
333.000
333.000
|
- | Đất ở |
11665 | Huyện Hóc Môn | ĐỖ VĂN DẬY | CẦU XÁNG - NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) |
18.500.000
780.000
|
390.000
390.000
|
312.000
312.000
|
250.000
250.000
|
- | Đất ở |
11666 | Huyện Hóc Môn | ĐỒNG TÂM | NGUYỄN ẢNH THỦ - QUỐC LỘ 22 |
15.800.000
940.000
|
470.000
470.000
|
376.000
376.000
|
301.000
301.000
|
- | Đất ở |
11667 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | NGÃ 3 ÔNG TRÁC - NGÃ 4 HỒNG CHÂU - QUỐC LỘ 22 |
1.040.000
1.040.000
|
520.000
520.000
|
416.000
416.000
|
333.000
333.000
|
- | Đất ở |
11668 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | NGÃ 4 HỒNG CHÂU - TỈNH LỘ 14 |
650.000
650.000
|
325.000
325.000
|
260.000
260.000
|
208.000
208.000
|
- | Đất ở |
11669 | Huyện Hóc Môn | DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) | TỈNH LỘ 14 - GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH |
520.000
520.000
|
260.000
260.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
- | Đất ở |
11670 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 | NGUYỄN ẢNH THỦ - LÝ THƯỜNG KIỆT |
32.300.000
1.400.000
|
700.000
700.000
|
560.000
560.000
|
448.000
448.000
|
- | Đất ở |
11671 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 | LÝ THƯỜNG KIỆT - NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP |
780.000
780.000
|
390.000
390.000
|
312.000
312.000
|
250.000
250.000
|
- | Đất ở |
11672 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP | LÊ THỊ LƠ (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH) - HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) |
650.000
650.000
|
325.000
325.000
|
260.000
260.000
|
208.000
208.000
|
- | Đất ở |
11673 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP - DƯƠNG CÔNG KHI |
12.200.000
470.000
|
235.000
235.000
|
188.000
188.000
|
150.000
150.000
|
- | Đất ở |
11674 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 | LÊ THỊ LƠ - NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP |
12.200.000
700.000
|
350.000
350.000
|
280.000
280.000
|
224.000
224.000
|
- | Đất ở |
11675 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 - ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 |
12.200.000
470.000
|
235.000
235.000
|
188.000
188.000
|
150.000
150.000
|
- | Đất ở |
11676 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 | ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP - DƯƠNG CÔNG KHI (NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP) |
12.200.000
650.000
|
325.000
325.000
|
260.000
260.000
|
208.000
208.000
|
- | Đất ở |
11677 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 | ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 - LÊ THỊ LƠ |
12.200.000
610.000
|
305.000
305.000
|
244.000
244.000
|
195.000
195.000
|
- | Đất ở |
11678 | Huyện Hóc Môn | ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI | RẠCH HÓC MỒN - TRẦN THỊ BỐC |
1.170.000
1.170.000
|
585.000
585.000
|
468.000
468.000
|
374.000
374.000
|
- | Đất ở |
11679 | Huyện Hóc Môn | HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI) | LÝ THƯỜNG KIỆT - DƯƠNG CÔNG KHI |
36.000.000
1.560.000
|
780.000
780.000
|
624.000
624.000
|
499.000
499.000
|
- | Đất ở |
11680 | Huyện Hóc Môn | LÊ LAI | TRỌN ĐƯỜNG |
47.000.000
6.230.000
|
3.115.000
3.115.000
|
2.492.000
2.492.000
|
1.994.000
1.994.000
|
- | Đất ở |
11681 | Huyện Hóc Môn | LÊ THỊ HÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
40.000.000
1.560.000
|
780.000
780.000
|
624.000
624.000
|
499.000
499.000
|
- | Đất ở |
11682 | Huyện Hóc Môn | LÊ VĂN KHƯƠNG | CẦU DỪA - ĐẶNG THÚC VỊNH |
26.400.000
1.820.000
|
910.000
910.000
|
728.000
728.000
|
582.000
582.000
|
- | Đất ở |
11683 | Huyện Hóc Môn | BÙI THỊ LÙNG | TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI - TRỊNH THỊ MIẾNG |
17.200.000
780.000
|
390.000
390.000
|
312.000
312.000
|
250.000
250.000
|
- | Đất ở |
11684 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ SÁU | TRẦN THỊ BỐC - NGUYỄN THỊ NGÂU |
17.200.000
700.000
|
350.000
350.000
|
280.000
280.000
|
224.000
224.000
|
- | Đất ở |
11685 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ NGÂU | ĐẶNG THÚC VỊNH - ĐỖ VĂN DẬY |
610.000
610.000
|
305.000
305.000
|
244.000
244.000
|
195.000
195.000
|
- | Đất ở |
11686 | Huyện Hóc Môn | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
41.700.000
3.890.000
|
1.945.000
1.945.000
|
1.556.000
1.556.000
|
1.245.000
1.245.000
|
- | Đất ở |
11687 | Huyện Hóc Môn | NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM) | BÀ ĐIỂM 12 - NAM LÂN 5 |
17.500.000
780.000
|
390.000
390.000
|
312.000
312.000
|
250.000
250.000
|
- | Đất ở |
11688 | Huyện Hóc Môn | NAM LÂN 5 | QUỐC LỘ 1 - THÁI THỊ GIỮ |
780.000
780.000
|
390.000
390.000
|
312.000
312.000
|
250.000
250.000
|
- | Đất ở |
11689 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN ẢNH THỦ | PHAN VĂN HỚN - QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) |
56.600.000
3.890.000
|
1.945.000
1.945.000
|
1.556.000
1.556.000
|
1.245.000
1.245.000
|
- | Đất ở |
11690 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN ẢNH THỦ | QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) - TÔ KÝ |
66.900.000
6.260.000
|
3.130.000
3.130.000
|
2.504.000
2.504.000
|
2.003.000
2.003.000
|
- | Đất ở |
11691 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN ẢNH THỦ | TÔ KÝ - PHƯỜNG HIỆP THÀNH - Q12 |
3.510.000
3.510.000
|
1.755.000
1.755.000
|
1.404.000
1.404.000
|
1.123.000
1.123.000
|
- | Đất ở |
11692 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ SÓC | NGUYỄN ẢNH THỦ - NGÃ 3 QUỐC LỘ 22 |
26.300.000
3.120.000
|
1.560.000
1.560.000
|
1.248.000
1.248.000
|
998.000
998.000
|
- | Đất ở |
11693 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN THỊ THỬ | NGUYỄN VĂN BỨA (TỈNH LỘ 9) - PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) |
18.000.000
1.040.000
|
520.000
520.000
|
416.000
416.000
|
333.000
333.000
|
- | Đất ở |
11694 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN VĂN BỨA | NGÃ 4 HÓC MÔN - PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) |
37.500.000
1.820.000
|
910.000
910.000
|
728.000
728.000
|
582.000
582.000
|
- | Đất ở |
11695 | Huyện Hóc Môn | NGUYỄN VĂN BỨA | PHAN VĂN HỚN - GIÁP TỈNH LONG AN |
28.900.000
1.300.000
|
650.000
650.000
|
520.000
520.000
|
416.000
416.000
|
- | Đất ở |
11696 | Huyện Hóc Môn | VÕ THỊ ĐẦY | CẦU BÀ MỄN - ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8 |
390.000
390.000
|
195.000
195.000
|
156.000
156.000
|
125.000
125.000
|
- | Đất ở |
11697 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH) | Đ BÙI CÔNG TRỪNG - CẦU BÀ MỄN |
520.000
520.000
|
260.000
260.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
- | Đất ở |
11698 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH) | Đ BÙI CÔNG TRỪNG (NGÃ 3 CÂY KHẾ) - GIÁP ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 2A |
520.000
520.000
|
260.000
260.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
- | Đất ở |
11699 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH) | Đ BÙI CÔNG TRỪNG (BÊN HÔNG ỦY BAN XÃ) - SÔNG SÀI GÒN |
520.000
520.000
|
260.000
260.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
- | Đất ở |
11700 | Huyện Hóc Môn | NHỊ BÌNH 9A (NHỊ BÌNH) | NHỊ BÌNH 9 - NHỊ BÌNH 8 |
520.000
520.000
|
260.000
260.000
|
208.000
208.000
|
166.000
166.000
|
- | Đất ở |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa tại Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh
Dưới đây là bảng giá chi tiết về loại đất trồng lúa tại Huyện Củ Chi, TP.Hồ Chí Minh, được ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Vị Trí 1: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu đất trồng lúa ở những vị trí có điều kiện canh tác thuận lợi nhất, gần các tuyến đường chính, dễ dàng tiếp cận và có tiềm năng phát triển tốt.
Vị Trí 2: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 160.000 VNĐ/m². Khu vực này thường cách xa các tuyến đường chính hơn so với vị trí 1, dẫn đến giá đất thấp hơn. Tuy nhiên, các khu đất tại đây vẫn giữ được tiềm năng canh tác ổn định và có khả năng phát triển trong tương lai.
Vị Trí 3: 128.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 128.000 VNĐ/m². Đây là những khu đất trồng lúa nằm ở các vị trí xa hơn, có điều kiện canh tác khó khăn hơn và ít thuận lợi hơn về giao thông và cơ sở hạ tầng.
Vị Trí 4: 0 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 0 VNĐ/m². Vị trí này thường là các khu đất trồng lúa ở vùng sâu, vùng xa, điều kiện canh tác rất khó khăn hoặc không có tiềm năng phát triển. Việc áp dụng mức giá này cho thấy giá trị đất ở khu vực này gần như không có, có thể do bị ngập úng, khó canh tác hoặc nằm ở vùng ít có khả năng phát triển.
Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trồng lúa tại Huyện Củ Chi, giúp nhà đầu tư, người nông dân và những người quan tâm có thể đưa ra quyết định phù hợp dựa trên khả năng tài chính và nhu cầu sử dụng đất của mình.
Bảng Giá Đất Tại Đường Nguyễn Thị Thạnh, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Nguyễn Thị Thạnh, huyện Hóc Môn được quy định chi tiết cho từng đoạn và vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này.
Giá Đất Tại Vị Trí 1: 17.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Đường Nguyễn Thị Thạnh có giá đất cao nhất là 17.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá cao nhất trong đoạn đường từ Đặng Thúc Vịnh đến Kênh Trần Quang Cơ, phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng nhà ở cao cấp, với cơ sở hạ tầng và kết nối giao thông tốt.
Giá Đất Tại Vị Trí 2: 305.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 305.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách trung bình. Khu vực này vẫn đảm bảo các tiện ích cơ bản và có tiềm năng phát triển trong tương lai, là lựa chọn hợp lý cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách vừa phải.
Giá Đất Tại Vị Trí 3: 244.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 244.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2, phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là điểm khởi đầu tốt cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư nhỏ.
Giá Đất Tại Vị Trí 4: 195.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất là 195.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là điểm bắt đầu tốt cho các dự án nhỏ.
Giá đất trên Đường Nguyễn Thị Thạnh phản ánh sự phân hóa rõ rệt về giá trị bất động sản ở các vị trí khác nhau. Mỗi mức giá dựa trên vị trí, cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển của khu vực. Khi đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua đất, bạn nên cân nhắc các yếu tố như nhu cầu cá nhân, ngân sách và tiềm năng phát triển để chọn lựa giải pháp phù hợp nhất.
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Bà Điểm 12, Huyện Hóc Môn
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại đoạn Bà Điểm 12, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh. theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, mức giá được quy định cho từng vị trí trên đoạn đường này từ Quốc Lộ 1 đến Thái Thị Giữ.
Vị Trí 1: 14.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn Bà Điểm 12 có mức giá 14.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh những khu vực có vị trí chiến lược gần các tuyến đường chính như Quốc Lộ 1. Vị trí này thường phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc các doanh nghiệp cần mặt bằng có giá trị cao.
Vị Trí 2: 390.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 390.000 VNĐ/m². Mức giá này tương ứng với các khu vực gần hơn so với Quốc Lộ 1 và các tiện ích chính, nhưng vẫn có giá trị đầu tư tốt. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý với tiềm năng phát triển cao trong khu vực.
Vị Trí 3: 312.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 312.000 VNĐ/m², cung cấp các lựa chọn giá trị tốt trong khu vực với mức giá thấp hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có triển vọng phát triển.
Vị Trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 250.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trên đoạn Bà Điểm 12. Khu vực này phù hợp với những ai đang tìm kiếm các lựa chọn giá trị tiết kiệm hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư dài hạn với cơ hội tăng giá trị trong tương lai.
Bảng giá đất tại đoạn Bà Điểm 12, Huyện Hóc Môn cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trên đoạn đường này. Thông tin này sẽ giúp các nhà đầu tư, người mua bất động sản và các bên liên quan đưa ra quyết định phù hợp dựa trên nhu cầu và ngân sách của họ.
Bảng Giá Đất Tại Bà Điểm 2, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
Bảng giá đất tại Bà Điểm 2, Huyện Hóc Môn được quy định trong văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí dọc theo đoạn đường từ Nguyễn Thị Sóc đến Đường Liên Xã Bà Điểm - Xuân Thới Thượng.
Giá Đất Tại Vị Trí 1: 830.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 830.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí thuận lợi và sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính. Vị trí này thường thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người mua có ngân sách lớn hơn, tìm kiếm cơ hội đầu tư có giá trị cao.
Giá Đất Tại Vị Trí 2: 415.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 415.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những người đầu tư hoặc mua nhà trong khu vực với ngân sách vừa phải. Vị trí này vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển, thích hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư có chi phí hợp lý.
Giá Đất Tại Vị Trí 3: 332.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 332.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí trước, nhưng vẫn giữ được giá trị nhờ vào tiềm năng phát triển của khu vực. Đây là sự lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có triển vọng tăng trưởng.
Giá Đất Tại Vị Trí 4: 266.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 266.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Dù mức giá thấp hơn, vị trí này vẫn nằm trong khu vực có khả năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người đầu tư có ngân sách thấp hơn hoặc tìm kiếm cơ hội với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất tại Bà Điểm 2 cho thấy sự phân hóa rõ rệt về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về vị trí, tiện ích xung quanh và tiềm năng phát triển của khu vực. Việc lựa chọn vị trí đầu tư hoặc mua nhà nên được cân nhắc dựa trên nhu cầu cá nhân, ngân sách và mục tiêu đầu tư để tận dụng tối đa lợi ích từ bất động sản tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Tại Bà Điểm 3, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh
Bảng giá đất tại Bà Điểm 3, Huyện Hóc Môn được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí dọc theo đoạn đường từ Nguyễn Thị Sóc đến Ngã 3 Đường Liên Xã Xuân Thới Thượng.
Giá Đất Tại Vị Trí 1: 1.040.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất được niêm yết là 1.040.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Vị trí này thường được ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn hoặc mua nhà ở với yêu cầu cao về địa thế và tiện ích xung quanh.
Giá Đất Tại Vị Trí 2: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 520.000 VNĐ/m². Đây là mức giá phù hợp cho những người có ngân sách trung bình, vẫn đảm bảo khả năng tiếp cận các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính của khu vực. Đây là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua có nhu cầu sử dụng đất trong khu vực với chi phí hợp lý.
Giá Đất Tại Vị Trí 3: 416.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 416.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí trước, nhưng vẫn duy trì giá trị nhờ vào khả năng phát triển của khu vực. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người đầu tư hoặc mua nhà có ngân sách hạn chế hơn, nhưng vẫn muốn tiếp cận khu vực có tiềm năng tăng trưởng.
Giá Đất Tại Vị Trí 4: 333.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 333.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù có giá thấp hơn, vị trí này vẫn nằm trong khu vực có triển vọng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn lý tưởng cho những người đầu tư có ngân sách thấp hơn hoặc tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí đầu vào thấp.
Bảng giá đất tại Bà Điểm 3 cho thấy sự phân hóa rõ rệt về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau. Mỗi mức giá phản ánh sự khác biệt về vị trí, tiện ích xung quanh và tiềm năng phát triển của khu vực. Khi quyết định đầu tư hoặc mua nhà, bạn nên cân nhắc nhu cầu cá nhân, ngân sách và mục tiêu đầu tư để tận dụng tối đa lợi ích từ bất động sản tại khu vực này.