STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Quận 5 | TRẦN NHÂN TÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
-
25.800.000
|
-
12.900.000
|
-
10.320.000
|
-
8.256.000
|
- | Đất ở đô thị |
102 | Quận 5 | TRẦN ĐIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
119.400.000
26.400.000
|
59.700.000
13.200.000
|
47.760.000
10.560.000
|
38.208.000
8.448.000
|
- | Đất ở đô thị |
103 | Quận 5 | TRẦN PHÚ | TRẦN HƯNG ĐẠO - NGUYỄN TRÃI |
137.900.000
29.100.000
|
68.950.000
14.550.000
|
55.160.000
11.640.000
|
44.128.000
9.312.000
|
- | Đất ở đô thị |
104 | Quận 5 | TRẦN PHÚ | NGUYỄN TRÃI - AN DƯƠNG VƯƠNG |
179.100.000
39.600.000
|
89.550.000
19.800.000
|
71.640.000
15.840.000
|
57.312.000
12.672.000
|
- | Đất ở đô thị |
105 | Quận 5 | TRẦN PHÚ | AN DƯƠNG VƯƠNG - NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ |
153.400.000
33.900.000
|
76.700.000
16.950.000
|
61.360.000
13.560.000
|
49.088.000
10.848.000
|
- | Đất ở đô thị |
106 | Quận 5 | TRẦN TƯỚNG CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
113.000.000
25.000.000
|
56.500.000
12.500.000
|
45.200.000
10.000.000
|
36.160.000
8.000.000
|
- | Đất ở đô thị |
107 | Quận 5 | TRẦN TUẤN KHẢI | TRỌN ĐƯỜNG |
137.400.000
30.400.000
|
68.700.000
15.200.000
|
54.960.000
12.160.000
|
43.968.000
9.728.000
|
- | Đất ở đô thị |
108 | Quận 5 | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) | NGUYỄN VĂN CỪ - HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG |
157.800.000
36.800.000
|
78.900.000
18.400.000
|
63.120.000
14.720.000
|
50.496.000
11.776.000
|
- | Đất ở đô thị |
109 | Quận 5 | VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU cũ) | ĐOẠN CÒN LẠI |
140.800.000
33.000.000
|
70.400.000
16.500.000
|
56.320.000
13.200.000
|
45.056.000
10.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
110 | Quận 5 | TRẦN XUÂN HOÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
115.400.000
25.500.000
|
57.700.000
12.750.000
|
46.160.000
10.200.000
|
36.928.000
8.160.000
|
- | Đất ở đô thị |
111 | Quận 5 | TRANG TỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
136.100.000
31.600.000
|
68.050.000
15.800.000
|
54.440.000
12.640.000
|
43.552.000
10.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
112 | Quận 5 | TRIỆU QUANG PHỤC | VÕ VĂN KIỆT - HỒNG BÀNG |
142.900.000
31.600.000
|
71.450.000
15.800.000
|
57.160.000
12.640.000
|
45.728.000
10.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
113 | Quận 5 | TRIỆU QUANG PHỤC | HỒNG BÀNG - BÀ TRIỆU |
142.900.000
31.600.000
|
71.450.000
15.800.000
|
57.160.000
12.640.000
|
45.728.000
10.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
114 | Quận 5 | TRỊNH HOÀI ĐỨC | TRỌN ĐƯỜNG |
169.100.000
37.400.000
|
84.550.000
18.700.000
|
67.640.000
14.960.000
|
54.112.000
11.968.000
|
- | Đất ở đô thị |
115 | Quận 5 | VẠN KIẾP | TRỌN ĐƯỜNG |
131.100.000
29.000.000
|
65.550.000
14.500.000
|
52.440.000
11.600.000
|
41.952.000
9.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
116 | Quận 5 | VẠN TƯỢNG | TRỌN ĐƯỜNG |
149.200.000
33.000.000
|
74.600.000
16.500.000
|
59.680.000
13.200.000
|
47.744.000
10.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
117 | Quận 5 | VÕ TRƯỜNG TOẢN | TRỌN ĐƯỜNG |
111.700.000
24.700.000
|
55.850.000
12.350.000
|
44.680.000
9.880.000
|
35.744.000
7.904.000
|
- | Đất ở đô thị |
118 | Quận 5 | VŨ CHÍ HIẾU | TRỌN ĐƯỜNG |
169.100.000
37.400.000
|
84.550.000
18.700.000
|
67.640.000
14.960.000
|
54.112.000
11.968.000
|
- | Đất ở đô thị |
119 | Quận 5 | XÓM CHỈ | TRỌN ĐƯỜNG |
78.200.000
17.300.000
|
39.100.000
8.650.000
|
31.280.000
6.920.000
|
25.024.000
5.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
120 | Quận 5 | XÓM VÔI | TRỌN ĐƯỜNG |
119.400.000
26.400.000
|
59.700.000
13.200.000
|
47.760.000
10.560.000
|
38.208.000
8.448.000
|
- | Đất ở đô thị |
121 | Quận 5 | YẾT KIÊU | TRỌN ĐƯỜNG |
145.600.000
32.200.000
|
72.800.000
16.100.000
|
58.240.000
12.880.000
|
46.592.000
10.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
122 | Quận 5 | AN BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
19.120.000
19.120.000
|
9.560.000
9.560.000
|
7.648.000
7.648.000
|
6.118.000
6.118.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
123 | Quận 5 | AN DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN VĂN CỪ - NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
46.560.000
46.560.000
|
23.280.000
23.280.000
|
18.624.000
18.624.000
|
14.899.000
14.899.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
124 | Quận 5 | AN DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN TRI PHƯƠNG - NGÔ QUYỀN |
23.680.000
23.680.000
|
11.840.000
11.840.000
|
9.472.000
9.472.000
|
7.578.000
7.578.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
125 | Quận 5 | AN ĐIỀM | TRỌN ĐƯỜNG |
19.680.000
19.680.000
|
9.840.000
9.840.000
|
7.872.000
7.872.000
|
6.298.000
6.298.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
126 | Quận 5 | BẠCH VÂN | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) - TRẦN TUẤN KHẢI |
26.400.000
26.400.000
|
13.200.000
13.200.000
|
10.560.000
10.560.000
|
8.448.000
8.448.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
127 | Quận 5 | BẠCH VÂN | TRẦN TUẤN KHẢI - AN BÌNH |
22.880.000
22.880.000
|
11.440.000
11.440.000
|
9.152.000
9.152.000
|
7.322.000
7.322.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
128 | Quận 5 | BÀ TRIỆU | NGUYỄN KIM - LÝ THƯỜNG KIỆT |
26.400.000
26.400.000
|
13.200.000
13.200.000
|
10.560.000
10.560.000
|
8.448.000
8.448.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
129 | Quận 5 | BÀ TRIỆU | LÝ THƯỜNG KIỆT - TRIỆU QUANG PHỤC |
14.880.000
14.880.000
|
7.440.000
7.440.000
|
5.952.000
5.952.000
|
4.762.000
4.762.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
130 | Quận 5 | BÃI SẬY | TRỌN ĐƯỜNG |
16.160.000
16.160.000
|
8.080.000
8.080.000
|
6.464.000
6.464.000
|
5.171.000
5.171.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
131 | Quận 5 | BÙI HỮU NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
29.600.000
29.600.000
|
14.800.000
14.800.000
|
11.840.000
11.840.000
|
9.472.000
9.472.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
132 | Quận 5 | CAO ĐẠT | TRỌN ĐƯỜNG |
26.400.000
26.400.000
|
13.200.000
13.200.000
|
10.560.000
10.560.000
|
8.448.000
8.448.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
133 | Quận 5 | CHÂU VĂN LIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
39.440.000
39.440.000
|
19.720.000
19.720.000
|
15.776.000
15.776.000
|
12.621.000
12.621.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
134 | Quận 5 | CHIÊU ANH CÁC | TRỌN ĐƯỜNG |
24.640.000
24.640.000
|
12.320.000
12.320.000
|
9.856.000
9.856.000
|
7.885.000
7.885.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
135 | Quận 5 | CÔNG TRƯỜNG AN ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
30.880.000
30.880.000
|
15.440.000
15.440.000
|
12.352.000
12.352.000
|
9.882.000
9.882.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
136 | Quận 5 | DƯƠNG TỬ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
27.440.000
27.440.000
|
13.720.000
13.720.000
|
10.976.000
10.976.000
|
8.781.000
8.781.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
137 | Quận 5 | ĐẶNG THÁI THÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
21.760.000
21.760.000
|
10.880.000
10.880.000
|
8.704.000
8.704.000
|
6.963.000
6.963.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
138 | Quận 5 | ĐÀO TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
21.120.000
21.120.000
|
10.560.000
10.560.000
|
8.448.000
8.448.000
|
6.758.000
6.758.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
139 | Quận 5 | ĐỒ NGỌC THẠNH | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG - NGUYỄN CHÍ THANH |
27.120.000
27.120.000
|
13.560.000
13.560.000
|
10.848.000
10.848.000
|
8.678.000
8.678.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
140 | Quận 5 | ĐỖ VĂN SỬU | TRỌN ĐƯỜNG |
17.600.000
17.600.000
|
8.800.000
8.800.000
|
7.040.000
7.040.000
|
5.632.000
5.632.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
141 | Quận 5 | GIA PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
20.480.000
20.480.000
|
10.240.000
10.240.000
|
8.192.000
8.192.000
|
6.554.000
6.554.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
142 | Quận 5 | GÒ CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
21.120.000
21.120.000
|
10.560.000
10.560.000
|
8.448.000
8.448.000
|
6.758.000
6.758.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
143 | Quận 5 | HÀ TÔN QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
26.400.000
26.400.000
|
13.200.000
13.200.000
|
10.560.000
10.560.000
|
8.448.000
8.448.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
144 | Quận 5 | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG | VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU CŨ) - CHÂU VĂN LIÊM |
30.720.000
30.720.000
|
15.360.000
15.360.000
|
12.288.000
12.288.000
|
9.830.000
9.830.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
145 | Quận 5 | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG | CHÂU VĂN LIÊM - HỌC LẠC |
36.400.000
36.400.000
|
18.200.000
18.200.000
|
14.560.000
14.560.000
|
11.648.000
11.648.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
146 | Quận 5 | HỒNG BÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
34.080.000
34.080.000
|
17.040.000
17.040.000
|
13.632.000
13.632.000
|
10.906.000
10.906.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
147 | Quận 5 | HỌC LẠC | TRỌN ĐƯỜNG |
29.600.000
29.600.000
|
14.800.000
14.800.000
|
11.840.000
11.840.000
|
9.472.000
9.472.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
148 | Quận 5 | HÙNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
31.680.000
31.680.000
|
15.840.000
15.840.000
|
12.672.000
12.672.000
|
10.138.000
10.138.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
149 | Quận 5 | HUỲNH MẪN ĐẠT | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ CŨ) - TRẦN HƯNG ĐẠO |
22.880.000
22.880.000
|
11.440.000
11.440.000
|
9.152.000
9.152.000
|
7.322.000
7.322.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
150 | Quận 5 | HUỲNH MẪN ĐẠT | TRẦN HƯNG ĐẠO - TRẦN PHÚ |
26.400.000
26.400.000
|
13.200.000
13.200.000
|
10.560.000
10.560.000
|
8.448.000
8.448.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
151 | Quận 5 | KIM BIÊN | VÕ VĂN KIỆT - BÃI SẬY |
25.920.000
25.920.000
|
12.960.000
12.960.000
|
10.368.000
10.368.000
|
8.294.000
8.294.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
152 | Quận 5 | KIM BIÊN | PHAN VĂN KHỎE - HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG |
25.920.000
25.920.000
|
12.960.000
12.960.000
|
10.368.000
10.368.000
|
8.294.000
8.294.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
153 | Quận 5 | KÝ HOÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
19.680.000
19.680.000
|
9.840.000
9.840.000
|
7.872.000
7.872.000
|
6.298.000
6.298.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
154 | Quận 5 | LÃO TỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
19.440.000
19.440.000
|
9.720.000
9.720.000
|
7.776.000
7.776.000
|
6.221.000
6.221.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
155 | Quận 5 | LÊ HỒNG PHONG | HÙNG VƯƠNG - NGUYỄN TRÃI |
31.680.000
31.680.000
|
15.840.000
15.840.000
|
12.672.000
12.672.000
|
10.138.000
10.138.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
156 | Quận 5 | LÊ HỒNG PHONG | NGUYỄN TRÃI - TRẦN HƯNG ĐẠO |
22.880.000
22.880.000
|
11.440.000
11.440.000
|
9.152.000
9.152.000
|
7.322.000
7.322.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
157 | Quận 5 | LÊ QUANG ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
22.720.000
22.720.000
|
11.360.000
11.360.000
|
9.088.000
9.088.000
|
7.270.000
7.270.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
158 | Quận 5 | LƯƠNG NHỮ HỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
24.000.000
24.000.000
|
12.000.000
12.000.000
|
9.600.000
9.600.000
|
7.680.000
7.680.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
159 | Quận 5 | LƯU XUÂN TÍN | TRỌN ĐƯỜNG |
16.240.000
16.240.000
|
8.120.000
8.120.000
|
6.496.000
6.496.000
|
5.197.000
5.197.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
160 | Quận 5 | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
28.160.000
28.160.000
|
14.080.000
14.080.000
|
11.264.000
11.264.000
|
9.011.000
9.011.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
161 | Quận 5 | MẠC CỬU | TRỌN ĐƯỜNG |
25.280.000
25.280.000
|
12.640.000
12.640.000
|
10.112.000
10.112.000
|
8.090.000
8.090.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
162 | Quận 5 | MẠC THIÊN TÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
21.760.000
21.760.000
|
10.880.000
10.880.000
|
8.704.000
8.704.000
|
6.963.000
6.963.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
163 | Quận 5 | NGHĨA THỤC | TRỌN ĐƯỜNG |
22.080.000
22.080.000
|
11.040.000
11.040.000
|
8.832.000
8.832.000
|
7.066.000
7.066.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
164 | Quận 5 | NGÔ GIA TỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
28.160.000
28.160.000
|
14.080.000
14.080.000
|
11.264.000
11.264.000
|
9.011.000
9.011.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
165 | Quận 5 | NGÔ NHÂN TỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
24.000.000
24.000.000
|
12.000.000
12.000.000
|
9.600.000
9.600.000
|
7.680.000
7.680.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
166 | Quận 5 | NGÔ QUYỀN | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ CŨ) - TRẦN HƯNG ĐẠO |
19.280.000
19.280.000
|
9.640.000
9.640.000
|
7.712.000
7.712.000
|
6.170.000
6.170.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
167 | Quận 5 | NGÔ QUYỀN | TRẦN HƯNG ĐẠO - AN DƯƠNG VƯƠNG |
24.080.000
24.080.000
|
12.040.000
12.040.000
|
9.632.000
9.632.000
|
7.706.000
7.706.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
168 | Quận 5 | NGÔ QUYỀN | AN DƯƠNG VƯƠNG - NGUYỄN CHÍ THANH |
18.800.000
18.800.000
|
9.400.000
9.400.000
|
7.520.000
7.520.000
|
6.016.000
6.016.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
169 | Quận 5 | NGUYỄN AN KHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
21.760.000
21.760.000
|
10.880.000
10.880.000
|
8.704.000
8.704.000
|
6.963.000
6.963.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
170 | Quận 5 | NGUYỄN ÁN | TRỌN ĐƯỜNG |
17.280.000
17.280.000
|
8.640.000
8.640.000
|
6.912.000
6.912.000
|
5.530.000
5.530.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
171 | Quận 5 | NGUYỄN BIỂU | NGUYỄN TRÃI - CAO ĐẠT |
28.800.000
28.800.000
|
14.400.000
14.400.000
|
11.520.000
11.520.000
|
9.216.000
9.216.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
172 | Quận 5 | NGUYỄN BIỂU | CAO ĐẠT - VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ CŨ) |
24.000.000
24.000.000
|
12.000.000
12.000.000
|
9.600.000
9.600.000
|
7.680.000
7.680.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
173 | Quận 5 | NGUYỄN CHÍ THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
28.080.000
28.080.000
|
14.040.000
14.040.000
|
11.232.000
11.232.000
|
8.986.000
8.986.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
174 | Quận 5 | NGUYỄN DUY DƯƠNG | NGUYỄN TRÃI - NGUYỄN CHÍ THANH |
26.400.000
26.400.000
|
13.200.000
13.200.000
|
10.560.000
10.560.000
|
8.448.000
8.448.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
175 | Quận 5 | NGUYỄN KIM | TRỌN ĐƯỜNG |
19.920.000
19.920.000
|
9.960.000
9.960.000
|
7.968.000
7.968.000
|
6.374.000
6.374.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
176 | Quận 5 | NGUYỄN THI | TRỌN ĐƯỜNG |
25.920.000
25.920.000
|
12.960.000
12.960.000
|
10.368.000
10.368.000
|
8.294.000
8.294.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
177 | Quận 5 | NGUYỄN THỊ NHỎ | TRỌN ĐƯỜNG |
20.800.000
20.800.000
|
10.400.000
10.400.000
|
8.320.000
8.320.000
|
6.656.000
6.656.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
178 | Quận 5 | NGUYỄN THỜI TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
16.800.000
16.800.000
|
8.400.000
8.400.000
|
6.720.000
6.720.000
|
5.376.000
5.376.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
179 | Quận 5 | NGUYỄN TRÃI | NGUYỄN VĂN CỪ - NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
52.800.000
52.800.000
|
26.400.000
26.400.000
|
21.120.000
21.120.000
|
16.896.000
16.896.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
180 | Quận 5 | NGUYỄN TRÃI | NGUYỄN TRI PHƯƠNG - HỌC LẠC |
38.720.000
38.720.000
|
19.360.000
19.360.000
|
15.488.000
15.488.000
|
12.390.000
12.390.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
181 | Quận 5 | NGUYỄN TRÃI | HỌC LẠC - HỒNG BÀNG |
33.440.000
33.440.000
|
16.720.000
16.720.000
|
13.376.000
13.376.000
|
10.701.000
10.701.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
182 | Quận 5 | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) - TRẦN HƯNG ĐẠO |
17.840.000
17.840.000
|
8.920.000
8.920.000
|
7.136.000
7.136.000
|
5.709.000
5.709.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
183 | Quận 5 | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | TRẦN HƯNG ĐẠO - NGUYỄN CHÍ THANH |
33.360.000
33.360.000
|
16.680.000
16.680.000
|
13.344.000
13.344.000
|
10.675.000
10.675.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
184 | Quận 5 | NGUYỄN VĂN CỪ | VÕ VĂN KIỆT (BẾN CHƯƠNG DƯƠNG CŨ) - TRẦN HƯNG ĐẠO |
26.880.000
26.880.000
|
13.440.000
13.440.000
|
10.752.000
10.752.000
|
8.602.000
8.602.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
185 | Quận 5 | NGUYỄN VĂN CỪ | TRẦN HƯNG ĐẠO - NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ |
34.160.000
34.160.000
|
17.080.000
17.080.000
|
13.664.000
13.664.000
|
10.931.000
10.931.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
186 | Quận 5 | NGUYỄN VĂN ĐỪNG | TRỌN ĐƯỜNG |
20.080.000
20.080.000
|
10.040.000
10.040.000
|
8.032.000
8.032.000
|
6.426.000
6.426.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
187 | Quận 5 | NHIÊU TÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
29.920.000
29.920.000
|
14.960.000
14.960.000
|
11.968.000
11.968.000
|
9.574.000
9.574.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
188 | Quận 5 | PHẠM BÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
18.400.000
18.400.000
|
9.200.000
9.200.000
|
7.360.000
7.360.000
|
5.888.000
5.888.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
189 | Quận 5 | PHẠM HỮU CHÍ | NGUYỄN KIM - LÝ THƯỜNG KIỆT |
21.920.000
21.920.000
|
10.960.000
10.960.000
|
8.768.000
8.768.000
|
7.014.000
7.014.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
190 | Quận 5 | PHẠM HỮU CHÍ | TRIỆU QUANG PHỤC - THUẬN KIỀU |
16.400.000
16.400.000
|
8.200.000
8.200.000
|
6.560.000
6.560.000
|
5.248.000
5.248.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
191 | Quận 5 | PHẠM HỮU CHÍ | THUẬN KIỀU - NGUYỄN THỊ NHỎ |
19.120.000
19.120.000
|
9.560.000
9.560.000
|
7.648.000
7.648.000
|
6.118.000
6.118.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
192 | Quận 5 | PHẠM ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
19.760.000
19.760.000
|
9.880.000
9.880.000
|
7.904.000
7.904.000
|
6.323.000
6.323.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
193 | Quận 5 | PHAN HUY CHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
16.480.000
16.480.000
|
8.240.000
8.240.000
|
6.592.000
6.592.000
|
5.274.000
5.274.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
194 | Quận 5 | PHAN PHÚ TIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
15.600.000
15.600.000
|
7.800.000
7.800.000
|
6.240.000
6.240.000
|
4.992.000
4.992.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
195 | Quận 5 | PHAN VĂN KHOẺ | TRỌN ĐƯỜNG |
17.040.000
17.040.000
|
8.520.000
8.520.000
|
6.816.000
6.816.000
|
5.453.000
5.453.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
196 | Quận 5 | PHAN VĂN TRỊ | TRỌN ĐƯỜNG |
25.280.000
25.280.000
|
12.640.000
12.640.000
|
10.112.000
10.112.000
|
8.090.000
8.090.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
197 | Quận 5 | PHƯỚC HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
33.440.000
33.440.000
|
16.720.000
16.720.000
|
13.376.000
13.376.000
|
10.701.000
10.701.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
198 | Quận 5 | PHÓ CƠ ĐIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
20.640.000
20.640.000
|
10.320.000
10.320.000
|
8.256.000
8.256.000
|
6.605.000
6.605.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
199 | Quận 5 | PHÙ ĐỒNG THIÊN VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
20.240.000
20.240.000
|
10.120.000
10.120.000
|
8.096.000
8.096.000
|
6.477.000
6.477.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
200 | Quận 5 | PHÙNG HƯNG | VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU CŨ) - TRỊNH HOÀI ĐỨC |
26.400.000
26.400.000
|
13.200.000
13.200.000
|
10.560.000
10.560.000
|
8.448.000
8.448.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Quận 5, TP. Hồ Chí Minh - Khu Vực Trần Nhân Tôn
Bảng giá đất khu vực Trần Nhân Tôn, quận 5, TP. Hồ Chí Minh được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực Trần Nhân Tôn, cung cấp thông tin hữu ích cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 1 là 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Trần Nhân Tôn, phản ánh giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn của khu vực này. Vị trí này thường nằm ở những nơi có cơ sở hạ tầng tốt, gần trung tâm hoặc khu vực có tiện ích đầy đủ.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị tốt và hấp dẫn cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này thể hiện một mức giá hợp lý hơn và phù hợp cho những người muốn đầu tư với chi phí thấp hơn mà vẫn có cơ hội phát triển trong khu vực Trần Nhân Tôn.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, giá đất là 0.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong khu vực Trần Nhân Tôn. Mặc dù mức giá này thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư tốt, đặc biệt cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý và cơ hội phát triển lâu dài.
Bảng giá đất tại khu vực Trần Nhân Tôn, quận 5, TP. Hồ Chí Minh, dao động từ 0.000 VNĐ/m² đến 0.000 VNĐ/m². Những thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư thông minh và hiệu quả.
Bảng Giá Đất TP Hồ Chí Minh - Quận 5, Đường Trần Điện
Bảng giá đất tại đường Trần Điện, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ trọn đường.
Vị Trí 1: Giá 119.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn đầu đường Trần Điện, với mức giá 119.400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và giao thông phát triển. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp.
Vị Trí 2: Giá 59.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực gần giữa đường Trần Điện, với mức giá 59.700.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị tốt của đất ở đô thị. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 47.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực ở gần cuối đường Trần Điện, với mức giá 47.760.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển tốt nhưng không bằng vị trí 1 và 2. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế hơn.
Vị Trí 4: Giá 38.208.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 bao gồm khu vực cuối đường Trần Điện, với mức giá 38.208.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách tối thiểu.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại đường Trần Điện, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh.
Bảng Giá Đất Quận 5, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Trần Phú
Bảng giá đất tại quận 5, Hồ Chí Minh, cho đoạn đường Trần Phú đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 137.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú có mức giá cao nhất là 137.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông thuận lợi. Giá cao phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển lớn của khu vực này, làm cho nó trở thành điểm đầu tư lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 68.950.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 68.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao hơn so với các vị trí còn lại. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt, mặc dù không đạt được mức độ hấp dẫn cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 55.160.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 55.160.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể không gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí giá cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 44.128.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 44.128.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những người mua tìm kiếm cơ hội với mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú, quận 5. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Quận 5, TP. Hồ Chí Minh - Khu Vực Trần Tướng Công
Theo quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất khu vực Trần Tướng Công, quận 5, TP. Hồ Chí Minh được quy định như sau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định chính xác.
Vị trí 1: 113.000.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 1 là 113.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Trần Tướng Công, phản ánh giá trị cao của khu vực này. Vị trí này thường nằm ở những nơi có cơ sở hạ tầng tốt, gần các tiện ích công cộng và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 56.500.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 56.500.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn so với vị trí 1. Đây là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức đầu tư vừa phải.
Vị trí 3: 45.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 45.200.000 VNĐ/m2, mức giá này tiếp tục giảm so với vị trí 2, phản ánh một lựa chọn đầu tư có chi phí thấp hơn, nhưng vẫn cung cấp cơ hội tốt cho những ai muốn tham gia vào thị trường bất động sản với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 36.160.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 4, giá đất là 36.160.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong khu vực Trần Tướng Công. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng và cơ hội đầu tư lâu dài với chi phí đầu vào thấp.
Bảng giá đất tại khu vực Trần Tướng Công, quận 5, TP. Hồ Chí Minh dao động từ 36.160.000 VNĐ/m² đến 113.000.000 VNĐ/m². Những thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Khu Vực Trần Tuấn Khải, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất khu vực Trần Tuấn Khải, quận 5, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau. Bảng giá này là công cụ hữu ích giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản nắm bắt được mức giá thị trường tại khu vực này, từ đó đưa ra các quyết định hợp lý về đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 1: 137.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Trần Tuấn Khải có giá đất là 137.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh những lợi thế về vị trí đắc địa, cơ sở hạ tầng phát triển và các tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư có ngân sách lớn và muốn sở hữu bất động sản ở khu vực có giá trị cao.
Vị trí 2: 68.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 68.700.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với những người tìm kiếm cơ hội đầu tư hợp lý hơn trong khu vực Trần Tuấn Khải. Đây là sự lựa chọn cân bằng giữa giá cả và các yếu tố vị trí, với các tiện ích và dịch vụ gần gũi, nhưng giá thành thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 54.960.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 54.960.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn nhưng vẫn cung cấp giá trị tốt cho người mua và nhà đầu tư. Khu vực này có tiềm năng phát triển ổn định và phù hợp với ngân sách vừa phải, mang lại sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm sự cân đối giữa chi phí và lợi ích.
Vị trí 4: 43.968.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 43.968.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực Trần Tuấn Khải. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và phù hợp với những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản trong khu vực.
Bảng giá đất khu vực Trần Tuấn Khải, quận 5, TP. Hồ Chí Minh cho thấy sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng vị trí khác nhau. Mức giá dao động từ 43.968.000 VNĐ/m² đến 137.400.000 VNĐ/m², cung cấp nhiều lựa chọn cho các nhà đầu tư và người mua với các mức ngân sách khác nhau. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá đất sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định đầu tư và mua bán hiệu quả hơn trong khu vực Trần Tuấn Khải.