Bảng giá đất Quận 5 TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại Quận 5 là: 283.000.000
Giá đất thấp nhất tại Quận 5 là: 0
Giá đất trung bình tại Quận 5 là: 54.611.156
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Quận 5 TRẦN NHÂN TÔN TRỌN ĐƯỜNG -
25.800.000
-
12.900.000
-
10.320.000
-
8.256.000
- Đất ở đô thị
102 Quận 5 TRẦN ĐIỆN TRỌN ĐƯỜNG 119.400.000
26.400.000
59.700.000
13.200.000
47.760.000
10.560.000
38.208.000
8.448.000
- Đất ở đô thị
103 Quận 5 TRẦN PHÚ TRẦN HƯNG ĐẠO - NGUYỄN TRÃI 137.900.000
29.100.000
68.950.000
14.550.000
55.160.000
11.640.000
44.128.000
9.312.000
- Đất ở đô thị
104 Quận 5 TRẦN PHÚ NGUYỄN TRÃI - AN DƯƠNG VƯƠNG 179.100.000
39.600.000
89.550.000
19.800.000
71.640.000
15.840.000
57.312.000
12.672.000
- Đất ở đô thị
105 Quận 5 TRẦN PHÚ AN DƯƠNG VƯƠNG - NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ 153.400.000
33.900.000
76.700.000
16.950.000
61.360.000
13.560.000
49.088.000
10.848.000
- Đất ở đô thị
106 Quận 5 TRẦN TƯỚNG CÔNG TRỌN ĐƯỜNG 113.000.000
25.000.000
56.500.000
12.500.000
45.200.000
10.000.000
36.160.000
8.000.000
- Đất ở đô thị
107 Quận 5 TRẦN TUẤN KHẢI TRỌN ĐƯỜNG 137.400.000
30.400.000
68.700.000
15.200.000
54.960.000
12.160.000
43.968.000
9.728.000
- Đất ở đô thị
108 Quận 5 VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) NGUYỄN VĂN CỪ - HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG 157.800.000
36.800.000
78.900.000
18.400.000
63.120.000
14.720.000
50.496.000
11.776.000
- Đất ở đô thị
109 Quận 5 VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU cũ) ĐOẠN CÒN LẠI 140.800.000
33.000.000
70.400.000
16.500.000
56.320.000
13.200.000
45.056.000
10.560.000
- Đất ở đô thị
110 Quận 5 TRẦN XUÂN HOÀ TRỌN ĐƯỜNG 115.400.000
25.500.000
57.700.000
12.750.000
46.160.000
10.200.000
36.928.000
8.160.000
- Đất ở đô thị
111 Quận 5 TRANG TỬ TRỌN ĐƯỜNG 136.100.000
31.600.000
68.050.000
15.800.000
54.440.000
12.640.000
43.552.000
10.112.000
- Đất ở đô thị
112 Quận 5 TRIỆU QUANG PHỤC VÕ VĂN KIỆT - HỒNG BÀNG 142.900.000
31.600.000
71.450.000
15.800.000
57.160.000
12.640.000
45.728.000
10.112.000
- Đất ở đô thị
113 Quận 5 TRIỆU QUANG PHỤC HỒNG BÀNG - BÀ TRIỆU 142.900.000
31.600.000
71.450.000
15.800.000
57.160.000
12.640.000
45.728.000
10.112.000
- Đất ở đô thị
114 Quận 5 TRỊNH HOÀI ĐỨC TRỌN ĐƯỜNG 169.100.000
37.400.000
84.550.000
18.700.000
67.640.000
14.960.000
54.112.000
11.968.000
- Đất ở đô thị
115 Quận 5 VẠN KIẾP TRỌN ĐƯỜNG 131.100.000
29.000.000
65.550.000
14.500.000
52.440.000
11.600.000
41.952.000
9.280.000
- Đất ở đô thị
116 Quận 5 VẠN TƯỢNG TRỌN ĐƯỜNG 149.200.000
33.000.000
74.600.000
16.500.000
59.680.000
13.200.000
47.744.000
10.560.000
- Đất ở đô thị
117 Quận 5 VÕ TRƯỜNG TOẢN TRỌN ĐƯỜNG 111.700.000
24.700.000
55.850.000
12.350.000
44.680.000
9.880.000
35.744.000
7.904.000
- Đất ở đô thị
118 Quận 5 VŨ CHÍ HIẾU TRỌN ĐƯỜNG 169.100.000
37.400.000
84.550.000
18.700.000
67.640.000
14.960.000
54.112.000
11.968.000
- Đất ở đô thị
119 Quận 5 XÓM CHỈ TRỌN ĐƯỜNG 78.200.000
17.300.000
39.100.000
8.650.000
31.280.000
6.920.000
25.024.000
5.536.000
- Đất ở đô thị
120 Quận 5 XÓM VÔI TRỌN ĐƯỜNG 119.400.000
26.400.000
59.700.000
13.200.000
47.760.000
10.560.000
38.208.000
8.448.000
- Đất ở đô thị
121 Quận 5 YẾT KIÊU TRỌN ĐƯỜNG 145.600.000
32.200.000
72.800.000
16.100.000
58.240.000
12.880.000
46.592.000
10.304.000
- Đất ở đô thị
122 Quận 5 AN BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 19.120.000
19.120.000
9.560.000
9.560.000
7.648.000
7.648.000
6.118.000
6.118.000
- Đất TM-DV đô thị
123 Quận 5 AN DƯƠNG VƯƠNG NGUYỄN VĂN CỪ - NGUYỄN TRI PHƯƠNG 46.560.000
46.560.000
23.280.000
23.280.000
18.624.000
18.624.000
14.899.000
14.899.000
- Đất TM-DV đô thị
124 Quận 5 AN DƯƠNG VƯƠNG NGUYỄN TRI PHƯƠNG - NGÔ QUYỀN 23.680.000
23.680.000
11.840.000
11.840.000
9.472.000
9.472.000
7.578.000
7.578.000
- Đất TM-DV đô thị
125 Quận 5 AN ĐIỀM TRỌN ĐƯỜNG 19.680.000
19.680.000
9.840.000
9.840.000
7.872.000
7.872.000
6.298.000
6.298.000
- Đất TM-DV đô thị
126 Quận 5 BẠCH VÂN VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) - TRẦN TUẤN KHẢI 26.400.000
26.400.000
13.200.000
13.200.000
10.560.000
10.560.000
8.448.000
8.448.000
- Đất TM-DV đô thị
127 Quận 5 BẠCH VÂN TRẦN TUẤN KHẢI - AN BÌNH 22.880.000
22.880.000
11.440.000
11.440.000
9.152.000
9.152.000
7.322.000
7.322.000
- Đất TM-DV đô thị
128 Quận 5 BÀ TRIỆU NGUYỄN KIM - LÝ THƯỜNG KIỆT 26.400.000
26.400.000
13.200.000
13.200.000
10.560.000
10.560.000
8.448.000
8.448.000
- Đất TM-DV đô thị
129 Quận 5 BÀ TRIỆU LÝ THƯỜNG KIỆT - TRIỆU QUANG PHỤC 14.880.000
14.880.000
7.440.000
7.440.000
5.952.000
5.952.000
4.762.000
4.762.000
- Đất TM-DV đô thị
130 Quận 5 BÃI SẬY TRỌN ĐƯỜNG 16.160.000
16.160.000
8.080.000
8.080.000
6.464.000
6.464.000
5.171.000
5.171.000
- Đất TM-DV đô thị
131 Quận 5 BÙI HỮU NGHĨA TRỌN ĐƯỜNG 29.600.000
29.600.000
14.800.000
14.800.000
11.840.000
11.840.000
9.472.000
9.472.000
- Đất TM-DV đô thị
132 Quận 5 CAO ĐẠT TRỌN ĐƯỜNG 26.400.000
26.400.000
13.200.000
13.200.000
10.560.000
10.560.000
8.448.000
8.448.000
- Đất TM-DV đô thị
133 Quận 5 CHÂU VĂN LIÊM TRỌN ĐƯỜNG 39.440.000
39.440.000
19.720.000
19.720.000
15.776.000
15.776.000
12.621.000
12.621.000
- Đất TM-DV đô thị
134 Quận 5 CHIÊU ANH CÁC TRỌN ĐƯỜNG 24.640.000
24.640.000
12.320.000
12.320.000
9.856.000
9.856.000
7.885.000
7.885.000
- Đất TM-DV đô thị
135 Quận 5 CÔNG TRƯỜNG AN ĐÔNG TRỌN ĐƯỜNG 30.880.000
30.880.000
15.440.000
15.440.000
12.352.000
12.352.000
9.882.000
9.882.000
- Đất TM-DV đô thị
136 Quận 5 DƯƠNG TỬ GIANG TRỌN ĐƯỜNG 27.440.000
27.440.000
13.720.000
13.720.000
10.976.000
10.976.000
8.781.000
8.781.000
- Đất TM-DV đô thị
137 Quận 5 ĐẶNG THÁI THÂN TRỌN ĐƯỜNG 21.760.000
21.760.000
10.880.000
10.880.000
8.704.000
8.704.000
6.963.000
6.963.000
- Đất TM-DV đô thị
138 Quận 5 ĐÀO TẤN TRỌN ĐƯỜNG 21.120.000
21.120.000
10.560.000
10.560.000
8.448.000
8.448.000
6.758.000
6.758.000
- Đất TM-DV đô thị
139 Quận 5 ĐỒ NGỌC THẠNH HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG - NGUYỄN CHÍ THANH 27.120.000
27.120.000
13.560.000
13.560.000
10.848.000
10.848.000
8.678.000
8.678.000
- Đất TM-DV đô thị
140 Quận 5 ĐỖ VĂN SỬU TRỌN ĐƯỜNG 17.600.000
17.600.000
8.800.000
8.800.000
7.040.000
7.040.000
5.632.000
5.632.000
- Đất TM-DV đô thị
141 Quận 5 GIA PHÚ TRỌN ĐƯỜNG 20.480.000
20.480.000
10.240.000
10.240.000
8.192.000
8.192.000
6.554.000
6.554.000
- Đất TM-DV đô thị
142 Quận 5 GÒ CÔNG TRỌN ĐƯỜNG 21.120.000
21.120.000
10.560.000
10.560.000
8.448.000
8.448.000
6.758.000
6.758.000
- Đất TM-DV đô thị
143 Quận 5 HÀ TÔN QUYỀN TRỌN ĐƯỜNG 26.400.000
26.400.000
13.200.000
13.200.000
10.560.000
10.560.000
8.448.000
8.448.000
- Đất TM-DV đô thị
144 Quận 5 HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU CŨ) - CHÂU VĂN LIÊM 30.720.000
30.720.000
15.360.000
15.360.000
12.288.000
12.288.000
9.830.000
9.830.000
- Đất TM-DV đô thị
145 Quận 5 HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG CHÂU VĂN LIÊM - HỌC LẠC 36.400.000
36.400.000
18.200.000
18.200.000
14.560.000
14.560.000
11.648.000
11.648.000
- Đất TM-DV đô thị
146 Quận 5 HỒNG BÀNG TRỌN ĐƯỜNG 34.080.000
34.080.000
17.040.000
17.040.000
13.632.000
13.632.000
10.906.000
10.906.000
- Đất TM-DV đô thị
147 Quận 5 HỌC LẠC TRỌN ĐƯỜNG 29.600.000
29.600.000
14.800.000
14.800.000
11.840.000
11.840.000
9.472.000
9.472.000
- Đất TM-DV đô thị
148 Quận 5 HÙNG VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 31.680.000
31.680.000
15.840.000
15.840.000
12.672.000
12.672.000
10.138.000
10.138.000
- Đất TM-DV đô thị
149 Quận 5 HUỲNH MẪN ĐẠT VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ CŨ) - TRẦN HƯNG ĐẠO 22.880.000
22.880.000
11.440.000
11.440.000
9.152.000
9.152.000
7.322.000
7.322.000
- Đất TM-DV đô thị
150 Quận 5 HUỲNH MẪN ĐẠT TRẦN HƯNG ĐẠO - TRẦN PHÚ 26.400.000
26.400.000
13.200.000
13.200.000
10.560.000
10.560.000
8.448.000
8.448.000
- Đất TM-DV đô thị
151 Quận 5 KIM BIÊN VÕ VĂN KIỆT - BÃI SẬY 25.920.000
25.920.000
12.960.000
12.960.000
10.368.000
10.368.000
8.294.000
8.294.000
- Đất TM-DV đô thị
152 Quận 5 KIM BIÊN PHAN VĂN KHỎE - HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG 25.920.000
25.920.000
12.960.000
12.960.000
10.368.000
10.368.000
8.294.000
8.294.000
- Đất TM-DV đô thị
153 Quận 5 KÝ HOÀ TRỌN ĐƯỜNG 19.680.000
19.680.000
9.840.000
9.840.000
7.872.000
7.872.000
6.298.000
6.298.000
- Đất TM-DV đô thị
154 Quận 5 LÃO TỬ TRỌN ĐƯỜNG 19.440.000
19.440.000
9.720.000
9.720.000
7.776.000
7.776.000
6.221.000
6.221.000
- Đất TM-DV đô thị
155 Quận 5 LÊ HỒNG PHONG HÙNG VƯƠNG - NGUYỄN TRÃI 31.680.000
31.680.000
15.840.000
15.840.000
12.672.000
12.672.000
10.138.000
10.138.000
- Đất TM-DV đô thị
156 Quận 5 LÊ HỒNG PHONG NGUYỄN TRÃI - TRẦN HƯNG ĐẠO 22.880.000
22.880.000
11.440.000
11.440.000
9.152.000
9.152.000
7.322.000
7.322.000
- Đất TM-DV đô thị
157 Quận 5 LÊ QUANG ĐỊNH TRỌN ĐƯỜNG 22.720.000
22.720.000
11.360.000
11.360.000
9.088.000
9.088.000
7.270.000
7.270.000
- Đất TM-DV đô thị
158 Quận 5 LƯƠNG NHỮ HỌC TRỌN ĐƯỜNG 24.000.000
24.000.000
12.000.000
12.000.000
9.600.000
9.600.000
7.680.000
7.680.000
- Đất TM-DV đô thị
159 Quận 5 LƯU XUÂN TÍN TRỌN ĐƯỜNG 16.240.000
16.240.000
8.120.000
8.120.000
6.496.000
6.496.000
5.197.000
5.197.000
- Đất TM-DV đô thị
160 Quận 5 LÝ THƯỜNG KIỆT TRỌN ĐƯỜNG 28.160.000
28.160.000
14.080.000
14.080.000
11.264.000
11.264.000
9.011.000
9.011.000
- Đất TM-DV đô thị
161 Quận 5 MẠC CỬU TRỌN ĐƯỜNG 25.280.000
25.280.000
12.640.000
12.640.000
10.112.000
10.112.000
8.090.000
8.090.000
- Đất TM-DV đô thị
162 Quận 5 MẠC THIÊN TÍCH TRỌN ĐƯỜNG 21.760.000
21.760.000
10.880.000
10.880.000
8.704.000
8.704.000
6.963.000
6.963.000
- Đất TM-DV đô thị
163 Quận 5 NGHĨA THỤC TRỌN ĐƯỜNG 22.080.000
22.080.000
11.040.000
11.040.000
8.832.000
8.832.000
7.066.000
7.066.000
- Đất TM-DV đô thị
164 Quận 5 NGÔ GIA TỰ TRỌN ĐƯỜNG 28.160.000
28.160.000
14.080.000
14.080.000
11.264.000
11.264.000
9.011.000
9.011.000
- Đất TM-DV đô thị
165 Quận 5 NGÔ NHÂN TỊNH TRỌN ĐƯỜNG 24.000.000
24.000.000
12.000.000
12.000.000
9.600.000
9.600.000
7.680.000
7.680.000
- Đất TM-DV đô thị
166 Quận 5 NGÔ QUYỀN VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ CŨ) - TRẦN HƯNG ĐẠO 19.280.000
19.280.000
9.640.000
9.640.000
7.712.000
7.712.000
6.170.000
6.170.000
- Đất TM-DV đô thị
167 Quận 5 NGÔ QUYỀN TRẦN HƯNG ĐẠO - AN DƯƠNG VƯƠNG 24.080.000
24.080.000
12.040.000
12.040.000
9.632.000
9.632.000
7.706.000
7.706.000
- Đất TM-DV đô thị
168 Quận 5 NGÔ QUYỀN AN DƯƠNG VƯƠNG - NGUYỄN CHÍ THANH 18.800.000
18.800.000
9.400.000
9.400.000
7.520.000
7.520.000
6.016.000
6.016.000
- Đất TM-DV đô thị
169 Quận 5 NGUYỄN AN KHƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 21.760.000
21.760.000
10.880.000
10.880.000
8.704.000
8.704.000
6.963.000
6.963.000
- Đất TM-DV đô thị
170 Quận 5 NGUYỄN ÁN TRỌN ĐƯỜNG 17.280.000
17.280.000
8.640.000
8.640.000
6.912.000
6.912.000
5.530.000
5.530.000
- Đất TM-DV đô thị
171 Quận 5 NGUYỄN BIỂU NGUYỄN TRÃI - CAO ĐẠT 28.800.000
28.800.000
14.400.000
14.400.000
11.520.000
11.520.000
9.216.000
9.216.000
- Đất TM-DV đô thị
172 Quận 5 NGUYỄN BIỂU CAO ĐẠT - VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ CŨ) 24.000.000
24.000.000
12.000.000
12.000.000
9.600.000
9.600.000
7.680.000
7.680.000
- Đất TM-DV đô thị
173 Quận 5 NGUYỄN CHÍ THANH TRỌN ĐƯỜNG 28.080.000
28.080.000
14.040.000
14.040.000
11.232.000
11.232.000
8.986.000
8.986.000
- Đất TM-DV đô thị
174 Quận 5 NGUYỄN DUY DƯƠNG NGUYỄN TRÃI - NGUYỄN CHÍ THANH 26.400.000
26.400.000
13.200.000
13.200.000
10.560.000
10.560.000
8.448.000
8.448.000
- Đất TM-DV đô thị
175 Quận 5 NGUYỄN KIM TRỌN ĐƯỜNG 19.920.000
19.920.000
9.960.000
9.960.000
7.968.000
7.968.000
6.374.000
6.374.000
- Đất TM-DV đô thị
176 Quận 5 NGUYỄN THI TRỌN ĐƯỜNG 25.920.000
25.920.000
12.960.000
12.960.000
10.368.000
10.368.000
8.294.000
8.294.000
- Đất TM-DV đô thị
177 Quận 5 NGUYỄN THỊ NHỎ TRỌN ĐƯỜNG 20.800.000
20.800.000
10.400.000
10.400.000
8.320.000
8.320.000
6.656.000
6.656.000
- Đất TM-DV đô thị
178 Quận 5 NGUYỄN THỜI TRUNG TRỌN ĐƯỜNG 16.800.000
16.800.000
8.400.000
8.400.000
6.720.000
6.720.000
5.376.000
5.376.000
- Đất TM-DV đô thị
179 Quận 5 NGUYỄN TRÃI NGUYỄN VĂN CỪ - NGUYỄN TRI PHƯƠNG 52.800.000
52.800.000
26.400.000
26.400.000
21.120.000
21.120.000
16.896.000
16.896.000
- Đất TM-DV đô thị
180 Quận 5 NGUYỄN TRÃI NGUYỄN TRI PHƯƠNG - HỌC LẠC 38.720.000
38.720.000
19.360.000
19.360.000
15.488.000
15.488.000
12.390.000
12.390.000
- Đất TM-DV đô thị
181 Quận 5 NGUYỄN TRÃI HỌC LẠC - HỒNG BÀNG 33.440.000
33.440.000
16.720.000
16.720.000
13.376.000
13.376.000
10.701.000
10.701.000
- Đất TM-DV đô thị
182 Quận 5 NGUYỄN TRI PHƯƠNG VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) - TRẦN HƯNG ĐẠO 17.840.000
17.840.000
8.920.000
8.920.000
7.136.000
7.136.000
5.709.000
5.709.000
- Đất TM-DV đô thị
183 Quận 5 NGUYỄN TRI PHƯƠNG TRẦN HƯNG ĐẠO - NGUYỄN CHÍ THANH 33.360.000
33.360.000
16.680.000
16.680.000
13.344.000
13.344.000
10.675.000
10.675.000
- Đất TM-DV đô thị
184 Quận 5 NGUYỄN VĂN CỪ VÕ VĂN KIỆT (BẾN CHƯƠNG DƯƠNG CŨ) - TRẦN HƯNG ĐẠO 26.880.000
26.880.000
13.440.000
13.440.000
10.752.000
10.752.000
8.602.000
8.602.000
- Đất TM-DV đô thị
185 Quận 5 NGUYỄN VĂN CỪ TRẦN HƯNG ĐẠO - NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ 34.160.000
34.160.000
17.080.000
17.080.000
13.664.000
13.664.000
10.931.000
10.931.000
- Đất TM-DV đô thị
186 Quận 5 NGUYỄN VĂN ĐỪNG TRỌN ĐƯỜNG 20.080.000
20.080.000
10.040.000
10.040.000
8.032.000
8.032.000
6.426.000
6.426.000
- Đất TM-DV đô thị
187 Quận 5 NHIÊU TÂM TRỌN ĐƯỜNG 29.920.000
29.920.000
14.960.000
14.960.000
11.968.000
11.968.000
9.574.000
9.574.000
- Đất TM-DV đô thị
188 Quận 5 PHẠM BÂN TRỌN ĐƯỜNG 18.400.000
18.400.000
9.200.000
9.200.000
7.360.000
7.360.000
5.888.000
5.888.000
- Đất TM-DV đô thị
189 Quận 5 PHẠM HỮU CHÍ NGUYỄN KIM - LÝ THƯỜNG KIỆT 21.920.000
21.920.000
10.960.000
10.960.000
8.768.000
8.768.000
7.014.000
7.014.000
- Đất TM-DV đô thị
190 Quận 5 PHẠM HỮU CHÍ TRIỆU QUANG PHỤC - THUẬN KIỀU 16.400.000
16.400.000
8.200.000
8.200.000
6.560.000
6.560.000
5.248.000
5.248.000
- Đất TM-DV đô thị
191 Quận 5 PHẠM HỮU CHÍ THUẬN KIỀU - NGUYỄN THỊ NHỎ 19.120.000
19.120.000
9.560.000
9.560.000
7.648.000
7.648.000
6.118.000
6.118.000
- Đất TM-DV đô thị
192 Quận 5 PHẠM ĐÔN TRỌN ĐƯỜNG 19.760.000
19.760.000
9.880.000
9.880.000
7.904.000
7.904.000
6.323.000
6.323.000
- Đất TM-DV đô thị
193 Quận 5 PHAN HUY CHÚ TRỌN ĐƯỜNG 16.480.000
16.480.000
8.240.000
8.240.000
6.592.000
6.592.000
5.274.000
5.274.000
- Đất TM-DV đô thị
194 Quận 5 PHAN PHÚ TIÊN TRỌN ĐƯỜNG 15.600.000
15.600.000
7.800.000
7.800.000
6.240.000
6.240.000
4.992.000
4.992.000
- Đất TM-DV đô thị
195 Quận 5 PHAN VĂN KHOẺ TRỌN ĐƯỜNG 17.040.000
17.040.000
8.520.000
8.520.000
6.816.000
6.816.000
5.453.000
5.453.000
- Đất TM-DV đô thị
196 Quận 5 PHAN VĂN TRỊ TRỌN ĐƯỜNG 25.280.000
25.280.000
12.640.000
12.640.000
10.112.000
10.112.000
8.090.000
8.090.000
- Đất TM-DV đô thị
197 Quận 5 PHƯỚC HƯNG TRỌN ĐƯỜNG 33.440.000
33.440.000
16.720.000
16.720.000
13.376.000
13.376.000
10.701.000
10.701.000
- Đất TM-DV đô thị
198 Quận 5 PHÓ CƠ ĐIỀU TRỌN ĐƯỜNG 20.640.000
20.640.000
10.320.000
10.320.000
8.256.000
8.256.000
6.605.000
6.605.000
- Đất TM-DV đô thị
199 Quận 5 PHÙ ĐỒNG THIÊN VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 20.240.000
20.240.000
10.120.000
10.120.000
8.096.000
8.096.000
6.477.000
6.477.000
- Đất TM-DV đô thị
200 Quận 5 PHÙNG HƯNG VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU CŨ) - TRỊNH HOÀI ĐỨC 26.400.000
26.400.000
13.200.000
13.200.000
10.560.000
10.560.000
8.448.000
8.448.000
- Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Quận 5, TP. Hồ Chí Minh - Khu Vực Trần Nhân Tôn

Bảng giá đất khu vực Trần Nhân Tôn, quận 5, TP. Hồ Chí Minh được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực Trần Nhân Tôn, cung cấp thông tin hữu ích cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản.

Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 1 là 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Trần Nhân Tôn, phản ánh giá trị cao và tiềm năng phát triển lớn của khu vực này. Vị trí này thường nằm ở những nơi có cơ sở hạ tầng tốt, gần trung tâm hoặc khu vực có tiện ích đầy đủ.

Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn có giá trị tốt và hấp dẫn cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý.

Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất là 0.000 VNĐ/m². Mức giá này thể hiện một mức giá hợp lý hơn và phù hợp cho những người muốn đầu tư với chi phí thấp hơn mà vẫn có cơ hội phát triển trong khu vực Trần Nhân Tôn.

Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 4, giá đất là 0.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong khu vực Trần Nhân Tôn. Mặc dù mức giá này thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư tốt, đặc biệt cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý và cơ hội phát triển lâu dài.

Bảng giá đất tại khu vực Trần Nhân Tôn, quận 5, TP. Hồ Chí Minh, dao động từ 0.000 VNĐ/m² đến 0.000 VNĐ/m². Những thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định đầu tư thông minh và hiệu quả.

 

 


Bảng Giá Đất TP Hồ Chí Minh - Quận 5, Đường Trần Điện

Bảng giá đất tại đường Trần Điện, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ trọn đường.

Vị Trí 1: Giá 119.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn đầu đường Trần Điện, với mức giá 119.400.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và giao thông phát triển. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp.

Vị Trí 2: Giá 59.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực gần giữa đường Trần Điện, với mức giá 59.700.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị tốt của đất ở đô thị. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 47.760.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực ở gần cuối đường Trần Điện, với mức giá 47.760.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển tốt nhưng không bằng vị trí 1 và 2. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế hơn.

Vị Trí 4: Giá 38.208.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 bao gồm khu vực cuối đường Trần Điện, với mức giá 38.208.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách tối thiểu.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại đường Trần Điện, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh.


Bảng Giá Đất Quận 5, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Trần Phú 

Bảng giá đất tại quận 5, Hồ Chí Minh, cho đoạn đường Trần Phú đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 137.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú có mức giá cao nhất là 137.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở các vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông thuận lợi. Giá cao phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển lớn của khu vực này, làm cho nó trở thành điểm đầu tư lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 68.950.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 68.950.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao hơn so với các vị trí còn lại. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt, mặc dù không đạt được mức độ hấp dẫn cao như vị trí 1.

Vị trí 3: 55.160.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 55.160.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể không gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí giá cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 44.128.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 44.128.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những người mua tìm kiếm cơ hội với mức giá phải chăng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú, quận 5. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.

 

 


Bảng Giá Đất Quận 5, TP. Hồ Chí Minh - Khu Vực Trần Tướng Công

Theo quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất khu vực Trần Tướng Công, quận 5, TP. Hồ Chí Minh được quy định như sau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định chính xác.

Vị trí 1: 113.000.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 1 là 113.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Trần Tướng Công, phản ánh giá trị cao của khu vực này. Vị trí này thường nằm ở những nơi có cơ sở hạ tầng tốt, gần các tiện ích công cộng và có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 56.500.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 56.500.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn so với vị trí 1. Đây là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức đầu tư vừa phải.

Vị trí 3: 45.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 45.200.000 VNĐ/m2, mức giá này tiếp tục giảm so với vị trí 2, phản ánh một lựa chọn đầu tư có chi phí thấp hơn, nhưng vẫn cung cấp cơ hội tốt cho những ai muốn tham gia vào thị trường bất động sản với ngân sách hạn chế.

Vị trí 4: 36.160.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 4, giá đất là 36.160.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong khu vực Trần Tướng Công. Đây là lựa chọn tối ưu cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng và cơ hội đầu tư lâu dài với chi phí đầu vào thấp.

Bảng giá đất tại khu vực Trần Tướng Công, quận 5, TP. Hồ Chí Minh dao động từ 36.160.000 VNĐ/m² đến 113.000.000 VNĐ/m². Những thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư phù hợp và hiệu quả.

 

 


Bảng Giá Đất Khu Vực Trần Tuấn Khải, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh

theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất khu vực Trần Tuấn Khải, quận 5, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau. Bảng giá này là công cụ hữu ích giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản nắm bắt được mức giá thị trường tại khu vực này, từ đó đưa ra các quyết định hợp lý về đầu tư hoặc mua bán.

Vị trí 1: 137.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực Trần Tuấn Khải có giá đất là 137.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh những lợi thế về vị trí đắc địa, cơ sở hạ tầng phát triển và các tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư có ngân sách lớn và muốn sở hữu bất động sản ở khu vực có giá trị cao.

Vị trí 2: 68.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 68.700.000 VNĐ/m². Mức giá này phù hợp với những người tìm kiếm cơ hội đầu tư hợp lý hơn trong khu vực Trần Tuấn Khải. Đây là sự lựa chọn cân bằng giữa giá cả và các yếu tố vị trí, với các tiện ích và dịch vụ gần gũi, nhưng giá thành thấp hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 54.960.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 54.960.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn nhưng vẫn cung cấp giá trị tốt cho người mua và nhà đầu tư. Khu vực này có tiềm năng phát triển ổn định và phù hợp với ngân sách vừa phải, mang lại sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm sự cân đối giữa chi phí và lợi ích.

Vị trí 4: 43.968.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 43.968.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực Trần Tuấn Khải. Mặc dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và phù hợp với những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản trong khu vực.

Bảng giá đất khu vực Trần Tuấn Khải, quận 5, TP. Hồ Chí Minh cho thấy sự phân bổ giá trị bất động sản theo từng vị trí khác nhau. Mức giá dao động từ 43.968.000 VNĐ/m² đến 137.400.000 VNĐ/m², cung cấp nhiều lựa chọn cho các nhà đầu tư và người mua với các mức ngân sách khác nhau. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá đất sẽ giúp các bên liên quan đưa ra quyết định đầu tư và mua bán hiệu quả hơn trong khu vực Trần Tuấn Khải.