STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 12 | BÙI CÔNG TRỪNG | TRỌN ĐƯỜNG |
23.400.000
1.700.000
|
11.700.000
850.000
|
9.360.000
680.000
|
7.488.000
544.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận 12 | BÙI VĂN NGỮ | TRỌN ĐƯỜNG |
-
2.600.000
|
-
1.300.000
|
-
1.040.000
|
-
832.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận 12 | ĐÌNH GIAO KHẨU | TRỌN ĐƯỜNG |
27.500.000
2.000.000
|
13.750.000
1.000.000
|
11.000.000
800.000
|
8.800.000
640.000
|
- | Đất ở đô thị |
4 | Quận 12 | ĐÔNG HƯNG THUẬN 02 | TRỌN ĐƯỜNG |
46.800.000
3.400.000
|
23.400.000
1.700.000
|
18.720.000
1.360.000
|
14.976.000
1.088.000
|
- | Đất ở đô thị |
5 | Quận 12 | HÀ HUY GIÁP | CẦU AN LỘC - NGÃ TƯ GA |
58.100.000
5.500.000
|
29.050.000
2.750.000
|
23.240.000
2.200.000
|
18.592.000
1.760.000
|
- | Đất ở đô thị |
6 | Quận 12 | HÀ HUY GIÁP | NGÃ TƯ GA - SÔNG SÀI GÒN |
-
3.330.000
|
-
1.665.000
|
-
1.332.000
|
-
1.066.000
|
- | Đất ở đô thị |
7 | Quận 12 | TRẦN THỊ BẢY | NGUYỄN THỊ BÚP - NGUYỄN ẢNH THỦ |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
8 | Quận 12 | NGUYỄN THỊ TRÀNG | NGUYỄN THỊ KIỂU - NGUYỄN ẢNH THỦ |
-
3.200.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
-
1.024.000
|
- | Đất ở đô thị |
9 | Quận 12 | NGUYỄN THỊ ĐẶNG | QUỐC LỘ 1 - NGUYỄN ẢNH THỦ |
37.300.000
3.200.000
|
18.650.000
1.600.000
|
14.920.000
1.280.000
|
11.936.000
1.024.000
|
- | Đất ở đô thị |
10 | Quận 12 | HƯƠNG LỘ 80B | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.500.000
|
-
1.750.000
|
-
1.400.000
|
-
1.120.000
|
- | Đất ở đô thị |
11 | Quận 12 | LÊ ĐỨC THỌ | CẦU TRƯỜNG ĐAI - NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP |
-
4.400.000
|
-
2.200.000
|
-
1.760.000
|
-
1.408.000
|
- | Đất ở đô thị |
12 | Quận 12 | LÊ THỊ RIÊNG | QUỐC LỘ 1 - THỚI AN 16 |
58.800.000
4.800.000
|
29.400.000
2.400.000
|
23.520.000
1.920.000
|
18.816.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
13 | Quận 12 | LÊ THỊ RIÊNG | THỚI AN 16 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
3.750.000
|
-
1.875.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
14 | Quận 12 | LÊ VĂN KHƯƠNG | NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP - CẦU DỪA |
62.000.000
4.500.000
|
31.000.000
2.250.000
|
24.800.000
1.800.000
|
19.840.000
1.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
15 | Quận 12 | NGUYỄN ẢNH THỦ | LÊ VĂN KHƯƠNG - TÔ KÝ |
63.800.000
5.000.000
|
31.900.000
2.500.000
|
25.520.000
2.000.000
|
20.416.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
16 | Quận 12 | NGUYỄN ẢNH THỦ | TÔ KÝ - QUỐC LỘ 22 |
79.700.000
7.000.000
|
39.850.000
3.500.000
|
31.880.000
2.800.000
|
25.504.000
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
17 | Quận 12 | NGUYỄN THÀNH VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
41.300.000
3.000.000
|
20.650.000
1.500.000
|
16.520.000
1.200.000
|
13.216.000
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
18 | Quận 12 | NGUYỄN VĂN QUÁ | TRỌN ĐƯỜNG |
60.800.000
5.750.000
|
30.400.000
2.875.000
|
24.320.000
2.300.000
|
19.456.000
1.840.000
|
- | Đất ở đô thị |
19 | Quận 12 | PHAN VĂN HỚN | TRỌN ĐƯỜNG |
101.900.000
7.400.000
|
50.950.000
3.700.000
|
40.760.000
2.960.000
|
32.608.000
2.368.000
|
- | Đất ở đô thị |
20 | Quận 12 | QUỐC LỘ 1 | GIÁP BÌNH TÂN - NGÃ TƯ GA |
43.700.000
3.700.000
|
21.850.000
1.850.000
|
17.480.000
1.480.000
|
13.984.000
1.184.000
|
- | Đất ở đô thị |
21 | Quận 12 | QUỐC LỘ 1 | NGÃ TƯ GA - CẦU BÌNH PHƯỚC |
-
2.880.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
-
922.000
|
- | Đất ở đô thị |
22 | Quận 12 | QUỐC LỘ 22 | NGÃ TƯ AN SƯƠNG - NGÃ TƯ TRUNG CHÁNH |
66.700.000
2.000
|
33.350.000
1.000
|
26.680.000
1.000
|
21.344.000
1.000
|
- | Đất ở đô thị |
23 | Quận 12 | TÂN CHÁNH HIỆP 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
24 | Quận 12 | HUỲNH THỊ HAI (BAO GỒM TCH 13) | NGUYỄN ẢNH THỦ - DƯƠNG THỊ MƯỜI |
-
3.400.000
|
-
1.700.000
|
-
1.360.000
|
-
1.088.000
|
- | Đất ở đô thị |
25 | Quận 12 | TÂN CHÁNH HIỆP 33 (ĐƯỜNG ĐÔNG BẮC SAU PHẦN MỀM QUANG TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.400.000
|
-
1.700.000
|
-
1.360.000
|
-
1.088.000
|
- | Đất ở đô thị |
26 | Quận 12 | DƯƠNG THỊ MƯỜI | TÂN CHÁNH HIỆP 33 (ĐƯỜNG ĐÔNG BẮC SAU PHẦN MỀM QUANG TRUNG - NGUYỄN ẢNH THỦ |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
27 | Quận 12 | NGUYỄN THỊ CĂN | TRỌN ĐƯỜNG |
41.300.000
3.000.000
|
20.650.000
1.500.000
|
16.520.000
1.200.000
|
13.216.000
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
28 | Quận 12 | TÂN THỚI NHẤT 01 | PHAN VĂN HỚN - QUỐC LỘ 1 |
-
3.400.000
|
-
1.700.000
|
-
1.360.000
|
-
1.088.000
|
- | Đất ở đô thị |
29 | Quận 12 | TÂN THỚI NHẤT 02 | TÂN THỚI NHẤT 01 - TÂN THỚI NHẤT 05 |
41.300.000
3.000.000
|
20.650.000
1.500.000
|
16.520.000
1.200.000
|
13.216.000
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
30 | Quận 12 | TÂN THỚI NHẤT 06 | PHAN VĂN HỚN - QUỐC LỘ 1 |
-
2.800.000
|
-
1.400.000
|
-
1.120.000
|
-
896.000
|
- | Đất ở đô thị |
31 | Quận 12 | TÂN THỚI NHẤT 08 | TÂN THỚI NHẤT 02 - PHAN VĂN HỚN |
49.600.000
3.600.000
|
24.800.000
1.800.000
|
19.840.000
1.440.000
|
15.872.000
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
32 | Quận 12 | TÂN THỚI NHẤT 08 | PHAN VĂN HỚN - RẠCH CẦU SA |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
33 | Quận 12 | NGUYỄN THỊ SÁU | HÀ HUY GIÁP - TRẠI CÁ SẤU HOA CÀ |
-
2.000.000
|
-
1.000.000
|
-
800.000
|
-
640.000
|
- | Đất ở đô thị |
34 | Quận 12 | THẠNH XUÂN 13 | QUỐC LỘ 1 - CỔNG GÒ SAO |
24.800.000
1.800.000
|
12.400.000
900.000
|
9.920.000
720.000
|
7.936.000
576.000
|
- | Đất ở đô thị |
35 | Quận 12 | NGUYỄN THỊ KIÊU | LÊ VĂN KHƯƠNG - LÊ THỊ RIÊNG |
28.900.000
3.200.000
|
14.450.000
1.600.000
|
11.560.000
1.280.000
|
9.248.000
1.024.000
|
- | Đất ở đô thị |
36 | Quận 12 | TÔ KÝ (TỈNH LỘ 15 CŨ) | CẦU CHỢ CẦU - QUỐC LỘ 1 |
-
6.250.000
|
-
3.125.000
|
-
2.500.000
|
-
2.000.000
|
- | Đất ở đô thị |
37 | Quận 12 | TÔ KÝ | CẦU VƯỢT QUANG TRUNG - NGÃ 3 BẦU |
66.300.000
4.700.000
|
33.150.000
2.350.000
|
26.520.000
1.880.000
|
21.216.000
1.504.000
|
- | Đất ở đô thị |
38 | Quận 12 | TÔ NGỌC VÂN | CẦU BẾN PHÂN - QUỐC LỘ 1 |
-
2.750.000
|
-
1.375.000
|
-
1.100.000
|
-
880.000
|
- | Đất ở đô thị |
39 | Quận 12 | TÔ NGỌC VÂN | QUỐC LỘ 1 - HÀ HUY GIÁP |
32.000.000
2.500.000
|
16.000.000
1.250.000
|
12.800.000
1.000.000
|
10.240.000
800.000
|
- | Đất ở đô thị |
40 | Quận 12 | TRUNG MỸ TÂY 13 | TÔ KÝ - TUYẾN NƯỚC SẠCH |
52.300.000
3.800.000
|
26.150.000
1.900.000
|
20.920.000
1.520.000
|
16.736.000
1.216.000
|
- | Đất ở đô thị |
41 | Quận 12 | TRUNG MỸ TÂY 2A | QUỐC LỘ 22 - TRƯỜNG QUÂN KHU 7 |
52.300.000
3.800.000
|
26.150.000
1.900.000
|
20.920.000
1.520.000
|
16.736.000
1.216.000
|
- | Đất ở đô thị |
42 | Quận 12 | LÊ THỊ NHO | TRỌN ĐƯỜNG |
33.000.000
2.400.000
|
16.500.000
1.200.000
|
13.200.000
960.000
|
10.560.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
43 | Quận 12 | TRUNG MỸ TÂY 08 | NGUYỄN ẢNH THỦ - NHÀ TƯỞNG NIỆM NGUYỄN AN NINH |
-
3.400.000
|
-
1.700.000
|
-
1.360.000
|
-
1.088.000
|
- | Đất ở đô thị |
44 | Quận 12 | TRƯỜNG CHINH | CẦU THAM LƯƠNG - NGÃ TƯ AN SƯƠNG |
120.500.000
8.750.000
|
60.250.000
4.375.000
|
48.200.000
3.500.000
|
38.560.000
2.800.000
|
- | Đất ở đô thị |
45 | Quận 12 | VƯỜN LÀI | QUỐC LỘ 1 - BẾN ĐÒ AN PHÚ ĐÔNG |
-
2.250.000
|
-
1.125.000
|
-
900.000
|
-
720.000
|
- | Đất ở đô thị |
46 | Quận 12 | THẠNH LỘC 15 | QUỐC LỘ 1 - SÔNG SÀI GÒN |
27.500.000
2.000.000
|
13.750.000
1.000.000
|
11.000.000
800.000
|
8.800.000
640.000
|
- | Đất ở đô thị |
47 | Quận 12 | TÂN THỚI HIỆP 07 | QUỐC LỘ 1 - DƯƠNG THỊ MƯỜI |
-
3.400.000
|
-
1.700.000
|
-
1.360.000
|
-
1.088.000
|
- | Đất ở đô thị |
48 | Quận 12 | HÀ THỊ KHIÊM | QUỐC LỘ 1 - CUỐI TUYẾN |
-
2.900.000
|
-
1.450.000
|
-
1.160.000
|
-
928.000
|
- | Đất ở đô thị |
49 | Quận 12 | HIỆP THÀNH 44 | HIỆP THÀNH 06 - NGUYỄN THỊ BÚP |
33.000.000
2.400.000
|
16.500.000
1.200.000
|
13.200.000
960.000
|
10.560.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
50 | Quận 12 | TRẦN THỊ HÈ | NGUYỄN ẢNH THỦ - ĐƯỜNG BĐH KHU PHỐ 4 |
30.400.000
2.400.000
|
15.200.000
1.200.000
|
12.160.000
960.000
|
9.728.000
768.000
|
- | Đất ở đô thị |
51 | Quận 12 | ĐƯỜNG VÀO KHU TDC 1.3 HA | NGUYỄN ẢNH THỦ - HIỆP THÀNH 42 (BĐH KHU PHỐ 4) |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
52 | Quận 12 | HÀ ĐẶC | TRUNG MỸ TÂY 13 - NGUYỄN ẢNH THỦ |
-
3.400.000
|
-
1.700.000
|
-
1.360.000
|
-
1.088.000
|
- | Đất ở đô thị |
53 | Quận 12 | TÂN CHÁNH HIỆP 25 | HUỲNH THỊ HAI - TÂN CHÁNH HIỆP 18 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
54 | Quận 12 | TÂN CHÁNH HIỆP 07 | NGUYỄN ẢNH THỦ - TÂN CHÁNH HIỆP 03 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
55 | Quận 12 | TÂN CHÁNH HIỆP 03 | TÂN CHÁNH HIỆP 07 - NGUYỄN THỊ BÚP |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
56 | Quận 12 | TÂN CHÁNH HIỆP 18 | TÔ KÝ - TÂN CHÁNH HIỆP 25 |
-
3.400.000
|
-
1.700.000
|
-
1.360.000
|
-
1.088.000
|
- | Đất ở đô thị |
57 | Quận 12 | TÂN CHÁNH HIỆP 35 | TÔ KÝ - TÂN CHÁNH HIỆP 34 |
-
3.400.000
|
-
1.700.000
|
-
1.360.000
|
-
1.088.000
|
- | Đất ở đô thị |
58 | Quận 12 | TÂN CHÁNH HIỆP 34 | TÂN CHÁNH HIỆP 35 - TÂN CHÁNH HIỆP 36 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
59 | Quận 12 | TÂN CHÁNH HIỆP 36 | TÂN CHÁNH HIỆP 34 - TÂN CHÁNH HIỆP 33 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
60 | Quận 12 | TRẦN THỊ CỜ | LÊ VĂN KHƯƠNG - THỚI AN 05 |
26.500.000
3.000.000
|
13.250.000
1.500.000
|
10.600.000
1.200.000
|
8.480.000
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
61 | Quận 12 | THỚI AN 16 | LÊ VĂN KHƯƠNG - CẦU SẮT SẬP |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
62 | Quận 12 | THỚI AN 13 | LÊ VĂN KHƯƠNG - LÊ THỊ RIÊNG |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở đô thị |
63 | Quận 12 | TUYẾN SONG HÀNH | TRỌN ĐƯỜNG |
-
2.000.000
|
-
1.000.000
|
-
800.000
|
-
640.000
|
- | Đất ở đô thị |
64 | Quận 12 | THẠNH LỘC 16 | NHÁNH RẼ NGÃ TƯ GA - THỬA ĐẤT SỐ 162, TỜ 21 |
-
2.000.000
|
-
1.000.000
|
-
800.000
|
-
640.000
|
- | Đất ở đô thị |
65 | Quận 12 | TÂN THỚI NHẤT 17 | TRỌN ĐƯỜNG |
-
3.200.000
|
-
1.600.000
|
-
1.280.000
|
-
1.024.000
|
- | Đất ở đô thị |
66 | Quận 12 | BÙI CÔNG TRỪNG | TRỌN ĐƯỜNG |
1.360.000
1.360.000
|
680.000
680.000
|
544.000
544.000
|
435.000
435.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
67 | Quận 12 | BÙI VĂN NGỮ | TRỌN ĐƯỜNG |
2.080.000
2.080.000
|
1.040.000
1.040.000
|
832.000
832.000
|
666.000
666.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
68 | Quận 12 | ĐÌNH GIAO KHẨU | TRỌN ĐƯỜNG |
1.600.000
1.600.000
|
800.000
800.000
|
640.000
640.000
|
512.000
512.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
69 | Quận 12 | ĐÔNG HƯNG THUẬN 02 | TRỌN ĐƯỜNG |
2.720.000
2.720.000
|
1.360.000
1.360.000
|
1.088.000
1.088.000
|
870.000
870.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
70 | Quận 12 | HÀ HUY GIÁP | CẦU AN LỘC - NGÃ TƯ GA |
4.400.000
4.400.000
|
2.200.000
2.200.000
|
1.760.000
1.760.000
|
1.408.000
1.408.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
71 | Quận 12 | HÀ HUY GIÁP | NGÃ TƯ GA - SÔNG SÀI GÒN |
2.664.000
2.664.000
|
1.332.000
1.332.000
|
1.066.000
1.066.000
|
852.000
852.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
72 | Quận 12 | TRẦN THỊ BẢY | NGUYỄN THỊ BÚP - NGUYỄN ẢNH THỦ |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
73 | Quận 12 | NGUYỄN THỊ TRÀNG | NGUYỄN THỊ KIỂU - NGUYỄN ẢNH THỦ |
2.560.000
2.560.000
|
1.280.000
1.280.000
|
1.024.000
1.024.000
|
819.000
819.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
74 | Quận 12 | NGUYỄN THỊ ĐẶNG | QUỐC LỘ 1 - NGUYỄN ẢNH THỦ |
2.560.000
2.560.000
|
1.280.000
1.280.000
|
1.024.000
1.024.000
|
819.000
819.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
75 | Quận 12 | HƯƠNG LỘ 80B | TRỌN ĐƯỜNG |
2.800.000
2.800.000
|
1.400.000
1.400.000
|
1.120.000
1.120.000
|
896.000
896.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
76 | Quận 12 | LÊ ĐỨC THỌ | CẦU TRƯỜNG ĐAI - NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP |
3.520.000
3.520.000
|
1.760.000
1.760.000
|
1.408.000
1.408.000
|
1.126.000
1.126.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
77 | Quận 12 | LÊ THỊ RIÊNG | QUỐC LỘ 1 - THỚI AN 16 |
3.840.000
3.840.000
|
1.920.000
1.920.000
|
1.536.000
1.536.000
|
1.229.000
1.229.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
78 | Quận 12 | LÊ THỊ RIÊNG | THỚI AN 16 - CUỐI ĐƯỜNG |
3.000.000
3.000.000
|
1.500.000
1.500.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
79 | Quận 12 | LÊ VĂN KHƯƠNG | NGÃ TƯ TÂN THỚI HIỆP - CẦU DỪA |
3.600.000
3.600.000
|
1.800.000
1.800.000
|
1.440.000
1.440.000
|
1.152.000
1.152.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
80 | Quận 12 | NGUYỄN ẢNH THỦ | LÊ VĂN KHƯƠNG - TÔ KÝ |
4.000.000
4.000.000
|
2.000.000
2.000.000
|
1.600.000
1.600.000
|
1.280.000
1.280.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
81 | Quận 12 | NGUYỄN ẢNH THỦ | TÔ KÝ - QUỐC LỘ 22 |
5.600.000
5.600.000
|
2.800.000
2.800.000
|
2.240.000
2.240.000
|
1.792.000
1.792.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
82 | Quận 12 | NGUYỄN THÀNH VĨNH | TRỌN ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
83 | Quận 12 | NGUYỄN VĂN QUÁ | TRỌN ĐƯỜNG |
4.600.000
4.600.000
|
2.300.000
2.300.000
|
1.840.000
1.840.000
|
1.472.000
1.472.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
84 | Quận 12 | PHAN VĂN HỚN | TRỌN ĐƯỜNG |
5.920.000
5.920.000
|
2.960.000
2.960.000
|
2.368.000
2.368.000
|
1.894.000
1.894.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
85 | Quận 12 | QUỐC LỘ 1 | GIÁP BÌNH TÂN - NGÃ TƯ GA |
2.960.000
2.960.000
|
1.480.000
1.480.000
|
1.184.000
1.184.000
|
947.000
947.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
86 | Quận 12 | QUỐC LỘ 1 | NGÃ TƯ GA - CẦU BÌNH PHƯỚC |
2.304.000
2.304.000
|
1.152.000
1.152.000
|
922.000
922.000
|
737.000
737.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
87 | Quận 12 | QUỐC LỘ 22 | NGÃ TƯ AN SƯƠNG - NGÃ TƯ TRUNG CHÁNH |
1.600
1.600
|
800
800
|
1.000
1.000
|
1.000
1.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
88 | Quận 12 | TÂN CHÁNH HIỆP 10 | TRỌN ĐƯỜNG |
2.880.000
2.880.000
|
1.440.000
1.440.000
|
1.152.000
1.152.000
|
922.000
922.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
89 | Quận 12 | HUỲNH THỊ HAI (BAO GỒM TCH 13) | NGUYỄN ẢNH THỦ - DƯƠNG THỊ MƯỜI |
2.720.000
2.720.000
|
1.360.000
1.360.000
|
1.088.000
1.088.000
|
870.000
870.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
90 | Quận 12 | TÂN CHÁNH HIỆP 33 (ĐƯỜNG ĐÔNG BẮC SAU PHẦN MỀM QUANG TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
2.720.000
2.720.000
|
1.360.000
1.360.000
|
1.088.000
1.088.000
|
870.000
870.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
91 | Quận 12 | DƯƠNG THỊ MƯỜI | TÂN CHÁNH HIỆP 33 (ĐƯỜNG ĐÔNG BẮC SAU PHẦN MỀM QUANG TRUNG - NGUYỄN ẢNH THỦ |
2.880.000
2.880.000
|
1.440.000
1.440.000
|
1.152.000
1.152.000
|
922.000
922.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
92 | Quận 12 | NGUYỄN THỊ CĂN | TRỌN ĐƯỜNG |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
93 | Quận 12 | TÂN THỚI NHẤT 01 | PHAN VĂN HỚN - QUỐC LỘ 1 |
2.720.000
2.720.000
|
1.360.000
1.360.000
|
1.088.000
1.088.000
|
870.000
870.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
94 | Quận 12 | TÂN THỚI NHẤT 02 | TÂN THỚI NHẤT 01 - TÂN THỚI NHẤT 05 |
2.400.000
2.400.000
|
1.200.000
1.200.000
|
960.000
960.000
|
768.000
768.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
95 | Quận 12 | TÂN THỚI NHẤT 06 | PHAN VĂN HỚN - QUỐC LỘ 1 |
2.240.000
2.240.000
|
1.120.000
1.120.000
|
896.000
896.000
|
717.000
717.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
96 | Quận 12 | TÂN THỚI NHẤT 08 | TÂN THỚI NHẤT 02 - PHAN VĂN HỚN |
2.880.000
2.880.000
|
1.440.000
1.440.000
|
1.152.000
1.152.000
|
922.000
922.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
97 | Quận 12 | TÂN THỚI NHẤT 08 | PHAN VĂN HỚN - RẠCH CẦU SA |
2.880.000
2.880.000
|
1.440.000
1.440.000
|
1.152.000
1.152.000
|
922.000
922.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
98 | Quận 12 | NGUYỄN THỊ SÁU | HÀ HUY GIÁP - TRẠI CÁ SẤU HOA CÀ |
1.600.000
1.600.000
|
800.000
800.000
|
640.000
640.000
|
512.000
512.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
99 | Quận 12 | THẠNH XUÂN 13 | QUỐC LỘ 1 - CỔNG GÒ SAO |
1.440.000
1.440.000
|
720.000
720.000
|
576.000
576.000
|
461.000
461.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
100 | Quận 12 | NGUYỄN THỊ KIÊU | LÊ VĂN KHƯƠNG - LÊ THỊ RIÊNG |
2.560.000
2.560.000
|
1.280.000
1.280.000
|
1.024.000
1.024.000
|
819.000
819.000
|
- | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Khu Vực Bùi Công Trừng, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất tại khu vực Bùi Công Trừng, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này được quy định theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Khu vực Bùi Công Trừng trải dài từ Trọn Đường.
Vị Trí 1: Giá 23.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 23.400.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn từ Trọn Đường. Đây là khu vực có vị trí thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị cao.
Vị Trí 2: Giá 11.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 11.700.000 VNĐ/m². Đây là mức giá vừa phải, thường phù hợp cho các nhà đầu tư nhỏ lẻ hoặc những người mua cá nhân tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực có giá cả hợp lý hơn.
Vị Trí 3: Giá 9.360.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 9.360.000 VNĐ/m², thuộc mức giá thấp hơn trong khu vực. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án nhỏ hoặc những người mua có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực phát triển.
Vị Trí 4: Giá 7.488.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất, 7.488.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn tiết kiệm cho những ai có ngân sách hạn chế và tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp nhất.
Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại khu vực Bùi Công Trừng, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác dựa trên nhu cầu và ngân sách của họ.
Bảng Giá Đất Tại Bùi Văn Ngữ, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Bùi Văn Ngữ, Quận 12, được phân chia thành các vị trí khác nhau trong đoạn từ Trọn Đường. Dưới đây là chi tiết về giá đất ở đô thị trong khu vực này.
Vị Trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 1 là 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Bùi Văn Ngữ, phản ánh giá trị cao và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này. Vị trí này có thể nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng hoặc các khu vực đang phát triển nhanh chóng.
Vị Trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy giá trị đất ở khu vực này vẫn ổn định nhưng không cao bằng vị trí 1. Vị trí này là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị tốt với mức chi phí hợp lý hơn.
Vị Trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 3 là 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2 nhưng vẫn cung cấp cơ hội đầu tư hấp dẫn trong khu vực Bùi Văn Ngữ. Vị trí này phù hợp với các nhà đầu tư đang tìm kiếm các lựa chọn chi phí thấp hơn.
Vị Trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Nhìn chung, bảng giá đất tại khu vực Bùi Văn Ngữ, Quận 12 cung cấp cái nhìn tổng quan về sự phân bố giá trị đất trong khu vực này. Với mức giá dao động từ 0.000 VNĐ/m² đến 0.000 VNĐ/m², các nhà đầu tư và cá nhân có thể lựa chọn theo ngân sách và nhu cầu phát triển của mình. Những thông tin này hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư và đưa ra quyết định thông minh trong thị trường bất động sản.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Đình Giao Khẩu, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Đình Giao Khẩu, đoạn từ Trọn Đường đã được quy định với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 27.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Đình Giao Khẩu có mức giá 27.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, giao thông và cơ sở hạ tầng. Mức giá này phù hợp với những nhà đầu tư và người mua bất động sản đang tìm kiếm cơ hội đầu tư có giá trị và tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 13.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 13.750.000 VNĐ/m². Khu vực này cung cấp một sự lựa chọn hợp lý với chi phí thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố về tiện ích và hạ tầng tốt. Đây là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách vừa phải, đồng thời vẫn muốn đầu tư vào bất động sản trong khu vực có triển vọng phát triển.
Vị trí 3: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 11.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có giá trị đầu tư ổn định và tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn nhưng vẫn có triển vọng tăng trưởng.
Vị trí 4: 8.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực Đình Giao Khẩu, với giá 8.800.000 VNĐ/m². Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá đất tại khu vực Đình Giao Khẩu, giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản có cơ sở để đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Đông Hưng Thuận 02, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Đông Hưng Thuận 02, Quận 12 đã được quy định cụ thể cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 46.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Đông Hưng Thuận 02 có mức giá cao nhất là 46.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí và chất lượng cơ sở hạ tầng trong khu vực. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua với ngân sách cao, tìm kiếm bất động sản có giá trị và tiềm năng phát triển tốt.
Vị trí 2: 23.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 23.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố cơ sở hạ tầng và tiện ích tương đối tốt. Vị trí này phù hợp với những người có ngân sách vừa phải nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 18.720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 18.720.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với các vị trí trước đó, khu vực này vẫn giữ được sự ổn định về giá trị đầu tư và cơ hội phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn mà vẫn có triển vọng tăng trưởng.
Vị trí 4: 14.976.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực Đông Hưng Thuận 02, với giá 14.976.000 VNĐ/m². Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn tốt cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.
Giá đất tại khu vực Đông Hưng Thuận 02 cung cấp nhiều lựa chọn với mức giá khác nhau, giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình.
Bảng Giá Đất Đô Thị Khu Vực Hà Huy Giáp, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh
theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất đối với khu vực Hà Huy Giáp, Quận 12 đã được quy định cụ thể cho từng đoạn đường từ Cầu An Lộc đến Ngã Tư Ga. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị cho các vị trí trong khu vực này.
Vị Trí 1: Giá 58.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn từ Cầu An Lộc đến Ngã Tư Ga, với mức giá 58.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thuận lợi cho các dự án đầu tư lớn và các doanh nghiệp tìm kiếm mặt bằng kinh doanh hoặc phát triển dự án bất động sản.
Vị Trí 2: Giá 29.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 29.050.000 VNĐ/m², là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và cá nhân muốn sở hữu đất trong khu vực nhưng không cần chi trả mức giá quá cao. Vị trí này vẫn giữ được lợi thế về địa điểm và tiềm năng phát triển.
Vị Trí 3: Giá 23.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 23.240.000 VNĐ/m², phù hợp với những người mua có ngân sách vừa phải và muốn đầu tư vào khu vực đang trên đà phát triển. Đây là lựa chọn tối ưu cho các dự án nhỏ hoặc những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí hợp lý.
Vị Trí 4: Giá 18.592.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong khu vực với 18.592.000 VNĐ/m². Đây là sự lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất trong khu vực Hà Huy Giáp, Quận 12.
Thông tin này sẽ hỗ trợ các nhà đầu tư và người mua bất động sản trong việc đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư hoặc mua đất trong khu vực Hà Huy Giáp, giúp họ tối ưu hóa ngân sách và khai thác tốt tiềm năng phát triển của khu vực.