Bảng giá đất tại Huyện Hóc Môn TP Hồ Chí Minh

Huyện Hóc Môn, một trong những khu vực ngoại thành đầy tiềm năng của Thành phố Hồ Chí Minh, đang thu hút sự chú ý lớn từ các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và quy hoạch. Dựa trên Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024, bảng giá đất tại đây mang đến nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Hóc Môn: Vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển

Huyện Hóc Môn nằm ở phía Tây Bắc Thành phố Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 12, Huyện Củ Chi, và các tỉnh Long An, Bình Dương. Khu vực này từ lâu đã được biết đến như một điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản ngoại thành nhờ vị trí gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 22, Tỉnh lộ 9 và các dự án mở rộng đường vành đai 3.

Hạ tầng phát triển mạnh mẽ là yếu tố chính góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại Hóc Môn. Điển hình là việc mở rộng tuyến Metro số 2 kéo dài đến khu vực này và kế hoạch xây dựng các cụm khu công nghiệp hiện đại. Hóc Môn không chỉ là nơi an cư lý tưởng mà còn hứa hẹn trở thành trung tâm công nghiệp mới của Thành phố Hồ Chí Minh.

Phân tích giá đất tại Huyện Hóc Môn: Cơ hội đầu tư đa dạng

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Huyện Hóc Môn có mức dao động đáng kể. Giá đất cao nhất được ghi nhận tại khu vực trung tâm hành chính với mức 66.900.000 VNĐ/m², trong khi giá trung bình đạt khoảng 6.383.903 VNĐ/m².

Những khu vực ngoại vi hoặc nằm gần các tuyến đường nhỏ hơn thường có giá thấp hơn nhưng vẫn mang tiềm năng tăng trưởng nhờ vào các dự án hạ tầng mới.

So với các Quận trung tâm như Quận 1 hoặc Quận 3, giá đất tại Hóc Môn thấp hơn đáng kể, tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm bất động sản với ngân sách vừa phải. Đặc biệt, khu vực này phù hợp cho cả đầu tư dài hạn và ngắn hạn, nhờ vào tốc độ đô thị hóa nhanh và sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp.

Trong tương lai, giá đất tại Hóc Môn được dự đoán sẽ tăng trưởng ổn định, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn đi vào hoạt động. Sự kết nối tốt hơn với các khu vực trung tâm Thành phố cũng sẽ làm tăng sức hút cho bất động sản tại đây.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Hóc Môn

Huyện Hóc Môn đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nhờ vào hàng loạt yếu tố thuận lợi. Kinh tế địa phương đang chuyển mình mạnh mẽ với sự phát triển của các khu công nghiệp và trung tâm logistics. Điều này không chỉ thu hút lao động mà còn kích thích nhu cầu về nhà ở và các tiện ích thương mại.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến Metro số 2 và các kế hoạch mở rộng giao thông liên vùng không chỉ nâng cao giá trị đất mà còn biến Hóc Môn thành cầu nối quan trọng giữa Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.

Ngoài ra, các dự án quy hoạch đô thị mới, bao gồm khu đô thị thông minh và các khu dân cư hiện đại, hứa hẹn mang lại diện mạo mới cho toàn bộ khu vực.

Tiềm năng bất động sản tại Hóc Môn không chỉ dừng lại ở nhà ở mà còn mở rộng sang các loại hình bất động sản nghỉ dưỡng, thương mại và công nghiệp. Với dân số ngày càng tăng và xu hướng phát triển đô thị bền vững, khu vực này đang trở thành mảnh đất màu mỡ cho các nhà đầu tư dài hạn.

Hóc Môn đang từng bước khẳng định vị thế của mình như một khu vực đầy tiềm năng và cơ hội đầu tư tại Thành phố Hồ Chí Minh. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và quy hoạch, khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Đừng bỏ lỡ cơ hội đón đầu xu hướng tăng trưởng tại đây, khi giá trị bất động sản vẫn đang trong giai đoạn khởi sắc.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hóc Môn là: 66.900.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hóc Môn là: 152.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hóc Môn là: 7.056.574 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2629

Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) - TÔ KÝ 3.756.000
3.756.000
1.878.000
1.878.000
1.502.000
1.502.000
1.202.000
1.202.000
- Đất SX-KD
202 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ TÔ KÝ - PHƯỜNG HIỆP THÀNH - Q12 2.106.000
2.106.000
1.053.000
1.053.000
842.000
842.000
674.000
674.000
- Đất SX-KD
203 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ SÓC NGUYỄN ẢNH THỦ - NGÃ 3 QUỐC LỘ 22 1.872.000
1.872.000
936.000
936.000
749.000
749.000
599.000
599.000
- Đất SX-KD
204 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ THỬ NGUYỄN VĂN BỨA (TỈNH LỘ 9) - PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất SX-KD
205 Huyện Hóc Môn NGUYỄN VĂN BỨA NGÃ 4 HÓC MÔN - PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) 1.092.000
1.092.000
546.000
546.000
437.000
437.000
349.000
349.000
- Đất SX-KD
206 Huyện Hóc Môn NGUYỄN VĂN BỨA PHAN VĂN HỚN - GIÁP TỈNH LONG AN 780.000
780.000
390.000
390.000
312.000
312.000
250.000
250.000
- Đất SX-KD
207 Huyện Hóc Môn VÕ THỊ ĐẦY CẦU BÀ MỄN - ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
208 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH) Đ BÙI CÔNG TRỪNG - CẦU BÀ MỄN 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất SX-KD
209 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH) Đ BÙI CÔNG TRỪNG (NGÃ 3 CÂY KHẾ) - GIÁP ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 2A 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất SX-KD
210 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH) Đ BÙI CÔNG TRỪNG (BÊN HÔNG ỦY BAN XÃ) - SÔNG SÀI GÒN 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất SX-KD
211 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 9A (NHỊ BÌNH) NHỊ BÌNH 9 - NHỊ BÌNH 8 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất SX-KD
212 Huyện Hóc Môn PHẠM VĂN SÁNG TỈNH LỘ 14 XUÂN THỚI THƯỢNG - RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH 468.000
468.000
234.000
234.000
187.000
187.000
150.000
150.000
- Đất SX-KD
213 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN ĐỐI PHAN VĂN HỚN - CẦU SA (GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH) 1.092.000
1.092.000
546.000
546.000
437.000
437.000
349.000
349.000
- Đất SX-KD
214 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN HỚN QUỐC LỘ 1A - TRẦN VĂN MƯỜI 1.476.000
1.476.000
738.000
738.000
590.000
590.000
472.000
472.000
- Đất SX-KD
215 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN HỚN TRẦN VĂN MƯỜI - NGUYỄN VĂN BỨA 1.014.000
1.014.000
507.000
507.000
406.000
406.000
324.000
324.000
- Đất SX-KD
216 Huyện Hóc Môn QUANG TRUNG LÝ THƯỜNG KIỆT - NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) 3.894.000
3.894.000
1.947.000
1.947.000
1.558.000
1.558.000
1.246.000
1.246.000
- Đất SX-KD
217 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 1A CẦU VƯỢT AN SƯƠNG - CẦU BÌNH PHÚ TÂY 2.022.000
2.022.000
1.011.000
1.011.000
809.000
809.000
647.000
647.000
- Đất SX-KD
218 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) CẦU VƯỢT AN SƯƠNG - NGÃ 4 TRUNG CHÁNH 2.400.000
2.400.000
1.200.000
1.200.000
960.000
960.000
768.000
768.000
- Đất SX-KD
219 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) NGÃ 4 TRUNG CHÁNH - NGÃ 4 HỒNG CHÂU 1.650.000
1.650.000
825.000
825.000
660.000
660.000
528.000
528.000
- Đất SX-KD
220 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) NGÃ 4 HỒNG CHÂU - CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 1.092.000
1.092.000
546.000
546.000
437.000
437.000
349.000
349.000
- Đất SX-KD
221 Huyện Hóc Môn HUỲNH THỊ MÀI DƯƠNG CÔNG KHI - DƯƠNG CÔNG KHI 390.000
390.000
195.000
195.000
156.000
156.000
125.000
125.000
- Đất SX-KD
222 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP) ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 - ĐƯỜNG TÂN HIỆP 32 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 NỐI DÀI 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất SX-KD
223 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 6 DƯƠNG CÔNG KHI - HƯƠNG LỘ 60 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất SX-KD
224 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP) Đ RỖNG BANG (CHÙA CÔ XI) - HƯƠNG LỘ 65 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất SX-KD
225 Huyện Hóc Môn THỚI TAM THÔN 13 (Thới Tam Thôn ) TRỊNH THỊ MIẾNG - PHẠM THỊ GIÂY 468.000
468.000
234.000
234.000
187.000
187.000
150.000
150.000
- Đất SX-KD
226 Huyện Hóc Môn LÊ THỊ LƠ NGÃ 3 CÂY DONG - ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6 390.000
390.000
195.000
195.000
156.000
156.000
125.000
125.000
- Đất SX-KD
227 Huyện Hóc Môn TÔ KÝ NGUYỄN ẢNH THỦ - NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) 1.980.000
1.980.000
990.000
990.000
792.000
792.000
634.000
634.000
- Đất SX-KD
228 Huyện Hóc Môn TRẦN BÌNH TRỌNG TRỌN ĐƯỜNG 3.738.000
3.738.000
1.869.000
1.869.000
1.495.000
1.495.000
1.196.000
1.196.000
- Đất SX-KD
229 Huyện Hóc Môn TRẦN KHẮC CHÂN TRỌN ĐƯỜNG 2.328.000
2.328.000
1.164.000
1.164.000
931.000
931.000
745.000
745.000
- Đất SX-KD
230 Huyện Hóc Môn TRẦN VĂN MƯỜI NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) - PHAN VĂN HỚN 936.000
936.000
468.000
468.000
374.000
374.000
300.000
300.000
- Đất SX-KD
231 Huyện Hóc Môn TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP) BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) - NGUYỄN THỊ NGÂU 546.000
546.000
273.000
273.000
218.000
218.000
175.000
175.000
- Đất SX-KD
232 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 11 (THỚI TAM THÔN) TRỊNH THỊ MIẾNG - KÊNH T2 252.000
252.000
126.000
126.000
101.000
101.000
81.000
81.000
- Đất SX-KD
233 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 12 (THỚI TAM THÔN) TRỊNH THỊ MIẾNG - KÊNH T1 252.000
252.000
126.000
126.000
101.000
101.000
81.000
81.000
- Đất SX-KD
234 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 7 (THỚI TAM THÔN) NGUYỄN THỊ NGÂU - CẦU ĐỘI 4 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
235 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 8 (THỚI TAM THÔN) NGUYỄN THỊ NGÂU - RẠCH HÓC MÔN 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
236 Huyện Hóc Môn TRUNG MỸ NGUYỄN ẢNH THỦ - LÊ THỊ HÀ 498.000
498.000
249.000
249.000
199.000
199.000
159.000
159.000
- Đất SX-KD
237 Huyện Hóc Môn TRUNG MỸ LÊ THỊ HÀ - QUỐC LỘ 22 366.000
366.000
183.000
183.000
146.000
146.000
117.000
117.000
- Đất SX-KD
238 Huyện Hóc Môn TRƯNG NỮ VƯƠNG QUANG TRUNG - TRẦN KHẮC CHÂN 4.050.000
4.050.000
2.025.000
2.025.000
1.620.000
1.620.000
1.296.000
1.296.000
- Đất SX-KD
239 Huyện Hóc Môn TRƯNG NỮ VƯƠNG TRẦN KHẮC CHÂN - LÒ SÁT SINH 2.334.000
2.334.000
1.167.000
1.167.000
934.000
934.000
747.000
747.000
- Đất SX-KD
240 Huyện Hóc Môn TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN ĐẶNG THÚC VỊNH - NGUYỄN THỊ NGÂU 546.000
546.000
273.000
273.000
218.000
218.000
175.000
175.000
- Đất SX-KD
241 Huyện Hóc Môn Huyện Hóc Môn 200.000
200.000
160.000
160.000
128.000
128.000
- - Đất trồng lúa
242 Huyện Hóc Môn Huyện Hóc Môn 200.000
200.000
160.000
160.000
128.000
128.000
- - Đất trồng cây hàng năm
243 Huyện Hóc Môn Huyện Hóc Môn 240.000
240.000
192.000
192.000
153.600
153.600
- - Đất trồng cây lâu năm
244 Huyện Hóc Môn Huyện Hóc Môn 190.000
190.000
152.000
152.000
121.600
121.600
- - Đất rừng sản xuất
245 Huyện Hóc Môn Huyện Hóc Môn 152.000
152.000
121.600
121.600
97.280
97.280
- - Đất rừng phòng hộ
246 Huyện Hóc Môn Huyện Hóc Môn 152.000
152.000
121.600
121.600
97.280
97.280
- - Đất rừng đặc dụng
247 Huyện Hóc Môn Huyện Hóc Môn 200.000
200.000
160.000
160.000
128.000
128.000
- - Đất nuôi trồng thủy sản
248 Huyện Hóc Môn Huyện Hóc Môn 190.000
190.000
152.000
152.000
121.600
121.600
- - Đất làm muối