Bảng giá đất tại Huyện Hóc Môn TP Hồ Chí Minh

Huyện Hóc Môn, một trong những khu vực ngoại thành đầy tiềm năng của Thành phố Hồ Chí Minh, đang thu hút sự chú ý lớn từ các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển vượt bậc về hạ tầng và quy hoạch. Dựa trên Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024, bảng giá đất tại đây mang đến nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Hóc Môn: Vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển

Huyện Hóc Môn nằm ở phía Tây Bắc Thành phố Hồ Chí Minh, giáp ranh với Quận 12, Huyện Củ Chi, và các tỉnh Long An, Bình Dương. Khu vực này từ lâu đã được biết đến như một điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản ngoại thành nhờ vị trí gần các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 22, Tỉnh lộ 9 và các dự án mở rộng đường vành đai 3.

Hạ tầng phát triển mạnh mẽ là yếu tố chính góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại Hóc Môn. Điển hình là việc mở rộng tuyến Metro số 2 kéo dài đến khu vực này và kế hoạch xây dựng các cụm khu công nghiệp hiện đại. Hóc Môn không chỉ là nơi an cư lý tưởng mà còn hứa hẹn trở thành trung tâm công nghiệp mới của Thành phố Hồ Chí Minh.

Phân tích giá đất tại Huyện Hóc Môn: Cơ hội đầu tư đa dạng

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Huyện Hóc Môn có mức dao động đáng kể. Giá đất cao nhất được ghi nhận tại khu vực trung tâm hành chính với mức 66.900.000 VNĐ/m², trong khi giá trung bình đạt khoảng 6.383.903 VNĐ/m².

Những khu vực ngoại vi hoặc nằm gần các tuyến đường nhỏ hơn thường có giá thấp hơn nhưng vẫn mang tiềm năng tăng trưởng nhờ vào các dự án hạ tầng mới.

So với các Quận trung tâm như Quận 1 hoặc Quận 3, giá đất tại Hóc Môn thấp hơn đáng kể, tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai tìm kiếm bất động sản với ngân sách vừa phải. Đặc biệt, khu vực này phù hợp cho cả đầu tư dài hạn và ngắn hạn, nhờ vào tốc độ đô thị hóa nhanh và sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp.

Trong tương lai, giá đất tại Hóc Môn được dự đoán sẽ tăng trưởng ổn định, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng lớn đi vào hoạt động. Sự kết nối tốt hơn với các khu vực trung tâm Thành phố cũng sẽ làm tăng sức hút cho bất động sản tại đây.

Điểm mạnh và tiềm năng bất động sản tại Hóc Môn

Huyện Hóc Môn đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nhờ vào hàng loạt yếu tố thuận lợi. Kinh tế địa phương đang chuyển mình mạnh mẽ với sự phát triển của các khu công nghiệp và trung tâm logistics. Điều này không chỉ thu hút lao động mà còn kích thích nhu cầu về nhà ở và các tiện ích thương mại.

Các dự án hạ tầng lớn như tuyến Metro số 2 và các kế hoạch mở rộng giao thông liên vùng không chỉ nâng cao giá trị đất mà còn biến Hóc Môn thành cầu nối quan trọng giữa Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.

Ngoài ra, các dự án quy hoạch đô thị mới, bao gồm khu đô thị thông minh và các khu dân cư hiện đại, hứa hẹn mang lại diện mạo mới cho toàn bộ khu vực.

Tiềm năng bất động sản tại Hóc Môn không chỉ dừng lại ở nhà ở mà còn mở rộng sang các loại hình bất động sản nghỉ dưỡng, thương mại và công nghiệp. Với dân số ngày càng tăng và xu hướng phát triển đô thị bền vững, khu vực này đang trở thành mảnh đất màu mỡ cho các nhà đầu tư dài hạn.

Hóc Môn đang từng bước khẳng định vị thế của mình như một khu vực đầy tiềm năng và cơ hội đầu tư tại Thành phố Hồ Chí Minh. Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng và quy hoạch, khu vực này là lựa chọn lý tưởng cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn. Đừng bỏ lỡ cơ hội đón đầu xu hướng tăng trưởng tại đây, khi giá trị bất động sản vẫn đang trong giai đoạn khởi sắc.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hóc Môn là: 66.900.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hóc Môn là: 152.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hóc Môn là: 7.056.574 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
2629

Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 NGUYỄN ẢNH THỦ - LÝ THƯỜNG KIỆT 1.120.000
1.120.000
560.000
560.000
448.000
448.000
358.000
358.000
- Đất TM-DV
102 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 LÝ THƯỜNG KIỆT - NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất TM-DV
103 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP LÊ THỊ LƠ (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH) - HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) 520.000
520.000
260.000
260.000
208.000
208.000
166.000
166.000
- Đất TM-DV
104 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP - DƯƠNG CÔNG KHI 376.000
376.000
188.000
188.000
150.000
150.000
120.000
120.000
- Đất TM-DV
105 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 LÊ THỊ LƠ - NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP 560.000
560.000
280.000
280.000
224.000
224.000
179.000
179.000
- Đất TM-DV
106 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 - ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 376.000
376.000
188.000
188.000
150.000
150.000
120.000
120.000
- Đất TM-DV
107 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP - DƯƠNG CÔNG KHI (NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP) 520.000
520.000
260.000
260.000
208.000
208.000
166.000
166.000
- Đất TM-DV
108 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 - LÊ THỊ LƠ 488.000
488.000
244.000
244.000
195.000
195.000
156.000
156.000
- Đất TM-DV
109 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI RẠCH HÓC MỒN - TRẦN THỊ BỐC 936.000
936.000
468.000
468.000
374.000
374.000
300.000
300.000
- Đất TM-DV
110 Huyện Hóc Môn HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI) LÝ THƯỜNG KIỆT - DƯƠNG CÔNG KHI 1.248.000
1.248.000
624.000
624.000
499.000
499.000
399.000
399.000
- Đất TM-DV
111 Huyện Hóc Môn LÊ LAI TRỌN ĐƯỜNG 4.984.000
4.984.000
2.492.000
2.492.000
1.994.000
1.994.000
1.595.000
1.595.000
- Đất TM-DV
112 Huyện Hóc Môn LÊ THỊ HÀ TRỌN ĐƯỜNG 1.248.000
1.248.000
624.000
624.000
499.000
499.000
399.000
399.000
- Đất TM-DV
113 Huyện Hóc Môn LÊ VĂN KHƯƠNG CẦU DỪA - ĐẶNG THÚC VỊNH 1.456.000
1.456.000
728.000
728.000
582.000
582.000
466.000
466.000
- Đất TM-DV
114 Huyện Hóc Môn BÙI THỊ LÙNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI - TRỊNH THỊ MIẾNG 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất TM-DV
115 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ SÁU TRẦN THỊ BỐC - NGUYỄN THỊ NGÂU 560.000
560.000
280.000
280.000
224.000
224.000
179.000
179.000
- Đất TM-DV
116 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ NGÂU ĐẶNG THÚC VỊNH - ĐỖ VĂN DẬY 488.000
488.000
244.000
244.000
195.000
195.000
156.000
156.000
- Đất TM-DV
117 Huyện Hóc Môn LÝ THƯỜNG KIỆT TRỌN ĐƯỜNG 3.112.000
3.112.000
1.556.000
1.556.000
1.245.000
1.245.000
996.000
996.000
- Đất TM-DV
118 Huyện Hóc Môn NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM) BÀ ĐIỂM 12 - NAM LÂN 5 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất TM-DV
119 Huyện Hóc Môn NAM LÂN 5 QUỐC LỘ 1 - THÁI THỊ GIỮ 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất TM-DV
120 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ PHAN VĂN HỚN - QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) 3.112.000
3.112.000
1.556.000
1.556.000
1.245.000
1.245.000
996.000
996.000
- Đất TM-DV
121 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) - TÔ KÝ 5.008.000
5.008.000
2.504.000
2.504.000
2.003.000
2.003.000
1.603.000
1.603.000
- Đất TM-DV
122 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ TÔ KÝ - PHƯỜNG HIỆP THÀNH - Q12 2.808.000
2.808.000
1.404.000
1.404.000
1.123.000
1.123.000
899.000
899.000
- Đất TM-DV
123 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ SÓC NGUYỄN ẢNH THỦ - NGÃ 3 QUỐC LỘ 22 2.496.000
2.496.000
1.248.000
1.248.000
998.000
998.000
799.000
799.000
- Đất TM-DV
124 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ THỬ NGUYỄN VĂN BỨA (TỈNH LỘ 9) - PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) 832.000
832.000
416.000
416.000
333.000
333.000
266.000
266.000
- Đất TM-DV
125 Huyện Hóc Môn NGUYỄN VĂN BỨA NGÃ 4 HÓC MÔN - PHAN VĂN HỚN (TỈNH LỘ 14) 1.456.000
1.456.000
728.000
728.000
582.000
582.000
466.000
466.000
- Đất TM-DV
126 Huyện Hóc Môn NGUYỄN VĂN BỨA PHAN VĂN HỚN - GIÁP TỈNH LONG AN 1.040.000
1.040.000
520.000
520.000
416.000
416.000
333.000
333.000
- Đất TM-DV
127 Huyện Hóc Môn VÕ THỊ ĐẦY CẦU BÀ MỄN - ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 8 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
128 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 3 (NHỊ BÌNH) Đ BÙI CÔNG TRỪNG - CẦU BÀ MỄN 416.000
416.000
208.000
208.000
166.000
166.000
133.000
133.000
- Đất TM-DV
129 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 8 (NHỊ BÌNH) Đ BÙI CÔNG TRỪNG (NGÃ 3 CÂY KHẾ) - GIÁP ĐƯỜNG NHỊ BÌNH 2A 416.000
416.000
208.000
208.000
166.000
166.000
133.000
133.000
- Đất TM-DV
130 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 9 (NHỊ BÌNH) Đ BÙI CÔNG TRỪNG (BÊN HÔNG ỦY BAN XÃ) - SÔNG SÀI GÒN 416.000
416.000
208.000
208.000
166.000
166.000
133.000
133.000
- Đất TM-DV
131 Huyện Hóc Môn NHỊ BÌNH 9A (NHỊ BÌNH) NHỊ BÌNH 9 - NHỊ BÌNH 8 416.000
416.000
208.000
208.000
166.000
166.000
133.000
133.000
- Đất TM-DV
132 Huyện Hóc Môn PHẠM VĂN SÁNG TỈNH LỘ 14 XUÂN THỚI THƯỢNG - RANH HUYỆN BÌNH CHÁNH 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất TM-DV
133 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN ĐỐI PHAN VĂN HỚN - CẦU SA (GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH) 1.456.000
1.456.000
728.000
728.000
582.000
582.000
466.000
466.000
- Đất TM-DV
134 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN HỚN QUỐC LỘ 1A - TRẦN VĂN MƯỜI 1.968.000
1.968.000
984.000
984.000
787.000
787.000
630.000
630.000
- Đất TM-DV
135 Huyện Hóc Môn PHAN VĂN HỚN TRẦN VĂN MƯỜI - NGUYỄN VĂN BỨA 1.352.000
1.352.000
676.000
676.000
541.000
541.000
433.000
433.000
- Đất TM-DV
136 Huyện Hóc Môn QUANG TRUNG LÝ THƯỜNG KIỆT - NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) 5.192.000
5.192.000
2.596.000
2.596.000
2.077.000
2.077.000
1.661.000
1.661.000
- Đất TM-DV
137 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 1A CẦU VƯỢT AN SƯƠNG - CẦU BÌNH PHÚ TÂY 2.696.000
2.696.000
1.348.000
1.348.000
1.078.000
1.078.000
863.000
863.000
- Đất TM-DV
138 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) CẦU VƯỢT AN SƯƠNG - NGÃ 4 TRUNG CHÁNH 3.200.000
3.200.000
1.600.000
1.600.000
1.280.000
1.280.000
1.024.000
1.024.000
- Đất TM-DV
139 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) NGÃ 4 TRUNG CHÁNH - NGÃ 4 HỒNG CHÂU 2.200.000
2.200.000
1.100.000
1.100.000
880.000
880.000
704.000
704.000
- Đất TM-DV
140 Huyện Hóc Môn QUỐC LỘ 22 (QUỐC LỘ 1) NGÃ 4 HỒNG CHÂU - CẦU AN HẠ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 1.456.000
1.456.000
728.000
728.000
582.000
582.000
466.000
466.000
- Đất TM-DV
141 Huyện Hóc Môn HUỲNH THỊ MÀI DƯƠNG CÔNG KHI - DƯƠNG CÔNG KHI 520.000
520.000
260.000
260.000
208.000
208.000
166.000
166.000
- Đất TM-DV
142 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 14-32 (TÂN HIỆP) ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 - ĐƯỜNG TÂN HIỆP 32 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 NỐI DÀI 416.000
416.000
208.000
208.000
166.000
166.000
133.000
133.000
- Đất TM-DV
143 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 6 DƯƠNG CÔNG KHI - HƯƠNG LỘ 60 416.000
416.000
208.000
208.000
166.000
166.000
133.000
133.000
- Đất TM-DV
144 Huyện Hóc Môn TÂN HIỆP 8 (TÂN HIỆP) Đ RỖNG BANG (CHÙA CÔ XI) - HƯƠNG LỘ 65 416.000
416.000
208.000
208.000
166.000
166.000
133.000
133.000
- Đất TM-DV
145 Huyện Hóc Môn THỚI TAM THÔN 13 (Thới Tam Thôn ) TRỊNH THỊ MIẾNG - PHẠM THỊ GIÂY 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất TM-DV
146 Huyện Hóc Môn LÊ THỊ LƠ NGÃ 3 CÂY DONG - ĐƯỜNG TÂN HIỆP 6 520.000
520.000
260.000
260.000
208.000
208.000
166.000
166.000
- Đất TM-DV
147 Huyện Hóc Môn TÔ KÝ NGUYỄN ẢNH THỦ - NGÃ 3 CHÙA (TỈNH LỘ 15) 2.640.000
2.640.000
1.320.000
1.320.000
1.056.000
1.056.000
845.000
845.000
- Đất TM-DV
148 Huyện Hóc Môn TRẦN BÌNH TRỌNG TRỌN ĐƯỜNG 4.984.000
4.984.000
2.492.000
2.492.000
1.994.000
1.994.000
1.595.000
1.595.000
- Đất TM-DV
149 Huyện Hóc Môn TRẦN KHẮC CHÂN TRỌN ĐƯỜNG 3.104.000
3.104.000
1.552.000
1.552.000
1.242.000
1.242.000
993.000
993.000
- Đất TM-DV
150 Huyện Hóc Môn TRẦN VĂN MƯỜI NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) - PHAN VĂN HỚN 1.248.000
1.248.000
624.000
624.000
499.000
499.000
399.000
399.000
- Đất TM-DV
151 Huyện Hóc Môn TRỊNH THỊ MIẾNG (ĐƯỜNG TRUNG CHÁNH-TÂN HIỆP) BÙI VĂN NGỮ (NGÃ 3 BẦU) - NGUYỄN THỊ NGÂU 728.000
728.000
364.000
364.000
291.000
291.000
233.000
233.000
- Đất TM-DV
152 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 11 (THỚI TAM THÔN) TRỊNH THỊ MIẾNG - KÊNH T2 336.000
336.000
168.000
168.000
134.000
134.000
108.000
108.000
- Đất TM-DV
153 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 12 (THỚI TAM THÔN) TRỊNH THỊ MIẾNG - KÊNH T1 336.000
336.000
168.000
168.000
134.000
134.000
108.000
108.000
- Đất TM-DV
154 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 7 (THỚI TAM THÔN) NGUYỄN THỊ NGÂU - CẦU ĐỘI 4 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
155 Huyện Hóc Môn TRUNG ĐÔNG 8 (THỚI TAM THÔN) NGUYỄN THỊ NGÂU - RẠCH HÓC MÔN 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất TM-DV
156 Huyện Hóc Môn TRUNG MỸ NGUYỄN ẢNH THỦ - LÊ THỊ HÀ 664.000
664.000
332.000
332.000
266.000
266.000
212.000
212.000
- Đất TM-DV
157 Huyện Hóc Môn TRUNG MỸ LÊ THỊ HÀ - QUỐC LỘ 22 488.000
488.000
244.000
244.000
195.000
195.000
156.000
156.000
- Đất TM-DV
158 Huyện Hóc Môn TRƯNG NỮ VƯƠNG QUANG TRUNG - TRẦN KHẮC CHÂN 5.400.000
5.400.000
2.700.000
2.700.000
2.160.000
2.160.000
1.728.000
1.728.000
- Đất TM-DV
159 Huyện Hóc Môn TRƯNG NỮ VƯƠNG TRẦN KHẮC CHÂN - LÒ SÁT SINH 3.112.000
3.112.000
1.556.000
1.556.000
1.245.000
1.245.000
996.000
996.000
- Đất TM-DV
160 Huyện Hóc Môn TUYẾN 9 XÃ THỚI TAM THÔN ĐẶNG THÚC VỊNH - NGUYỄN THỊ NGÂU 728.000
728.000
364.000
364.000
291.000
291.000
233.000
233.000
- Đất TM-DV
161 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ THẢNH ĐẶNG THÚC VỊNH - KÊNH TRẦN QUANG CƠ 366.000
366.000
183.000
183.000
146.000
146.000
117.000
117.000
- Đất SX-KD
162 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 12 QUỐC LỘ 1 - THÁI THỊ GIỮ 468.000
468.000
234.000
234.000
187.000
187.000
150.000
150.000
- Đất SX-KD
163 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 2 NGUYỄN THỊ SÓC - ĐƯỜNG LIÊN XÃ BÀ ĐIỂM-XUÂN THỚI THƯỢNG 498.000
498.000
249.000
249.000
199.000
199.000
159.000
159.000
- Đất SX-KD
164 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 3 (BÀ ĐIỂM) NGUYỄN THỊ SÓC - NGÃ 3 ĐƯỜNG LIÊN XÃ XUÂN THỚI THƯỢNG 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất SX-KD
165 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 5 NGUYỄN ẢNH THỦ - PHAN VĂN HỚN 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất SX-KD
166 Huyện Hóc Môn BÀ ĐIỂM 6 NGUYỄN ẢNH THỦ - QUỐC LỘ 22 750.000
750.000
375.000
375.000
300.000
300.000
240.000
240.000
- Đất SX-KD
167 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ HUÊ NGUYỄN ẢNH THỦ - QUỐC LỘ 22 936.000
936.000
468.000
468.000
374.000
374.000
300.000
300.000
- Đất SX-KD
168 Huyện Hóc Môn THÁI THỊ GIỮ PHAN VĂN HỚN - QUỐC LỘ 22 1.092.000
1.092.000
546.000
546.000
437.000
437.000
349.000
349.000
- Đất SX-KD
169 Huyện Hóc Môn BÀ TRIỆU QUANG TRUNG - NGÃ 4 GIẾNG NƯỚC (QUỐC LỘ 22) 1.872.000
1.872.000
936.000
936.000
749.000
749.000
599.000
599.000
- Đất SX-KD
170 Huyện Hóc Môn BÙI CÔNG TRỪNG CẦU VÕNG - NGÃ 3 ĐỒN 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất SX-KD
171 Huyện Hóc Môn BÙI VĂN NGỮ NGÃ 3 BẦU - NGUYỄN ẢNH THỦ 1.116.000
1.116.000
558.000
558.000
446.000
446.000
357.000
357.000
- Đất SX-KD
172 Huyện Hóc Môn ĐẶNG CÔNG BỈNH TRỌN ĐƯỜNG 360.000
360.000
180.000
180.000
144.000
144.000
115.000
115.000
- Đất SX-KD
173 Huyện Hóc Môn ĐẶNG THÚC VỊNH NGÃ 3 CHÙA - NGÃ 4 THỚI TỨ 702.000
702.000
351.000
351.000
281.000
281.000
225.000
225.000
- Đất SX-KD
174 Huyện Hóc Môn ĐẶNG THÚC VỊNH NGÃ 4 THỚI TỨ - CẦU RẠCH TRA (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất SX-KD
175 Huyện Hóc Môn ĐỖ VĂN DẬY LÒ SÁT SINH CŨ - CẦU XÁNG 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất SX-KD
176 Huyện Hóc Môn ĐỖ VĂN DẬY CẦU XÁNG - NGÃ 3 LÁNG CHÀ (GIÁP HUYỆN CỦ CHI) 468.000
468.000
234.000
234.000
187.000
187.000
150.000
150.000
- Đất SX-KD
177 Huyện Hóc Môn ĐỒNG TÂM NGUYỄN ẢNH THỦ - QUỐC LỘ 22 564.000
564.000
282.000
282.000
226.000
226.000
180.000
180.000
- Đất SX-KD
178 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) NGÃ 3 ÔNG TRÁC - NGÃ 4 HỒNG CHÂU - QUỐC LỘ 22 624.000
624.000
312.000
312.000
250.000
250.000
200.000
200.000
- Đất SX-KD
179 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) NGÃ 4 HỒNG CHÂU - TỈNH LỘ 14 390.000
390.000
195.000
195.000
156.000
156.000
125.000
125.000
- Đất SX-KD
180 Huyện Hóc Môn DƯƠNG CÔNG KHI (ĐƯỜNG LIÊN XÃ TÂN HIỆP - TÂN THỚI NHÌ-XUÂN THỚI THƯỢNG-VĨNH LỘC) TỈNH LỘ 14 - GIÁP HUYỆN BÌNH CHÁNH 312.000
312.000
156.000
156.000
125.000
125.000
100.000
100.000
- Đất SX-KD
181 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 NGUYỄN ẢNH THỦ - LÝ THƯỜNG KIỆT 840.000
840.000
420.000
420.000
336.000
336.000
269.000
269.000
- Đất SX-KD
182 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG SONG HÀNH QUỐC LỘ 22 LÝ THƯỜNG KIỆT - NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP 468.000
468.000
234.000
234.000
187.000
187.000
150.000
150.000
- Đất SX-KD
183 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP LÊ THỊ LƠ (HẠT ĐIỀU HUỲNH MINH) - HƯƠNG LỘ 60 (NGÃ TƯ NGƠI) 390.000
390.000
195.000
195.000
156.000
156.000
125.000
125.000
- Đất SX-KD
184 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP - DƯƠNG CÔNG KHI 282.000
282.000
141.000
141.000
113.000
113.000
90.000
90.000
- Đất SX-KD
185 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 15 LÊ THỊ LƠ - NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP 420.000
420.000
210.000
210.000
168.000
168.000
134.000
134.000
- Đất SX-KD
186 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 31 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 14 - ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 282.000
282.000
141.000
141.000
113.000
113.000
90.000
90.000
- Đất SX-KD
187 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 ĐƯỜNG LIÊN XÃ THỊ TRẤN TÂN HIỆP - DƯƠNG CÔNG KHI (NHÀ MÁY NƯỚC TÂN HIỆP) 390.000
390.000
195.000
195.000
156.000
156.000
125.000
125.000
- Đất SX-KD
188 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TÂN HIỆP 7 ĐƯỜNG TÂN HIỆP 4 - LÊ THỊ LƠ 366.000
366.000
183.000
183.000
146.000
146.000
117.000
117.000
- Đất SX-KD
189 Huyện Hóc Môn ĐƯỜNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI RẠCH HÓC MỒN - TRẦN THỊ BỐC 702.000
702.000
351.000
351.000
281.000
281.000
225.000
225.000
- Đất SX-KD
190 Huyện Hóc Môn HƯƠNG LỘ 60 (LÊ LỢI) LÝ THƯỜNG KIỆT - DƯƠNG CÔNG KHI 936.000
936.000
468.000
468.000
374.000
374.000
300.000
300.000
- Đất SX-KD
191 Huyện Hóc Môn LÊ LAI TRỌN ĐƯỜNG 3.738.000
3.738.000
1.869.000
1.869.000
1.495.000
1.495.000
1.196.000
1.196.000
- Đất SX-KD
192 Huyện Hóc Môn LÊ THỊ HÀ TRỌN ĐƯỜNG 936.000
936.000
468.000
468.000
374.000
374.000
300.000
300.000
- Đất SX-KD
193 Huyện Hóc Môn LÊ VĂN KHƯƠNG CẦU DỪA - ĐẶNG THÚC VỊNH 1.092.000
1.092.000
546.000
546.000
437.000
437.000
349.000
349.000
- Đất SX-KD
194 Huyện Hóc Môn BÙI THỊ LÙNG TRẦN KHẮC CHÂN NỐI DÀI - TRỊNH THỊ MIẾNG 468.000
468.000
234.000
234.000
187.000
187.000
150.000
150.000
- Đất SX-KD
195 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ SÁU TRẦN THỊ BỐC - NGUYỄN THỊ NGÂU 420.000
420.000
210.000
210.000
168.000
168.000
134.000
134.000
- Đất SX-KD
196 Huyện Hóc Môn NGUYỄN THỊ NGÂU ĐẶNG THÚC VỊNH - ĐỖ VĂN DẬY 366.000
366.000
183.000
183.000
146.000
146.000
117.000
117.000
- Đất SX-KD
197 Huyện Hóc Môn LÝ THƯỜNG KIỆT TRỌN ĐƯỜNG 2.334.000
2.334.000
1.167.000
1.167.000
934.000
934.000
747.000
747.000
- Đất SX-KD
198 Huyện Hóc Môn NAM LÂN 4 (BÀ ĐIỂM) BÀ ĐIỂM 12 - NAM LÂN 5 468.000
468.000
234.000
234.000
187.000
187.000
150.000
150.000
- Đất SX-KD
199 Huyện Hóc Môn NAM LÂN 5 QUỐC LỘ 1 - THÁI THỊ GIỮ 468.000
468.000
234.000
234.000
187.000
187.000
150.000
150.000
- Đất SX-KD
200 Huyện Hóc Môn NGUYỄN ẢNH THỦ PHAN VĂN HỚN - QUỐC LỘ 22 (NGÃ 4 TRUNG CHÁNH) 2.334.000
2.334.000
1.167.000
1.167.000
934.000
934.000
747.000
747.000
- Đất SX-KD