STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Thành phố Vị Thanh | Đường dự mở (chợ Phường IV) | Nguyễn Văn Quy - Lê Tấn Quốc | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
302 | Thành phố Vị Thanh | Đường dân cư Khu vực 1, Phường III | Cao Thắng - Đường cống 1 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
303 | Thành phố Vị Thanh | Đường Phan Đình Phùng | Nguyễn Công Trứ - Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
304 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lương Đình Của | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Trường Tộ | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
305 | Thành phố Vị Thanh | Đường Cao Bá Quát | Võ Văn Tần - Võ Văn Kiệt (dự mở) | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
306 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Văn Ơn | Lê Quý Đôn - Phan Đình Phùng | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
307 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Lê Quý Đôn - Phan Đình Phùng | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
308 | Thành phố Vị Thanh | Đường Võ Văn Tần | Lê Quý Đôn - Phan Đình Phùng | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
309 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Trường Tộ | Lê Quý Đôn - Phan Đình Phùng | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
310 | Thành phố Vị Thanh | Đường Ngô Gia Tự | Lê Quý Đôn - Hết đường | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
311 | Thành phố Vị Thanh | Đường Ngô Thì Nhậm | Lê Quý Đôn - Hết đường | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
312 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Văn Sĩ | Lê Quý Đôn - Hết đường | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
313 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Thông | Phan Đình Phùng - Thi Sách | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
314 | Thành phố Vị Thanh | Đường Đặng Thùy Trâm | Lê Văn Sĩ - Nguyễn Hữu Cảnh | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
315 | Thành phố Vị Thanh | Đường Phùng Khắc Khoan | Trần Văn Ơn - Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
316 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Anh Xuân | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Du | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
317 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Hữu Cầu | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Du | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
318 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Văn Siêu | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Du | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
319 | Thành phố Vị Thanh | Đường Hồ Biểu Chánh | Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Du | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
320 | Thành phố Vị Thanh | Đường Thi Sách | Nguyễn Công Trứ - Võ Văn Kiệt | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
321 | Thành phố Vị Thanh | Đường Thủ Khoa Huân | Nguyễn Công Trứ - Võ Văn Kiệt | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
322 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Khuyến | Nguyễn Cư Trinh - Võ Văn Kiệt | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
323 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Công Hoan | Nguyễn Du - Võ Văn Kiệt | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
324 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Du | Lê Quí Đôn - Hồ Biểu Chánh | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
325 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lương Thế Vinh | Thi Sách - Lê Anh Xuân | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
326 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trương Vĩnh Ký | Thi Sách - Nguyễn Khuyến | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
327 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Biểu | Thi Sách - Nguyễn Khuyến | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
328 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Cư Trinh | Lê Quí Đôn - Hồ Biểu Chánh | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
329 | Thành phố Vị Thanh | Đường Đào Duy Từ | Thi Sách - Hết đường | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
330 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | Trương Vĩnh Ký - Nguyễn Biểu | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
331 | Thành phố Vị Thanh | Đường vào Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp | Trần Hưng Đạo - Ranh Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
332 | Thành phố Vị Thanh | Đường vào Khu dân cư - Thương mại phường VII (586) | Trần Hưng Đạo - Ranh Khu dân cư - Thương mại | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
333 | Thành phố Vị Thanh | Đường 1 tháng 5 nối dài | Kênh Quan Đế - Kênh Xáng Hậu | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
334 | Thành phố Vị Thanh | Đường 1 tháng 5 nối dài | Kênh Xáng Hậu - Giáp ranh huyện Vị Thủy | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
335 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Viết Xuân | Trần Hưng Đạo - Cầu Nguyễn Viết Xuân | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
336 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Viết Xuân | Cầu Nguyễn Viết Xuân - Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
337 | Thành phố Vị Thanh | Đường Vị Bình | Kênh Mương lộ đường 3 Tháng 2 - Hết ranh phường III | 700.000 | 420.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
338 | Thành phố Vị Thanh | Đường Vị Bình B | Kênh Vị Bình - Kênh ranh huyện Vị Thủy | 500.000 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
339 | Thành phố Vị Thanh | Đường Kênh Tắc Vị Bình | Cầu Xáng Hậu - Kênh Vị Bình | 700.000 | 420.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
340 | Thành phố Vị Thanh | Đường Đồng Khởi | Ranh Cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp - Giáp ranh xã Hỏa Lựu | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
341 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Kênh Mương lộ 62 - Cầu Mò Om | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
342 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Cầu Mò Om - Đại lộ Võ Nguyên Giáp | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
343 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Cầu Nhà Cháy | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
344 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Thị Hồng Gấm | Kênh Mương Lộ 62 - Nguyễn Huệ nối dài | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
345 | Thành phố Vị Thanh | Nội vi trường phụ nữ | Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 700.000 | 420.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
346 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Chí Thanh | Trần Hưng Đạo - Giáp ranh xã Hỏa Lựu | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
347 | Thành phố Vị Thanh | Đường Vị Nghĩa | Nguyễn Thị Minh Khai - Kênh Mương lộ 62 | 700.000 | 420.000 | 300.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
348 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Tri Phương | Trần Thủ Độ - Hùng Vương | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
349 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Văn Quang | Phạm Văn Nhờ - Nguyễn Kim | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
350 | Thành phố Vị Thanh | Đường Bế Văn Đàn | Âu Cơ - Trần Quang Khải | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
351 | Thành phố Vị Thanh | Đường Hoàng Văn Thụ | Trần Thủ Độ - Hùng Vương | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
352 | Thành phố Vị Thanh | Đường Phan Đình Giót | Lê Đại Hành - Trần Thủ Độ | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
353 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lạc Long Quân | Hùng Vương - Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2) | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
354 | Thành phố Vị Thanh | Đường Mạc Cửu | Lê Đại Hành - Trần Thủ Độ | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
355 | Thành phố Vị Thanh | Đường Tô Vĩnh Diện | Trần Quang Khải - Âu Cơ | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
356 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Đại Nghĩa | Trần Thủ Độ - Hùng Vương | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
357 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Bình Trọng | Lê Đại Hành - Trần Thủ Độ | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
358 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lý Nam Đế | Trần Quang Khải - Âu Cơ | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
359 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Khánh Dư | Lê Đại Hành - Đường D11 (hết ranh khu tái định cư giai đoạn 2) | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
360 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Thành Đô | An Dương Vương - Hùng Vương | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
361 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Thủ Độ | Trần Hưng Đạo - Võ Văn Kiệt | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
362 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Kim | Nguyễn Tri Phương - Hoàng Văn Thụ | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
363 | Thành phố Vị Thanh | Đường Lê Đại Hành | Hoàng Văn Thụ - Võ Văn Kiệt | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
364 | Thành phố Vị Thanh | Đường Phạm Văn Nhờ | Nguyễn Tri Phương - Hoàng Văn Thụ | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
365 | Thành phố Vị Thanh | Đường An Dương Vương | Trần Hưng Đạo - Võ Văn Kiệt | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
366 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trần Quang Khải | Nguyễn Tri Phương - Hoàng Văn Thụ | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
367 | Thành phố Vị Thanh | Đường Triệu Quang Phục | Lạc Long Quân - Nguyễn Thành Đô | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
368 | Thành phố Vị Thanh | Đường Âu Cơ | Nguyễn Tri Phương - Nguyễn Thành Đô | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
369 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Ngọc Trai | Lạc Long Quân - Trần Khánh Dư | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
370 | Thành phố Vị Thanh | Đường Hoàng Diệu | Nguyễn Hữu Trí - Nguyễn Ngọc Trai | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
371 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Văn Tạo | Nguyễn Hữu Trí - Nguyễn Ngọc Trai | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
372 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Hữu Trí | Lạc Long Quân - Trần Khánh Dư | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
373 | Thành phố Vị Thanh | Đường Đoàn Văn Chia | Lạc Long Quân - Võ Văn Kiệt | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
374 | Thành phố Vị Thanh | Đường Đỗ Trạng Văn | Hoàng Diệu - Nguyễn Văn Tạo | 2.200.000 | 1.320.000 | 880.000 | 440.000 | - | Đất ở đô thị |
375 | Thành phố Vị Thanh | Đường vào Trung Tâm Phòng Chống Bệnh Xã Hội | Trần Hưng Đạo - Cuối đường | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
376 | Thành phố Vị Thanh | Quốc lộ 61C | Ranh Vị Thủy - Ranh xã Hỏa Lựu | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
377 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyên Hồng | Trừ Văn Thố - Nguyễn Thị Minh Khai | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
378 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Thi | Nguyễn Sơn - Nguyễn Thị Minh Khai | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
379 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Sơn | Nguyên Hồng - Đường Số 7 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
380 | Thành phố Vị Thanh | Đường Phạm Xuân Ẩn | Nguyễn An Ninh - Đường Số 7 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
381 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Lữ | Ngô Tất Tố - Phạm Xuân Ẩn | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
382 | Thành phố Vị Thanh | Đường Ngô Tất Tố | Nguyễn An Ninh - Đường Số 7 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
383 | Thành phố Vị Thanh | Đường Chu Cẩm Phong | Nguyễn An Ninh - Đường Số 7 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
384 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Nhạc | Trừ Văn Thố - Chu Cẩm Phong | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
385 | Thành phố Vị Thanh | Đường Trừ Văn Thố | Nguyễn An Ninh - Đường Số 7 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
386 | Thành phố Vị Thanh | Đường số 7 (Khu tái định cư - dân cư hành chính Tỉnh ủy hiện hữu và phần mở rộng) | Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Thị Minh Khai | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 500.000 | - | Đất ở đô thị |
387 | Thành phố Vị Thanh | Đường cống 1 | Trần Hưng Đạo - Hết đường | 3.400.000 | 2.040.000 | 1.360.000 | 680.000 | - | Đất ở đô thị |
388 | Thành phố Vị Thanh | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | Cầu Trần Ngọc Quế - Nguyễn Viết Xuân | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
389 | Thành phố Vị Thanh | Đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu | Nguyễn Viết Xuân - Giáp ranh xã Hỏa Lựu | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
390 | Thành phố Vị Thanh | Đường Nguyễn Đắc Thắng | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực | 4.100.000 | 2.460.000 | 1.640.000 | 820.000 | - | Đất ở đô thị |
391 | Thành phố Vị Thanh | Đường Tạ Quang Tỷ | Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trung Trực | 4.100.000 | 2.460.000 | 1.640.000 | 820.000 | - | Đất ở đô thị |
392 | Thành phố Vị Thanh | Đường kênh lô 2 (phường IV) | Kênh 59 - Kênh Ba Quảng | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
393 | Thành phố Vị Thanh | Đường Ngô Quyền | Trần Hưng Đạo - Võ Văn Kiệt | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
394 | Thành phố Vị Thanh | Đường Điện Biên Phủ | Trần Hưng Đạo - Võ Văn Kiệt | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
395 | Thành phố Vị Thanh | Đường Hòa Bình | Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Điện Biên Phủ | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
396 | Thành phố Vị Thanh | Đường Thống Nhất | Hòa Bình - Võ Văn Kiệt | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
397 | Thành phố Vị Thanh | Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh | Hòa Bình - Võ Văn Kiệt | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
398 | Thành phố Vị Thanh | Đường Cách Mạng Tháng 8 | Ngô Quyền - Điện Biên Phủ | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
399 | Thành phố Vị Thanh | Khu dân cư phát triển đô thị Khu vực 2 và 3, Phường V | Các đường nội bộ (Trừ các vị trí tiếp giáp đường Võ Văn Kiệt và Đại lộ Võ Nguyên Giáp) | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất ở đô thị |
400 | Thành phố Vị Thanh | Khu đô thị mới Cát Tường | Đường Số 1 - Hết đường | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Vị Thanh, Hậu Giang: Đoạn Đường Dự Mở (Chợ Phường IV)
Bảng giá đất của thành phố Vị Thanh, Hậu Giang cho đoạn đường dự mở (Chợ Phường IV), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Nguyễn Văn Quy đến Lê Tấn Quốc, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường dự mở (Chợ Phường IV) có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng và khu vực thương mại, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 960.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 960.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này gần các tiện ích nhưng không bằng vị trí 1 về mặt thuận lợi giao thông và vị trí thương mại.
Vị trí 3: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 640.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua với ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa hơn so với các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và số 28/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường dự mở (Chợ Phường IV), thành phố Vị Thanh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Vị Thanh, Hậu Giang: Đoạn Đường Dân Cư Khu Vực 1, Phường III
Bảng giá đất của thành phố Vị Thanh, Hậu Giang cho đoạn đường dân cư Khu vực 1, Phường III, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Cao Thắng đến Đường Cống 1, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Cao Thắng đến Đường Cống 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và số 28/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường dân cư Khu vực 1, Phường III, thành phố Vị Thanh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang: Đoạn Đường Phan Đình Phùng (Từ Nguyễn Công Trứ Đến Đường Ô Tô Về Trung Tâm Xã Hỏa Lựu)
Bảng giá đất của Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang cho đoạn đường Phan Đình Phùng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Đoạn đường này kéo dài từ ngã ba Nguyễn Công Trứ đến đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu, bao gồm các khu vực có giá trị bất động sản khác nhau. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phan Đình Phùng, từ Nguyễn Công Trứ đến đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu, có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn cao và phản ánh sự gần gũi với các tiện ích và giao thông tốt, nhưng có thể không đạt mức cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc vị trí không được ưu tiên bằng các vị trí trước đó, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.
Bảng giá đất theo các văn bản của UBND tỉnh Hậu Giang là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại đoạn đường Phan Đình Phùng từ Nguyễn Công Trứ đến đường ô tô về trung tâm xã Hỏa Lựu, Thành phố Vị Thanh. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lương Đình Của, Thành Phố Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang
Bảng giá đất cho đoạn đường Lương Đình Của, từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Trường Tộ, thuộc thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang, loại đất ở đô thị, được quy định trong Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lương Đình Của, từ Nguyễn Công Trứ đến khoảng giữa đoạn đường, có mức giá cao nhất là 3.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và trung tâm thương mại. Khu vực này có giao thông thuận tiện và kết nối tốt với các tuyến đường chính, làm tăng giá trị bất động sản.
Vị trí 2: 1.920.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.920.000 VNĐ/m², nằm từ khu vực giữa đến gần đoạn cuối đường Lương Đình Của. Khu vực này giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, mặc dù không nằm ngay tại trung tâm như vị trí 1. Giao thông tại đây vẫn khá thuận lợi và dễ tiếp cận.
Vị trí 3: 1.280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.280.000 VNĐ/m², thường nằm từ khu vực gần cuối đoạn đường Lương Đình Của. Giá trị đất ở đây thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có tiềm năng phát triển với các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị trong tương lai. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn với khả năng tăng giá trong dài hạn.
Vị trí 4: 640.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 640.000 VNĐ/m², nằm ở đoạn cuối đường Lương Đình Của, gần Nguyễn Trường Tộ. Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện như các khu vực phía trên. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp với những ai tìm kiếm giá rẻ hoặc các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Lương Đình Của, từ Nguyễn Công Trứ đến Nguyễn Trường Tộ, thành phố Vị Thanh. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành phố Vị Thanh, Hậu Giang: Đoạn Đường Cao Bá Quát (Từ Võ Văn Tần Đến Võ Văn Kiệt - Dự Mở)
Bảng giá đất của thành phố Vị Thanh, Hậu Giang cho đoạn đường Cao Bá Quát, loại đất ở đô thị, từ Võ Văn Tần đến Võ Văn Kiệt (dự mở), đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Cao Bá Quát từ Võ Văn Tần đến Võ Văn Kiệt (dự mở) có mức giá cao nhất là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.
Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Cao Bá Quát từ Võ Văn Tần đến Võ Văn Kiệt (dự mở), thành phố Vị Thanh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.