STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2601 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Đường Bạch Đằng - Vòng xoay Ngã 5 (Nhà thờ Nữ Vương Hòa Bình) | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2602 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Đường Bạch Đằng - Siêu thị Co.opmart | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2603 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Siêu Thị Co.opmart - Đường Phạm Hùng | 15.000.000 | 9.000.000 | 6.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2604 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Phạm Hùng - Cầu Cái Đôi | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2605 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Cầu Cái Đôi - Đường 3 Tháng 2 | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
2606 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Đường Trương Thị Hoa - Đường 3 Tháng 2 | 7.900.000 | 4.740.000 | 3.160.000 | 1.580.000 | - | Đất ở đô thị |
2607 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Đường 3 Tháng 2 - Hết trường Tiểu học Nguyễn Hiền | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
2608 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Trường Tiểu học Nguyễn Hiền - Cầu Chữ Y | 2.900.000 | 1.740.000 | 1.160.000 | 580.000 | - | Đất ở đô thị |
2609 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Cầu Chữ Y - Ranh tỉnh Sóc Trăng | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2610 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương - Xã Hiệp Lợi | Đường 3 Tháng 2 - Cống Hai Nghĩa | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | 420.000 | - | Đất ở đô thị |
2611 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương - Xã Hiệp Lợi | Cống Hai Nghĩa - Trần Văn Sơn | 1.700.000 | 1.020.000 | 680.000 | 340.000 | - | Đất ở đô thị |
2612 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương - Xã Hiệp Lợi | Trần Văn Sơn - Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
2613 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến song song đường Hùng Vương - Xã Hiệp Lợi | Kênh Tám Nhái - Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp) | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2614 | Thành phố Ngã Bảy | Đường 3 Tháng 2 | Hùng Vương (phường Ngã Bảy) - Hùng Vương (phường Hiệp Thành) | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
2615 | Thành phố Ngã Bảy | Đường 3 Tháng 2 | Cầu Sóc Trăng - Cầu Hai Dưỡng | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2616 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Minh Quang | Hùng Vương - Lê Hồng Phong | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2617 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Minh Quang | Lê Hồng Phong - Ranh xã Đại Thành | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở đô thị |
2618 | Thành phố Ngã Bảy | Đường 30 Tháng 4 | Cầu Đen - Trung tâm Y tế thị xã | 5.900.000 | 3.540.000 | 2.360.000 | 1.180.000 | - | Đất ở đô thị |
2619 | Thành phố Ngã Bảy | Đường 30 Tháng 4 | Trung tâm Y tế thị xã - Cây Xăng Lê Phát | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | Đất ở đô thị |
2620 | Thành phố Ngã Bảy | Đường 30 Tháng 4 | Cây Xăng Lê Phát - Cầu Sậy Niếu | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2621 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Trãi | Cầu Xẻo Vông - Đường 30 Tháng 4 | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2622 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Phạm Hùng | Hùng Vương - Nguyễn Minh Quang | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2623 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Lê Hồng Phong | Đường số 1 (khu đô thị mới) - Phạm Hùng | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
2624 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Lê Hồng Phong | Phạm Hùng - Chợ nổi | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2625 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Huệ | Hùng Vương - Lê Hồng Phong | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2626 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Châu Văn Liêm | Phạm Hùng - Đoàn Văn Chia | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2627 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Đoàn Văn Chia | Hùng Vương - Lê Hồng Phong | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2628 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Phan Đình Phùng | Hùng Vương - Lê Hồng Phong | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2629 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường số 1 (khu đô thị mới) - Siêu thị Co.opmart | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2630 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Văn Nết | Phan Đình Phùng - Nguyễn Huệ | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2631 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Thị Xem | Phan Đình Phùng - Nguyễn Huệ | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2632 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trương Thị Hoa | Cầu Phụng Hiệp - Đầu Doi Cát (Kênh Sóc Trăng) | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
2633 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trần Nam Phú | Hùng Vương - Hết trụ sở khu vực 2, phường Hiệp Thành | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất ở đô thị |
2634 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trần Nam Phú | Trụ sở khu vực 2, phường Hiệp Thành - Hết trường Tiểu học Trần Quốc Toản (cơ sở 2) | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
2635 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trần Nam Phú | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (cơ sở 2) - Ranh xã Đại Hải, tỉnh Sóc Trăng | 1.100.000 | 660.000 | 440.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2636 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Ngô Quyền | Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Trãi | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất ở đô thị |
2637 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Cầu Đình - Ranh xã Hiệp Lợi | Cầu Đình - Cầu Xẻo Môn | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2638 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Cầu Đình - Ranh xã Hiệp Lợi | Cầu Xẻo Môn - Kênh Hai Vàng | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2639 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Cầu Đình - Ranh xã Hiệp Lợi | Kênh Hai Vàng - Kênh Tám Nhái | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2640 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến cặp kênh Xẻo Vông - Ranh xã Hiệp Lợi | Cầu Đình - Cầu Xẻo Vông | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2641 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến cặp kênh Xẻo Vông - Ranh xã Hiệp Lợi | Cầu Xẻo Vông - Kinh Tám Nhái | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2642 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Cao Thắng | Đường 1 tháng 5 - Ranh tỉnh Sóc Trăng | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2643 | Thành phố Ngã Bảy | Đường 1 Tháng 5 | Cầu 1 tháng 5 - Đường 3 tháng 2 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị |
2644 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hoàng Hoa Thám | Cầu Chữ Y - Ranh huyện Phụng Hiệp | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2645 | Thành phố Ngã Bảy | Khu vực Doi Chành | Cầu 1 tháng 5 - Công ty phân Bón Đậm đặc | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2646 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Triệu Vĩnh Tường | Cầu Sậy Niếu - UBND phường Lái Hiếu | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2647 | Thành phố Ngã Bảy | Doi Tân Thới Hòa - Xã Hiệp Hưng | Đầu Doi - Kênh Mười Tấn | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2648 | Thành phố Ngã Bảy | Doi Tân Thới Hòa - Xã Hiệp Hưng | Kênh Mười Tấn - Kênh Hậu Giang 3 | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2649 | Thành phố Ngã Bảy | Doi Tân Thới Hòa - Xã Tân Phước Hưng | Đầu Doi - Kênh Hai Chắc | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2650 | Thành phố Ngã Bảy | Doi Tân Thới Hòa - Xã Tân Phước Hưng | Kênh Hai Chắc - Cầu Mười Lê | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2651 | Thành phố Ngã Bảy | Nhà máy đường - Xã Tân Phước Hưng | Đường 3 Tháng 2 - Kênh Hai Dưỡng | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2652 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Cầu Cái Đôi | Cầu Cái Đôi (tuyến trái - Khu vực V) - Cầu Cái Đôi Trong | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2653 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Cầu Cái Đôi | Cầu Cái Đôi Trong - Cầu Kênh Đào (Đường 3 Tháng 2) | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2654 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Cầu Cái Đôi | Cầu Cái Đôi (tuyến phải - Khu vực III) - Hồ Xáng Thổi | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
2655 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Cầu Cái Đôi | Hồ Xáng Thổi - Cầu Kênh Đào (đường Nguyễn Minh Quang) | 700.000 | 420.000 | 280.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2656 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Thị Định | Kênh Lái Hiếu - Cầu Mười Lê | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2657 | Thành phố Ngã Bảy | Khu tái định cư phường Hiệp Thành | Nội vi khu tái định cư | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2658 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Kênh Tám Nhái | Vàm Kênh Tám Nhái (phường Lái Hiếu) - Kênh Láng Sen (phường Lái Hiếu) | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2659 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Một Ngàn | Đường Nguyễn Thị Định - Cầu Kênh Mười Lê (vàm trong) | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2660 | Thành phố Ngã Bảy | Lộ kênh Bà Khả | Cống Gió (đường Hùng Vương) - Giáp ranh xã Đại Thành | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2661 | Thành phố Ngã Bảy | Lộ kênh Sáu Mầu | Nút giao Hiệp Thành - Đập Năm Để | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2662 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Du | Hùng Vương - Trần Nam Phú | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở đô thị |
2663 | Thành phố Ngã Bảy | Nguyễn Trung Trực | Cầu Đen - Cầu Xẻo Môn | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 300.000 | - | Đất ở đô thị |
2664 | Thành phố Ngã Bảy | Nguyễn Trung Trực | Cầu Xẻo Môn - Triệu Vĩnh Tường | 1.000.000 | 600.000 | 400.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2665 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến đường Bùi Văn Hoành (Hẻm Tài Chính) | Đường Hùng Vương - Đường Lê Lợi | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2666 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến đường Nguyễn Văn Thạnh | Siêu Thị Co.opmart - Đường Nguyễn Minh Quang | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2667 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Sáu Láo | Đường 3 Tháng 2 - Kênh Búng Tàu | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2668 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Lương Chí | Phạm Hùng - Nguyễn Huệ | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2669 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn An Ninh | Phạm Hùng - Nguyễn Huệ | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2670 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Vũ Đình Liệu | Phạm Hùng - Nguyễn Huệ | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2671 | Thành phố Ngã Bảy | Đường số 1 (khu đô thị Nguyễn Huệ) | Phạm Hùng - Nguyễn Huệ | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2672 | Thành phố Ngã Bảy | Các tuyến đường trong khu đô thị mới | Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 | 7.000.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | Đất ở đô thị |
2673 | Thành phố Ngã Bảy | Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu C4) | Đường số 7,8 | 9.000.000 | 5.400.000 | 3.600.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
2674 | Thành phố Ngã Bảy | Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu A1, A2) | Đường số 2, 3, 6 | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2675 | Thành phố Ngã Bảy | Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu C2) | Đường số 2, 4 | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
2676 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Láng Sen - Phường Hiệp Lợi | Vàm Láng Sen - Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu) | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2677 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Láng Sen - Phường Hiệp Lợi | Vàm Láng Sen - Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp) | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2678 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trần Văn Sơn - Phường Hiệp Lợi | Hùng Vương - Công an phường Hiệp Lợi | 1.900.000 | 1.140.000 | 760.000 | 380.000 | - | Đất ở đô thị |
2679 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trần Văn Sơn - Phường Hiệp Lợi | Công an phường Hiệp Lợi - Kênh Đào | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2680 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Kênh Đào - Phường Hiệp Lợi | Cầu Kênh Đào - Cầu Hai Đào | 500.000 | 300.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2681 | Thành phố Ngã Bảy | Khu tái định cư - Phường Hiệp Lợi | Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn) | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở đô thị |
2682 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến kênh Tám Nhái - Phường Hiệp Lợi | Vàm kênh Tám Nhái (Phường Hiệp Lợi) - Kênh Láng Sen (Phường Hiệp Lợi) | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2683 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt - Phường Hiệp Lợi | Kênh Láng Sen - Đập Mười Ninh | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2684 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai - Phường Hiệp Lợi | Kênh Láng Sen - Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2685 | Thành phố Ngã Bảy | Hẻm cặp Thị đội mới - Phường Hiệp Lợi | Đường Hùng Vương - Cuối hẻm | 400.000 | 250.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2686 | Thành phố Ngã Bảy | Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi) | Đường Lê Hồng Phong - Đường số 01 dự mở | 4.200.000 | 2.520.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | Đất ở đô thị |
2687 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến cặp kênh Mái Dầm | Bến Đá - Ranh xã Đại Thành | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
2688 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Huệ nối dài | Lê Hồng Phong - Đường 3 Tháng 2 | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
2689 | Thành phố Ngã Bảy | Đường số 1 nối dài | Nguyễn Minh Quang - Chợ nổi (Kênh Cái Côn) | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
2690 | Thành phố Ngã Bảy | Đường tỉnh 927C | Đường Hùng Vương - Đường 3 tháng 2 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
2691 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến kênh Mang Cá | Kênh Cái Côn - Đường 3 tháng 2 (Cầu Mang Cá) | 600.000 | 360.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2692 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến kênh Cái Côn | Kênh Mang Cá - Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn) | 600.000 | 360.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2693 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến kênh Cái Côn | Bến đá - Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất ở đô thị |
2694 | Thành phố Ngã Bảy | Kênh 500 (Khu vực V) | Đường 3 tháng 2 - Kênh Cái Đôi | 600.000 | 360.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2695 | Thành phố Ngã Bảy | Lộ kênh Bà Khả | Ranh xã Đại Thành - Đập Năm Để | 600.000 | 360.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2696 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Sáu Láo | Đường 3 Tháng 2 - Ranh huyện Phụng Hiệp | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2697 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Kênh Mương Khai | Kênh Láng Sen - Cầu Mương Khai trong (Kênh ranh giáp xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp) | 820.000 | 492.000 | 328.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2698 | Thành phố Ngã Bảy | Kênh Bờ Đê | Đường Hùng Vương - Kênh Đào | 820.000 | 492.000 | 328.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
2699 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Bạch Đằng | Cầu Phụng Hiệp - Cầu Đen | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2700 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trần Hưng Đạo | Hùng Vương - Lê Lợi | 11.120.000 | 6.672.000 | 4.448.000 | 2.224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang: Đoạn Đường Hùng Vương (Từ Đường Bạch Đằng Đến Vòng Xoay Ngã 5 - Nhà Thờ Nữ Vương Hòa Bình)
Bảng giá đất của Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang cho đoạn đường Hùng Vương, loại đất ở đô thị, từ Đường Bạch Đằng đến Vòng Xoay Ngã 5 (Nhà Thờ Nữ Vương Hòa Bình), đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương từ Đường Bạch Đằng đến Vòng Xoay Ngã 5 có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về mặt giao thông hoặc tiện ích, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương từ Đường Bạch Đằng đến Vòng Xoay Ngã 5 (Nhà Thờ Nữ Vương Hòa Bình), Thành phố Ngã Bảy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường Hùng Vương, Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang
Bảng giá đất tại Đường Hùng Vương, thuộc Xã Hiệp Lợi, Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang cho loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Đường 3 Tháng 2 đến Cống Hai Nghĩa, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất ở đô thị.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 trong đoạn từ Đường 3 Tháng 2 đến Cống Hai Nghĩa là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.260.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị tốt và có khả năng phát triển.
Vị trí 3: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 840.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí đầu. Mặc dù giá không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc mua bán đất với giá hợp lý.
Vị trí 4: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 420.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất ở đô thị tại Đường Hùng Vương, Thành phố Ngã Bảy. Việc nắm bắt giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Xã Hiệp Lợi, Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang: Tuyến Song Song Đường Hùng Vương - Đoạn Từ Kênh Tám Nhái Đến Giáp Ranh Xã Tân Long
Bảng giá đất của Xã Hiệp Lợi, Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang cho đoạn tuyến song song với đường Hùng Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Kênh Tám Nhái đến giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp), giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến song song với đường Hùng Vương có mức giá cao nhất là 500.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, khu vực phát triển và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 cũng có mức giá 250.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 3. Đây là khu vực có giá trị đất tương đối thấp, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản ban hành cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Hiểu rõ mức giá tại các khu vực khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang: Đoạn Đường 3 Tháng 2 (Từ Hùng Vương - Phường Ngã Bảy Đến Hùng Vương - Phường Hiệp Thành)
Bảng giá đất của Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang cho đoạn đường 3 Tháng 2, loại đất ở đô thị, từ Hùng Vương (phường Ngã Bảy) đến Hùng Vương (phường Hiệp Thành), đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 3 Tháng 2 từ Hùng Vương (phường Ngã Bảy) đến Hùng Vương (phường Hiệp Thành) có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường, có thể nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 3 Tháng 2 từ Hùng Vương (phường Ngã Bảy) đến Hùng Vương (phường Hiệp Thành), Thành phố Ngã Bảy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang: Đoạn Đường Nguyễn Minh Quang (Từ Hùng Vương Đến Lê Hồng Phong)
Bảng giá đất của Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang cho đoạn đường Nguyễn Minh Quang, loại đất ở đô thị, từ Hùng Vương đến Lê Hồng Phong, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Minh Quang từ Hùng Vương đến Lê Hồng Phong có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhất về giá trị đất nhờ vào vị trí đắc địa và những tiện ích công cộng xung quanh.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được giá trị tốt, nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và các tiện ích gần đó.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với các vị trí cao hơn. Khu vực này có thể có ít tiện ích hoặc xa các khu vực phát triển chính hơn.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Minh Quang từ Hùng Vương đến Lê Hồng Phong, Thành phố Ngã Bảy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.