Bảng giá đất Thành phố Ngã Bảy Hậu Giang

Giá đất cao nhất tại Thành phố Ngã Bảy là: 15.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Ngã Bảy là: 78.000
Giá đất trung bình tại Thành phố Ngã Bảy là: 2.088.525
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Ngã Bảy Đường số 1 nối dài Nguyễn Minh Quang - Chợ nổi (Kênh Cái Côn) 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất TM-DV đô thị
202 Thành phố Ngã Bảy Đường tỉnh 927C Đường Hùng Vương - Đường 3 tháng 2 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất TM-DV đô thị
203 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Mang Cá Kênh Cái Côn - Đường 3 tháng 2 (Cầu Mang Cá) 480.000 288.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
204 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Cái Côn Kênh Mang Cá - Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn) 480.000 288.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
205 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Cái Côn Bến đá - Đường 3 tháng 2 (Cầu Rạch Côn) 1.920.000 1.152.000 768.000 384.000 - Đất TM-DV đô thị
206 Thành phố Ngã Bảy Kênh 500 (Khu vực V) Đường 3 tháng 2 - Kênh Cái Đôi 480.000 288.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
207 Thành phố Ngã Bảy Lộ kênh Bà Khả Ranh xã Đại Thành - Đập Năm Để 480.000 288.000 200.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
208 Thành phố Ngã Bảy Đường kênh Sáu Láo Đường 3 Tháng 2 - Ranh huyện Phụng Hiệp 520.000 312.000 208.000 200.000 - Đất TM-DV đô thị
209 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Kênh Mương Khai Kênh Láng Sen - Cầu Mương Khai trong (Kênh ranh giáp xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp) 656.000 393.600 262.400 200.000 - Đất TM-DV đô thị
210 Thành phố Ngã Bảy Kênh Bờ Đê Đường Hùng Vương - Kênh Đào 656.000 393.600 262.400 200.000 - Đất TM-DV đô thị
211 Thành phố Ngã Bảy Đường Bạch Đằng Cầu Phụng Hiệp - Cầu Đen 6.300.000 3.780.000 2.520.000 1.260.000 - Đất SX-KD đô thị
212 Thành phố Ngã Bảy Đường Trần Hưng Đạo Hùng Vương - Lê Lợi 8.340.000 5.004.000 3.336.000 1.668.000 - Đất SX-KD đô thị
213 Thành phố Ngã Bảy Đường Lê Lợi Trần Hưng Đạo - Cầu Xẻo Vông 8.340.000 5.004.000 3.336.000 1.668.000 - Đất SX-KD đô thị
214 Thành phố Ngã Bảy Đường Lý Thường Kiệt Hùng Vương - Lê Lợi 8.340.000 5.004.000 3.336.000 1.668.000 - Đất SX-KD đô thị
215 Thành phố Ngã Bảy Đường Triệu Ẩu Hùng Vương - Lê Lợi 7.140.000 4.284.000 2.856.000 1.428.000 - Đất SX-KD đô thị
216 Thành phố Ngã Bảy Đường Mạc Đĩnh Chi Trần Hưng Đạo - Lý Thường Kiệt 7.140.000 4.284.000 2.856.000 1.428.000 - Đất SX-KD đô thị
217 Thành phố Ngã Bảy Đường Mạc Đĩnh Chi Lê Lợi - Hùng Vương 7.140.000 4.284.000 2.856.000 1.428.000 - Đất SX-KD đô thị
218 Thành phố Ngã Bảy Đường Hùng Vương Đường Bạch Đằng - Vòng xoay Ngã 5 (Nhà thờ Nữ Vương Hòa Bình) 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
219 Thành phố Ngã Bảy Đường Hùng Vương Đường Bạch Đằng - Siêu thị Co.opmart 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
220 Thành phố Ngã Bảy Đường Hùng Vương Siêu Thị Co.opmart - Đường Phạm Hùng 9.000.000 5.400.000 3.600.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
221 Thành phố Ngã Bảy Đường Hùng Vương Phạm Hùng - Cầu Cái Đôi 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất SX-KD đô thị
222 Thành phố Ngã Bảy Đường Hùng Vương Cầu Cái Đôi - Đường 3 Tháng 2 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
223 Thành phố Ngã Bảy Đường Hùng Vương Đường Trương Thị Hoa - Đường 3 Tháng 2 4.740.000 2.844.000 1.896.000 948.000 - Đất SX-KD đô thị
224 Thành phố Ngã Bảy Đường Hùng Vương Đường 3 Tháng 2 - Hết trường Tiểu học Nguyễn Hiền 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
225 Thành phố Ngã Bảy Đường Hùng Vương Trường Tiểu học Nguyễn Hiền - Cầu Chữ Y 1.740.000 1.044.000 696.000 348.000 - Đất SX-KD đô thị
226 Thành phố Ngã Bảy Đường Hùng Vương Cầu Chữ Y - Ranh tỉnh Sóc Trăng 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
227 Thành phố Ngã Bảy Đường Hùng Vương - Xã Hiệp Lợi Đường 3 Tháng 2 - Cống Hai Nghĩa 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD đô thị
228 Thành phố Ngã Bảy Đường Hùng Vương - Xã Hiệp Lợi Cống Hai Nghĩa - Trần Văn Sơn 1.020.000 612.000 408.000 204.000 - Đất SX-KD đô thị
229 Thành phố Ngã Bảy Đường Hùng Vương - Xã Hiệp Lợi Trần Văn Sơn - Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
230 Thành phố Ngã Bảy Tuyến song song đường Hùng Vương - Xã Hiệp Lợi Kênh Tám Nhái - Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp) 300.000 180.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
231 Thành phố Ngã Bảy Đường 3 Tháng 2 Hùng Vương (phường Ngã Bảy) - Hùng Vương (phường Hiệp Thành) 3.600.000 2.160.000 1.440.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
232 Thành phố Ngã Bảy Đường 3 Tháng 2 Cầu Sóc Trăng - Cầu Hai Dưỡng 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
233 Thành phố Ngã Bảy Đường Nguyễn Minh Quang Hùng Vương - Lê Hồng Phong 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
234 Thành phố Ngã Bảy Đường Nguyễn Minh Quang Lê Hồng Phong - Ranh xã Đại Thành 1.080.000 648.000 432.000 216.000 - Đất SX-KD đô thị
235 Thành phố Ngã Bảy Đường 30 Tháng 4 Cầu Đen - Trung tâm Y tế thị xã 3.540.000 2.124.000 1.416.000 708.000 - Đất SX-KD đô thị
236 Thành phố Ngã Bảy Đường 30 Tháng 4 Trung tâm Y tế thị xã - Cây Xăng Lê Phát 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
237 Thành phố Ngã Bảy Đường 30 Tháng 4 Cây Xăng Lê Phát - Cầu Sậy Niếu 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
238 Thành phố Ngã Bảy Đường Nguyễn Trãi Cầu Xẻo Vông - Đường 30 Tháng 4 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
239 Thành phố Ngã Bảy Đường Phạm Hùng Hùng Vương - Nguyễn Minh Quang 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất SX-KD đô thị
240 Thành phố Ngã Bảy Đường Lê Hồng Phong Đường số 1 (khu đô thị mới) - Phạm Hùng 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
241 Thành phố Ngã Bảy Đường Lê Hồng Phong Phạm Hùng - Chợ nổi 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
242 Thành phố Ngã Bảy Đường Nguyễn Huệ Hùng Vương - Lê Hồng Phong 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất SX-KD đô thị
243 Thành phố Ngã Bảy Đường Châu Văn Liêm Phạm Hùng - Đoàn Văn Chia 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
244 Thành phố Ngã Bảy Đường Đoàn Văn Chia Hùng Vương - Lê Hồng Phong 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
245 Thành phố Ngã Bảy Đường Phan Đình Phùng Hùng Vương - Lê Hồng Phong 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
246 Thành phố Ngã Bảy Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường số 1 (khu đô thị mới) - Siêu thị Co.opmart 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 - Đất SX-KD đô thị
247 Thành phố Ngã Bảy Đường Nguyễn Văn Nết Phan Đình Phùng - Nguyễn Huệ 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
248 Thành phố Ngã Bảy Đường Nguyễn Thị Xem Phan Đình Phùng - Nguyễn Huệ 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
249 Thành phố Ngã Bảy Đường Trương Thị Hoa Cầu Phụng Hiệp - Đầu Doi Cát (Kênh Sóc Trăng) 2.700.000 1.620.000 1.080.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
250 Thành phố Ngã Bảy Đường Trần Nam Phú Hùng Vương - Hết trụ sở khu vực 2, phường Hiệp Thành 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất SX-KD đô thị
251 Thành phố Ngã Bảy Đường Trần Nam Phú Trụ sở khu vực 2, phường Hiệp Thành - Hết trường Tiểu học Trần Quốc Toản (cơ sở 2) 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
252 Thành phố Ngã Bảy Đường Trần Nam Phú Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (cơ sở 2) - Ranh xã Đại Hải, tỉnh Sóc Trăng 660.000 396.000 264.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
253 Thành phố Ngã Bảy Đường Ngô Quyền Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Trãi 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
254 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Cầu Đình - Ranh xã Hiệp Lợi Cầu Đình - Cầu Xẻo Môn 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
255 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Cầu Đình - Ranh xã Hiệp Lợi Cầu Xẻo Môn - Kênh Hai Vàng 480.000 288.000 192.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
256 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Cầu Đình - Ranh xã Hiệp Lợi Kênh Hai Vàng - Kênh Tám Nhái 420.000 252.000 168.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
257 Thành phố Ngã Bảy Tuyến cặp kênh Xẻo Vông - Ranh xã Hiệp Lợi Cầu Đình - Cầu Xẻo Vông 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
258 Thành phố Ngã Bảy Tuyến cặp kênh Xẻo Vông - Ranh xã Hiệp Lợi Cầu Xẻo Vông - Kinh Tám Nhái 480.000 288.000 192.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
259 Thành phố Ngã Bảy Đường Cao Thắng Đường 1 tháng 5 - Ranh tỉnh Sóc Trăng 480.000 288.000 192.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
260 Thành phố Ngã Bảy Đường 1 Tháng 5 Cầu 1 tháng 5 - Đường 3 tháng 2 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
261 Thành phố Ngã Bảy Đường Hoàng Hoa Thám Cầu Chữ Y - Ranh huyện Phụng Hiệp 480.000 288.000 192.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
262 Thành phố Ngã Bảy Khu vực Doi Chành Cầu 1 tháng 5 - Công ty phân Bón Đậm đặc 300.000 180.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
263 Thành phố Ngã Bảy Đường Triệu Vĩnh Tường Cầu Sậy Niếu - UBND phường Lái Hiếu 480.000 288.000 192.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
264 Thành phố Ngã Bảy Doi Tân Thới Hòa - Xã Hiệp Hưng Đầu Doi - Kênh Mười Tấn 300.000 180.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
265 Thành phố Ngã Bảy Doi Tân Thới Hòa - Xã Hiệp Hưng Kênh Mười Tấn - Kênh Hậu Giang 3 240.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
266 Thành phố Ngã Bảy Doi Tân Thới Hòa - Xã Tân Phước Hưng Đầu Doi - Kênh Hai Chắc 300.000 180.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
267 Thành phố Ngã Bảy Doi Tân Thới Hòa - Xã Tân Phước Hưng Kênh Hai Chắc - Cầu Mười Lê 240.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
268 Thành phố Ngã Bảy Nhà máy đường - Xã Tân Phước Hưng Đường 3 Tháng 2 - Kênh Hai Dưỡng 240.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
269 Thành phố Ngã Bảy Đường kênh Cầu Cái Đôi Cầu Cái Đôi (tuyến trái - Khu vực V) - Cầu Cái Đôi Trong 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
270 Thành phố Ngã Bảy Đường kênh Cầu Cái Đôi Cầu Cái Đôi Trong - Cầu Kênh Đào (Đường 3 Tháng 2) 420.000 252.000 168.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
271 Thành phố Ngã Bảy Đường kênh Cầu Cái Đôi Cầu Cái Đôi (tuyến phải - Khu vực III) - Hồ Xáng Thổi 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
272 Thành phố Ngã Bảy Đường kênh Cầu Cái Đôi Hồ Xáng Thổi - Cầu Kênh Đào (đường Nguyễn Minh Quang) 420.000 252.000 168.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
273 Thành phố Ngã Bảy Đường Nguyễn Thị Định Kênh Lái Hiếu - Cầu Mười Lê 300.000 180.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
274 Thành phố Ngã Bảy Khu tái định cư phường Hiệp Thành Nội vi khu tái định cư 720.000 432.000 288.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
275 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Kênh Tám Nhái Vàm Kênh Tám Nhái (phường Lái Hiếu) - Kênh Láng Sen (phường Lái Hiếu) 240.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
276 Thành phố Ngã Bảy Đường kênh Một Ngàn Đường Nguyễn Thị Định - Cầu Kênh Mười Lê (vàm trong) 240.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
277 Thành phố Ngã Bảy Lộ kênh Bà Khả Cống Gió (đường Hùng Vương) - Giáp ranh xã Đại Thành 240.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
278 Thành phố Ngã Bảy Lộ kênh Sáu Mầu Nút giao Hiệp Thành - Đập Năm Để 240.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
279 Thành phố Ngã Bảy Đường Nguyễn Du Hùng Vương - Trần Nam Phú 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD đô thị
280 Thành phố Ngã Bảy Nguyễn Trung Trực Cầu Đen - Cầu Xẻo Môn 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD đô thị
281 Thành phố Ngã Bảy Nguyễn Trung Trực Cầu Xẻo Môn - Triệu Vĩnh Tường 600.000 360.000 240.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
282 Thành phố Ngã Bảy Tuyến đường Bùi Văn Hoành (Hẻm Tài Chính) Đường Hùng Vương - Đường Lê Lợi 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
283 Thành phố Ngã Bảy Tuyến đường Nguyễn Văn Thạnh Siêu Thị Co.opmart - Đường Nguyễn Minh Quang 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
284 Thành phố Ngã Bảy Đường kênh Sáu Láo Đường 3 Tháng 2 - Kênh Búng Tàu 240.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
285 Thành phố Ngã Bảy Đường Lương Chí Phạm Hùng - Nguyễn Huệ 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
286 Thành phố Ngã Bảy Đường Nguyễn An Ninh Phạm Hùng - Nguyễn Huệ 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
287 Thành phố Ngã Bảy Đường Vũ Đình Liệu Phạm Hùng - Nguyễn Huệ 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
288 Thành phố Ngã Bảy Đường số 1 (khu đô thị Nguyễn Huệ) Phạm Hùng - Nguyễn Huệ 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
289 Thành phố Ngã Bảy Các tuyến đường trong khu đô thị mới Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
290 Thành phố Ngã Bảy Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu C4) Đường số 7,8 5.400.000 3.240.000 2.160.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
291 Thành phố Ngã Bảy Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu A1, A2) Đường số 2, 3, 6 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
292 Thành phố Ngã Bảy Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu C2) Đường số 2, 4 4.800.000 2.880.000 1.920.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
293 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi) Vàm Láng Sen - Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu) 240.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
294 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi) Vàm Láng Sen - Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp) 240.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
295 Thành phố Ngã Bảy Đường Trần Văn Sơn Hùng Vương - Công an phường Hiệp Lợi 1.140.000 684.000 456.000 228.000 - Đất SX-KD đô thị
296 Thành phố Ngã Bảy Đường Trần Văn Sơn Công an phường Hiệp Lợi - Kênh Đào 300.000 180.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
297 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi) Cầu Kênh Đào - Cầu Hai Đào 300.000 180.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
298 Thành phố Ngã Bảy Khu tái định cư phường Hiệp Lợi Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn) 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất SX-KD đô thị
299 Thành phố Ngã Bảy Tuyến kênh Tám Nhái Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi) - Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi) 240.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
300 Thành phố Ngã Bảy Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt Kênh Láng Sen - Đập Mười Ninh 240.000 150.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị