STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Thành phố Ngã Bảy | Kênh 500 (Khu vực V) | Đường 3 tháng 2 - Kênh Cái Đôi | 600.000 | 360.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
102 | Thành phố Ngã Bảy | Lộ kênh Bà Khả | Ranh xã Đại Thành - Đập Năm Để | 600.000 | 360.000 | 250.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
103 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Sáu Láo | Đường 3 Tháng 2 - Ranh huyện Phụng Hiệp | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
104 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Kênh Mương Khai | Kênh Láng Sen - Cầu Mương Khai trong (Kênh ranh giáp xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp) | 820.000 | 492.000 | 328.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
105 | Thành phố Ngã Bảy | Kênh Bờ Đê | Đường Hùng Vương - Kênh Đào | 820.000 | 492.000 | 328.000 | 250.000 | - | Đất ở đô thị |
106 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Bạch Đằng | Cầu Phụng Hiệp - Cầu Đen | 8.400.000 | 5.040.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trần Hưng Đạo | Hùng Vương - Lê Lợi | 11.120.000 | 6.672.000 | 4.448.000 | 2.224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Lê Lợi | Trần Hưng Đạo - Cầu Xẻo Vông | 11.120.000 | 6.672.000 | 4.448.000 | 2.224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Lý Thường Kiệt | Hùng Vương - Lê Lợi | 11.120.000 | 6.672.000 | 4.448.000 | 2.224.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Triệu Ẩu | Hùng Vương - Lê Lợi | 9.520.000 | 5.712.000 | 3.808.000 | 1.904.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Mạc Đĩnh Chi | Trần Hưng Đạo - Lý Thường Kiệt | 9.520.000 | 5.712.000 | 3.808.000 | 1.904.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Mạc Đĩnh Chi | Lê Lợi - Hùng Vương | 9.520.000 | 5.712.000 | 3.808.000 | 1.904.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Đường Bạch Đằng - Vòng xoay Ngã 5 (Nhà thờ Nữ Vương Hòa Bình) | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Đường Bạch Đằng - Siêu thị Co.opmart | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Siêu Thị Co.opmart - Đường Phạm Hùng | 12.000.000 | 7.200.000 | 4.800.000 | 2.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Phạm Hùng - Cầu Cái Đôi | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Cầu Cái Đôi - Đường 3 Tháng 2 | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Đường Trương Thị Hoa - Đường 3 Tháng 2 | 6.320.000 | 3.792.000 | 2.528.000 | 1.264.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Đường 3 Tháng 2 - Hết trường Tiểu học Nguyễn Hiền | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Trường Tiểu học Nguyễn Hiền - Cầu Chữ Y | 2.320.000 | 1.392.000 | 928.000 | 464.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương | Cầu Chữ Y - Ranh tỉnh Sóc Trăng | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương - Xã Hiệp Lợi | Đường 3 Tháng 2 - Cống Hai Nghĩa | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương - Xã Hiệp Lợi | Cống Hai Nghĩa - Trần Văn Sơn | 1.360.000 | 816.000 | 544.000 | 272.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hùng Vương - Xã Hiệp Lợi | Trần Văn Sơn - Cống Hai Đào (Giáp xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến song song đường Hùng Vương - Xã Hiệp Lợi | Kênh Tám Nhái - Giáp ranh xã Tân Long (huyện Phụng Hiệp) | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
126 | Thành phố Ngã Bảy | Đường 3 Tháng 2 | Hùng Vương (phường Ngã Bảy) - Hùng Vương (phường Hiệp Thành) | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 960.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
127 | Thành phố Ngã Bảy | Đường 3 Tháng 2 | Cầu Sóc Trăng - Cầu Hai Dưỡng | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
128 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Minh Quang | Hùng Vương - Lê Hồng Phong | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
129 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Minh Quang | Lê Hồng Phong - Ranh xã Đại Thành | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
130 | Thành phố Ngã Bảy | Đường 30 Tháng 4 | Cầu Đen - Trung tâm Y tế thị xã | 4.720.000 | 2.832.000 | 1.888.000 | 944.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
131 | Thành phố Ngã Bảy | Đường 30 Tháng 4 | Trung tâm Y tế thị xã - Cây Xăng Lê Phát | 2.800.000 | 1.680.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
132 | Thành phố Ngã Bảy | Đường 30 Tháng 4 | Cây Xăng Lê Phát - Cầu Sậy Niếu | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
133 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Trãi | Cầu Xẻo Vông - Đường 30 Tháng 4 | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
134 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Phạm Hùng | Hùng Vương - Nguyễn Minh Quang | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
135 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Lê Hồng Phong | Đường số 1 (khu đô thị mới) - Phạm Hùng | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
136 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Lê Hồng Phong | Phạm Hùng - Chợ nổi | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
137 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Huệ | Hùng Vương - Lê Hồng Phong | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
138 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Châu Văn Liêm | Phạm Hùng - Đoàn Văn Chia | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
139 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Đoàn Văn Chia | Hùng Vương - Lê Hồng Phong | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
140 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Phan Đình Phùng | Hùng Vương - Lê Hồng Phong | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
141 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | Đường số 1 (khu đô thị mới) - Siêu thị Co.opmart | 9.600.000 | 5.760.000 | 3.840.000 | 1.920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
142 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Văn Nết | Phan Đình Phùng - Nguyễn Huệ | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
143 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Thị Xem | Phan Đình Phùng - Nguyễn Huệ | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
144 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trương Thị Hoa | Cầu Phụng Hiệp - Đầu Doi Cát (Kênh Sóc Trăng) | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.440.000 | 720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
145 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trần Nam Phú | Hùng Vương - Hết trụ sở khu vực 2, phường Hiệp Thành | 2.240.000 | 1.344.000 | 896.000 | 448.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
146 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trần Nam Phú | Trụ sở khu vực 2, phường Hiệp Thành - Hết trường Tiểu học Trần Quốc Toản (cơ sở 2) | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
147 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trần Nam Phú | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản (cơ sở 2) - Ranh xã Đại Hải, tỉnh Sóc Trăng | 880.000 | 528.000 | 352.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
148 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Ngô Quyền | Nguyễn Trung Trực - Nguyễn Trãi | 3.200.000 | 1.920.000 | 1.280.000 | 640.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
149 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Cầu Đình - Ranh xã Hiệp Lợi | Cầu Đình - Cầu Xẻo Môn | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
150 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Cầu Đình - Ranh xã Hiệp Lợi | Cầu Xẻo Môn - Kênh Hai Vàng | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
151 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Cầu Đình - Ranh xã Hiệp Lợi | Kênh Hai Vàng - Kênh Tám Nhái | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
152 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến cặp kênh Xẻo Vông - Ranh xã Hiệp Lợi | Cầu Đình - Cầu Xẻo Vông | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
153 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến cặp kênh Xẻo Vông - Ranh xã Hiệp Lợi | Cầu Xẻo Vông - Kinh Tám Nhái | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
154 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Cao Thắng | Đường 1 tháng 5 - Ranh tỉnh Sóc Trăng | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
155 | Thành phố Ngã Bảy | Đường 1 Tháng 5 | Cầu 1 tháng 5 - Đường 3 tháng 2 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
156 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Hoàng Hoa Thám | Cầu Chữ Y - Ranh huyện Phụng Hiệp | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
157 | Thành phố Ngã Bảy | Khu vực Doi Chành | Cầu 1 tháng 5 - Công ty phân Bón Đậm đặc | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
158 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Triệu Vĩnh Tường | Cầu Sậy Niếu - UBND phường Lái Hiếu | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
159 | Thành phố Ngã Bảy | Doi Tân Thới Hòa - Xã Hiệp Hưng | Đầu Doi - Kênh Mười Tấn | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
160 | Thành phố Ngã Bảy | Doi Tân Thới Hòa - Xã Hiệp Hưng | Kênh Mười Tấn - Kênh Hậu Giang 3 | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
161 | Thành phố Ngã Bảy | Doi Tân Thới Hòa - Xã Tân Phước Hưng | Đầu Doi - Kênh Hai Chắc | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
162 | Thành phố Ngã Bảy | Doi Tân Thới Hòa - Xã Tân Phước Hưng | Kênh Hai Chắc - Cầu Mười Lê | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
163 | Thành phố Ngã Bảy | Nhà máy đường - Xã Tân Phước Hưng | Đường 3 Tháng 2 - Kênh Hai Dưỡng | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
164 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Cầu Cái Đôi | Cầu Cái Đôi (tuyến trái - Khu vực V) - Cầu Cái Đôi Trong | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
165 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Cầu Cái Đôi | Cầu Cái Đôi Trong - Cầu Kênh Đào (Đường 3 Tháng 2) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
166 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Cầu Cái Đôi | Cầu Cái Đôi (tuyến phải - Khu vực III) - Hồ Xáng Thổi | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
167 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Cầu Cái Đôi | Hồ Xáng Thổi - Cầu Kênh Đào (đường Nguyễn Minh Quang) | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
168 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Thị Định | Kênh Lái Hiếu - Cầu Mười Lê | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
169 | Thành phố Ngã Bảy | Khu tái định cư phường Hiệp Thành | Nội vi khu tái định cư | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
170 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Kênh Tám Nhái | Vàm Kênh Tám Nhái (phường Lái Hiếu) - Kênh Láng Sen (phường Lái Hiếu) | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
171 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Một Ngàn | Đường Nguyễn Thị Định - Cầu Kênh Mười Lê (vàm trong) | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
172 | Thành phố Ngã Bảy | Lộ kênh Bà Khả | Cống Gió (đường Hùng Vương) - Giáp ranh xã Đại Thành | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
173 | Thành phố Ngã Bảy | Lộ kênh Sáu Mầu | Nút giao Hiệp Thành - Đập Năm Để | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
174 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Du | Hùng Vương - Trần Nam Phú | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
175 | Thành phố Ngã Bảy | Nguyễn Trung Trực | Cầu Đen - Cầu Xẻo Môn | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
176 | Thành phố Ngã Bảy | Nguyễn Trung Trực | Cầu Xẻo Môn - Triệu Vĩnh Tường | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
177 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến đường Bùi Văn Hoành (Hẻm Tài Chính) | Đường Hùng Vương - Đường Lê Lợi | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
178 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến đường Nguyễn Văn Thạnh | Siêu Thị Co.opmart - Đường Nguyễn Minh Quang | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
179 | Thành phố Ngã Bảy | Đường kênh Sáu Láo | Đường 3 Tháng 2 - Kênh Búng Tàu | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
180 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Lương Chí | Phạm Hùng - Nguyễn Huệ | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
181 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn An Ninh | Phạm Hùng - Nguyễn Huệ | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
182 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Vũ Đình Liệu | Phạm Hùng - Nguyễn Huệ | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
183 | Thành phố Ngã Bảy | Đường số 1 (khu đô thị Nguyễn Huệ) | Phạm Hùng - Nguyễn Huệ | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
184 | Thành phố Ngã Bảy | Các tuyến đường trong khu đô thị mới | Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 | 5.600.000 | 3.360.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
185 | Thành phố Ngã Bảy | Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu C4) | Đường số 7,8 | 7.200.000 | 4.320.000 | 2.880.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
186 | Thành phố Ngã Bảy | Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu A1, A2) | Đường số 2, 3, 6 | 8.000.000 | 4.800.000 | 3.200.000 | 1.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
187 | Thành phố Ngã Bảy | Các tuyến đường trong khu đô thị trung tâm (quy hoạch khu C2) | Đường số 2, 4 | 6.400.000 | 3.840.000 | 2.560.000 | 1.280.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
188 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi) | Vàm Láng Sen - Kênh Tám Nhái (Giáp ranh phường Lái Hiếu) | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
189 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Láng Sen (phường Hiệp Lợi) | Vàm Láng Sen - Kênh Mười Ninh (Giáp ranh xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp) | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
190 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trần Văn Sơn | Hùng Vương - Công an phường Hiệp Lợi | 1.520.000 | 912.000 | 608.000 | 304.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
191 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Trần Văn Sơn | Công an phường Hiệp Lợi - Kênh Đào | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
192 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Kênh Đào (phường Hiệp Lợi) | Cầu Kênh Đào - Cầu Hai Đào | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
193 | Thành phố Ngã Bảy | Khu tái định cư phường Hiệp Lợi | Cả khu (trừ các nền mặt tiền đường Trần Văn Sơn) | 1.280.000 | 768.000 | 512.000 | 256.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
194 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến kênh Tám Nhái | Vàm kênh Tám Nhái (phường Hiệp Lợi) - Kênh Láng Sen (phường Hiệp Lợi) | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
195 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Xẻo Tre - Sáu Cụt | Kênh Láng Sen - Đập Mười Ninh | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
196 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến Xẻo Tre - Mương Khai | Kênh Láng Sen - Kênh Chín Khéo (giáp ranh xã Tân Long, huyện Phụng Hiệp) | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
197 | Thành phố Ngã Bảy | Hẻm cặp Thành đội mới | Đường Hùng Vương - Cuối hẻm | 320.000 | 200.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
198 | Thành phố Ngã Bảy | Đường nối đường Lê Hồng Phong đến Đường số 01 dự mở (cặp Chợ nổi) | Đường Lê Hồng Phong - Đường số 01 dự mở | 3.360.000 | 2.016.000 | 1.344.000 | 672.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
199 | Thành phố Ngã Bảy | Tuyến cặp kênh Mái Dầm | Bến Đá - Ranh xã Đại Thành | 1.920.000 | 1.152.000 | 768.000 | 384.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
200 | Thành phố Ngã Bảy | Đường Nguyễn Huệ nối dài | Lê Hồng Phong - Đường 3 Tháng 2 | 6.720.000 | 4.032.000 | 2.688.000 | 1.344.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Ngã Bảy, Hậu Giang: Đoạn Đường Kênh 500 (Khu vực V)
Bảng giá đất tại thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang cho đoạn đường Kênh 500 (Khu vực V), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ Đường 3 tháng 2 đến Kênh Cái Đôi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh 500 có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí thuận lợi gần Đường 3 tháng 2, thường có giao thông thuận tiện và tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực cách xa các tiện ích hoặc có mức độ phát triển thấp hơn.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, có thể phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá giống với vị trí 3 là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tương tự như vị trí 3, thường là khu vực xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có cơ sở hạ tầng ít phát triển hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Kênh 500, thành phố Ngã Bảy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thành Phố Ngã Bảy, Hậu Giang: Tuyến Kênh Mương Khai
Bảng giá đất tại Thành phố Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang cho tuyến Kênh Mương Khai, loại đất ở đô thị (từ Kênh Láng Sen đến Cầu Mương Khai trong - Kênh ranh giáp xã Phụng Hiệp, huyện Phụng Hiệp), đã được ban hành theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư.
Vị trí 1: 820.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến Kênh Mương Khai có mức giá cao nhất là 820.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, với các điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các dự án đô thị và các hoạt động đầu tư.
Vị trí 2: 492.000 VNĐ/m²
Mức giá tại Vị trí 2 là 492.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với Vị trí 1. Điều kiện sử dụng hoặc vị trí của Vị trí 2 có thể ít thuận lợi hơn so với Vị trí 1.
Vị trí 3: 328.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 328.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với Vị trí 1 và Vị trí 2 nhưng vẫn phù hợp cho các dự án đô thị với tiềm năng phát triển lâu dài.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 250.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác, có thể do điều kiện địa lý hoặc cơ sở hạ tầng kém thuận lợi hơn.
Thông tin từ bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí của tuyến Kênh Mương Khai. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư chính xác.
Bảng Giá Đất Thành Phố Ngã Bảy, Hậu Giang: Đoạn Kênh Bờ Đê
Bảng giá đất của Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang cho đoạn đường Kênh Bờ Đê, loại đất ở đô thị, được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Đường Hùng Vương đến Kênh Đào, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 820.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Kênh Bờ Đê có mức giá cao nhất là 820.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể nhờ vào sự thuận lợi về vị trí gần các tuyến đường chính hoặc các tiện ích công cộng quan trọng.
Vị trí 2: 492.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 492.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao, có thể là do vẫn nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông thuận tiện.
Vị trí 3: 328.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 328.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc không nằm gần các tuyến đường chính.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc các tuyến giao thông chính.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Kênh Bờ Đê, Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Phường Hiệp Lợi, Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang: Tuyến Láng Sen - Đoạn Từ Vàm Láng Sen Đến Kênh Tám Nhái
Bảng giá đất của Phường Hiệp Lợi, Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang cho đoạn tuyến Láng Sen, loại đất thương mại-dịch vụ đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Vàm Láng Sen đến Kênh Tám Nhái (giáp ranh phường Lái Hiếu), giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến Láng Sen có mức giá cao nhất là 320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi hơn.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 200.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị tốt nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có giá 200.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 2. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 200.000 VNĐ/m², giống như vị trí 3. Đây là khu vực có giá trị đất thấp, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo các văn bản ban hành cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức trong việc định giá và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai. Hiểu rõ mức giá tại từng khu vực sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định.
Bảng Giá Đất Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang: Đoạn Đường Trần Văn Sơn Từ Hùng Vương Đến Công An Phường Hiệp Lợi
Bảng giá đất của Thành phố Ngã Bảy, Hậu Giang cho đoạn đường Trần Văn Sơn, loại đất thương mại - dịch vụ (TM-DV) đô thị, từ Hùng Vương đến Công an phường Hiệp Lợi, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Văn Sơn từ Hùng Vương đến Công an phường Hiệp Lợi có mức giá cao nhất là 1.520.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các trung tâm thương mại, dịch vụ và các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 912.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 912.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ sự gần gũi với các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị.
Vị trí 3: 608.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 608.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các hoạt động thương mại và dịch vụ đô thị.
Vị trí 4: 304.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 304.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các trung tâm thương mại và dịch vụ, cũng như cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Văn Sơn từ Hùng Vương đến Công an phường Hiệp Lợi, Thành phố Ngã Bảy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.