Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành A, Tỉnh Hậu Giang

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành A, Hậu Giang được ban hành theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Khu vực này có nhiều tiềm năng phát triển, đặc biệt trong ngành bất động sản.

Tổng quan về Huyện Châu Thành A, Hậu Giang

Huyện Châu Thành A nằm ở phía Đông Bắc tỉnh Hậu Giang, có vị trí chiến lược quan trọng trong việc kết nối giao thông giữa các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu Long.

Huyện này được biết đến với hệ thống hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện và tiềm năng phát triển kinh tế nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ.

Hạ tầng giao thông đang được chú trọng đầu tư, với các tuyến đường huyết mạch nối liền trung tâm huyện với các khu vực khác, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và vận chuyển hàng hóa.

Cùng với việc phát triển cơ sở hạ tầng, Châu Thành A cũng chú trọng vào việc phát triển các khu dân cư và khu đô thị, với mục tiêu nâng cao chất lượng sống cho người dân cũng như thu hút đầu tư vào các dự án bất động sản.

Sự phát triển của các ngành nghề như nông nghiệp, chế biến thực phẩm và du lịch tạo ra nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại, góp phần đẩy giá trị đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành A, Hậu Giang

Giá đất tại Huyện Châu Thành A có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực, từ mức giá thấp nhất là 55.000 đồng/m2 cho đất nông nghiệp, đến giá cao nhất lên đến 6.000.000 đồng/m2 đối với các khu vực đất ở hoặc đất có tiềm năng phát triển.

Giá đất trung bình tại đây là 1.305.808 đồng/m2, phản ánh sự phát triển của khu vực cũng như nhu cầu đầu tư bất động sản đang gia tăng.

Mức giá đất này có thể được đánh giá là hợp lý so với các khu vực khác trong tỉnh Hậu Giang, nhất là khi so sánh với các khu vực trung tâm như Thành phố Vị Thanh hay Thành phố Ngã Bảy.

Tuy nhiên, với tình hình phát triển hạ tầng và kinh tế ổn định, giá đất tại Huyện Châu Thành A dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong thời gian tới, đặc biệt là ở những khu vực có kế hoạch phát triển đô thị và khu công nghiệp.

Với những yếu tố này, đầu tư vào bất động sản tại Huyện Châu Thành A hiện nay là một lựa chọn hợp lý đối với những nhà đầu tư dài hạn.

Đối với các nhà đầu tư ngắn hạn, có thể cân nhắc đầu tư vào các khu vực có đất nền giá rẻ nhưng lại có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành A

Huyện Châu Thành A sở hữu nhiều điểm mạnh khi nói đến tiềm năng phát triển bất động sản. Đầu tiên, là hạ tầng giao thông đang được nâng cấp, đặc biệt là việc mở rộng và nâng cấp các tuyến đường lớn nối huyện với các trung tâm kinh tế, thương mại trong khu vực.

Các dự án hạ tầng quan trọng như cầu, đường quốc lộ, và các tuyến đường nối vào các khu công nghiệp, khu dân cư đều đang được triển khai, tạo ra một động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Bên cạnh đó, Châu Thành A cũng đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư nhờ vào vị trí chiến lược, là cầu nối giữa các tỉnh miền Tây và các trung tâm kinh tế lớn của khu vực.

Các khu đất ở gần các khu công nghiệp, khu dân cư hay các khu dịch vụ đang chứng tỏ tiềm năng sinh lời cao trong tương lai. Ngoài ra, Châu Thành A cũng có lợi thế về phát triển nông nghiệp và các ngành dịch vụ, mở ra cơ hội đầu tư vào các loại hình bất động sản đa dạng.

Với các yếu tố phát triển hạ tầng mạnh mẽ, các tiềm năng từ việc phát triển khu công nghiệp, khu đô thị, và các dự án lớn, Huyện Châu Thành A hiện nay chính là một thị trường bất động sản đáng chú ý. Nhà đầu tư thông minh có thể kỳ vọng vào sự tăng trưởng giá trị đất ở khu vực này trong tương lai gần.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành A là: 6.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành A là: 55.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành A là: 1.343.545 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
386

Mua bán nhà đất tại Hậu Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hậu Giang
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Châu Thành A Đường Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ) Đường tỉnh 931B (thuộc ấp Nhơn Thuận 1B, xã Nhơn Nghĩa A) - Ranh xã Thạnh Xuân 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
302 Huyện Châu Thành A Tuyến cặp sông Ba Láng (hướng về Quốc lộ 1A) Cầu Số 10 - Cầu Rạch Vong 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
303 Huyện Châu Thành A Đường Bốn Tổng Một Ngàn Ranh thị trấn Một Ngàn - Kênh Bờ Tràm 640.000 384.000 256.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
304 Huyện Châu Thành A Đường Bốn Tổng Một Ngàn Kênh Bờ Tràm - Kênh KH9 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
305 Huyện Châu Thành A Đường Bốn Tổng Một Ngàn Kênh KH9 - Ranh thành phố Cần Thơ 640.000 384.000 256.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
306 Huyện Châu Thành A Đường tỉnh 931B Kênh Xáng Mới - Kênh Trầu Hôi 720.000 432.000 288.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
307 Huyện Châu Thành A Khu vượt lũ xã Trường Long Tây Cả khu 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
308 Huyện Châu Thành A Khu vực chợ Trường Long Tây Đường giáp UBND xã Trường Long Tây đến kênh 4.000; Đường từ đường 926 đến kênh KH9 560.000 336.000 224.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
309 Huyện Châu Thành A Khu vượt lũ xã Nhơn Nghĩa A Cả khu 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
310 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng) Quốc lộ 61 - Sông Láng Hầm 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV nông thôn
311 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng) Sông Láng Hầm - Hết ấp Trầu Hôi 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
312 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng) Ấp Trầu Hôi - Ranh xã Nhơn Nghĩa A 920.000 552.000 368.000 184.000 - Đất TM-DV nông thôn
313 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh Sông Ba Láng (ranh thị trấn Cái Tắc) - UBND xã Tân Phú Thạnh 2.320.000 1.392.000 928.000 464.000 - Đất TM-DV nông thôn
314 Huyện Châu Thành A Khu tái định cư phục vụ Cụm công nghiệp tập trung Tân Phú Thạnh (nay là Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh) do DNTN Vạn Phong đầu tư Cả khu 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
315 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Kênh Trầu Hôi (giáp ranh thành phố Cần Thơ) - Kênh Xáng Mới (giáp ranh thị trấn Rạch Gòi) 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
316 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Kênh 1000 - Kênh 3500 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
317 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Kênh 3500 - Kênh 5000 960.000 576.000 384.000 192.000 - Đất TM-DV nông thôn
318 Huyện Châu Thành A Hẻm Quán Thi Thơ Quốc lộ 1A - Cuối hẻm 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
319 Huyện Châu Thành A Đường Công vụ 4.000 Kênh Xà No - Quốc lộ 61C 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
320 Huyện Châu Thành A Khu vượt lũ xã Tân Hòa Cả khu 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
321 Huyện Châu Thành A Khu dân cư thương mại đa chức năng Tây Đô Cả khu 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
322 Huyện Châu Thành A Khu tái định cư và dân cư thương mại phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (Công ty Cổ phần Thiên Lộc - HG làm chủ đàu tư) Cả khu 1.600.000 960.000 640.000 320.000 - Đất TM-DV nông thôn
323 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ nông thôn 3,5m (các ấp còn lại xã Thạnh Xuân) Các tuyến 240.000 160.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ nông thôn 3,5 m (tuyến cặp sông ba Láng, bên UBND xã Tân Phú Thạnh) Rạch Bàng (ranh thành phố Cần Thơ) - So đủa Bé (ranh xã Thạnh Xuân) 320.000 192.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ 3,5 còn lại ấp Thạnh Phú, Thạnh Lợi A, Thạnh Lợi Các tuyến 240.000 160.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (xã Nhơn Nghĩa A) Ranh thành phố Cần Thơ - Ranh thị trấn Một Ngàn 240.000 160.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ nông thôn 3,5m ấp Nhơn Thuận 1A Đường tỉnh 931B - Ranh thị trấn Rạch Gòi 240.000 160.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ nông thôn 3,5m (Cặp hai bên Kênh Xà No Cạn thuộc ấp Nhơn Thuận 1A, Nhơn Thuận 1 (xã Nhơn Nghĩa A) Đường Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ) - Kênh Xáng Mới 240.000 160.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Châu Thành A Lộ nông thôn 3,5m ấp Nhơn Hòa, Nhơn Ninh, Nhơn Thọ, Nhơn Phú 2, Nhơn Phú, Nhơn Phú 1 (xã Nhơn Nghĩa A) Các tuyến 240.000 160.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Châu Thành A Lộ 37 (ấp 1A, xã Tân Hòa) Ranh thị trấn Một Ngàn - Đường 931B (Trung tâm y tế huyện Châu thành A) 1.960.000 1.176.000 784.000 392.000 - Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Châu Thành A Khu vượt lũ Trường Long A Cả khu (trừ phần đất sinh lợi) 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Châu Thành A Khu vượt lũ Trường Long A Phần đất sinh lợi 880.000 528.000 352.000 176.000 - Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ 3,5 m xã Trường Long A Các tuyến 240.000 160.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Châu Thành A Các tuyến lộ nông thôn 3,5m (xã Trường Long Tây) Các tuyến trong xã 240.000 160.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (Địa bàn xã Tân Hòa) Kênh 1.000 (ranh thị trấn Một Ngàn) - Kênh 5.000 (ranh thị trấn Bảy Ngàn) 240.000 160.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp 3B, ấp 5B, ấp 1B (xã Tân Hòa) Các tuyến 240.000 160.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Châu Thành A Đường tỉnh 931B Kênh 1.000 - Kênh 5.000 1.264.000 758.400 505.600 252.800 - Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 1A Ranh thành phố Cần Thơ - Cầu Rạch Chiếc 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
339 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 1A Cầu Rạch Chiếc - Cầu Đất Sét 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
340 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61 Cầu Cái Tắc - Cống Mâm Thao 2.520.000 1.512.000 1.008.000 504.000 - Đất SX-KD nông thôn
341 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61 Cống Mâm Thao - Ranh ấp Láng Hầm (hết công ty TNHH Trí Hưng) 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
342 Huyện Châu Thành A Đường tỉnh 925 Bệnh viện Số 10 - Ranh huyện Châu Thành 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
343 Huyện Châu Thành A Đường tỉnh 931B tại 1.300 (Trung tâm y tế huyện Châu Thành A) Đường tỉnh 931B - Kênh xáng Xà No 1.050.000 630.000 420.000 210.000 - Đất SX-KD nông thôn
344 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Tỉnh lộ 926 cũ) Cầu 1.000 (Giáp thành phố Cần Thơ) - Giáp ranh xã Trường Long Tây 420.000 252.000 168.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
345 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Tỉnh lộ 926 cũ) Ranh xã Trường Long A - Kênh 5.500 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
346 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Trường Long Tây (Tỉnh lộ 926 cũ) Kênh 5.500 - Kênh 8.000 (giáp ranh xã Vị Bình) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
347 Huyện Châu Thành A Đường Hương lộ 12 cũ Kênh 1.000 - Kênh 5.000 (ranh thị trấn Bảy Ngàn) 270.000 162.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
348 Huyện Châu Thành A Đường Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ) Đường tỉnh 931B (thuộc ấp Nhơn Thuận 1B, xã Nhơn Nghĩa A) - Ranh xã Thạnh Xuân 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD nông thôn
349 Huyện Châu Thành A Tuyến cặp sông Ba Láng (hướng về Quốc lộ 1A) Cầu Số 10 - Cầu Rạch Vong 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
350 Huyện Châu Thành A Đường Bốn Tổng Một Ngàn Ranh thị trấn Một Ngàn - Kênh Bờ Tràm 480.000 288.000 192.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
351 Huyện Châu Thành A Đường Bốn Tổng Một Ngàn Kênh Bờ Tràm - Kênh KH9 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD nông thôn
352 Huyện Châu Thành A Đường Bốn Tổng Một Ngàn Kênh KH9 - Ranh thành phố Cần Thơ 480.000 288.000 192.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
353 Huyện Châu Thành A Đường tỉnh 931B Kênh Xáng Mới - Kênh Trầu Hôi 540.000 324.000 216.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
354 Huyện Châu Thành A Khu vượt lũ xã Trường Long Tây Cả khu 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
355 Huyện Châu Thành A Khu vực chợ Trường Long Tây Đường giáp UBND xã Trường Long Tây đến kênh 4.000; Đường từ đường 926 đến kênh KH9 420.000 252.000 168.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
356 Huyện Châu Thành A Khu vượt lũ xã Nhơn Nghĩa A Cả khu 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
357 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng) Quốc lộ 61 - Sông Láng Hầm 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
358 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng) Sông Láng Hầm - Hết ấp Trầu Hôi 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
359 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Thạnh Xuân (đường Nguyễn Việt Hồng) Ấp Trầu Hôi - Ranh xã Nhơn Nghĩa A 690.000 414.000 276.000 138.000 - Đất SX-KD nông thôn
360 Huyện Châu Thành A Đường ô tô về trung tâm xã Tân Phú Thạnh Sông Ba Láng (ranh thị trấn Cái Tắc) - UBND xã Tân Phú Thạnh 1.740.000 1.044.000 696.000 348.000 - Đất SX-KD nông thôn
361 Huyện Châu Thành A Khu tái định cư phục vụ Cụm công nghiệp tập trung Tân Phú Thạnh (nay là Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh) do DNTN Vạn Phong đầu tư Cả khu 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
362 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Kênh Trầu Hôi (giáp ranh thành phố Cần Thơ) - Kênh Xáng Mới (giáp ranh thị trấn Rạch Gòi) 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
363 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Kênh 1000 - Kênh 3500 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
364 Huyện Châu Thành A Quốc lộ 61C Kênh 3500 - Kênh 5000 720.000 432.000 288.000 144.000 - Đất SX-KD nông thôn
365 Huyện Châu Thành A Hẻm Quán Thi Thơ Quốc lộ 1A - Cuối hẻm 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
366 Huyện Châu Thành A Đường Công vụ 4.000 Kênh Xà No - Quốc lộ 61C 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
367 Huyện Châu Thành A Khu vượt lũ xã Tân Hòa Cả khu 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
368 Huyện Châu Thành A Khu dân cư thương mại đa chức năng Tây Đô Cả khu 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
369 Huyện Châu Thành A Khu tái định cư và dân cư thương mại phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (Công ty Cổ phần Thiên Lộc - HG làm chủ đàu tư) Cả khu 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất SX-KD nông thôn
370 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ nông thôn 3,5m (các ấp còn lại xã Thạnh Xuân) Các tuyến 180.000 120.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
371 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ nông thôn 3,5 m (tuyến cặp sông ba Láng, bên UBND xã Tân Phú Thạnh) Rạch Bàng (ranh thành phố Cần Thơ) - So đủa Bé (ranh xã Thạnh Xuân) 240.000 144.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
372 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ 3,5 còn lại ấp Thạnh Phú, Thạnh Lợi A, Thạnh Lợi Các tuyến 180.000 120.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
373 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (xã Nhơn Nghĩa A) Ranh thành phố Cần Thơ - Ranh thị trấn Một Ngàn 180.000 120.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
374 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ nông thôn 3,5m ấp Nhơn Thuận 1A Đường tỉnh 931B - Ranh thị trấn Rạch Gòi 180.000 120.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
375 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ nông thôn 3,5m (Cặp hai bên Kênh Xà No Cạn thuộc ấp Nhơn Thuận 1A, Nhơn Thuận 1 (xã Nhơn Nghĩa A) Đường Công vụ - Trầu Hôi (Đường Nguyễn Việt Hồng cũ) - Kênh Xáng Mới 180.000 120.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
376 Huyện Châu Thành A Lộ nông thôn 3,5m ấp Nhơn Hòa, Nhơn Ninh, Nhơn Thọ, Nhơn Phú 2, Nhơn Phú, Nhơn Phú 1 (xã Nhơn Nghĩa A) Các tuyến 180.000 120.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
377 Huyện Châu Thành A Lộ 37 (ấp 1A, xã Tân Hòa) Ranh thị trấn Một Ngàn - Đường 931B (Trung tâm y tế huyện Châu thành A) 1.470.000 882.000 588.000 294.000 - Đất SX-KD nông thôn
378 Huyện Châu Thành A Khu vượt lũ Trường Long A Cả khu (trừ phần đất sinh lợi) 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
379 Huyện Châu Thành A Khu vượt lũ Trường Long A Phần đất sinh lợi 660.000 396.000 264.000 132.000 - Đất SX-KD nông thôn
380 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ 3,5 m xã Trường Long A Các tuyến 180.000 120.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
381 Huyện Châu Thành A Các tuyến lộ nông thôn 3,5m (xã Trường Long Tây) Các tuyến trong xã 180.000 120.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
382 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ Đê bao Ô Môn - Xà No (Địa bàn xã Tân Hòa) Kênh 1.000 (ranh thị trấn Một Ngàn) - Kênh 5.000 (ranh thị trấn Bảy Ngàn) 180.000 120.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
383 Huyện Châu Thành A Tuyến lộ nông thôn 3,5m thuộc ấp 3B, ấp 5B, ấp 1B (xã Tân Hòa) Các tuyến 180.000 120.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
384 Huyện Châu Thành A Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1 Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
385 Huyện Châu Thành A Đường tỉnh 931B Kênh 1.000 - Kênh 5.000 948.000 568.800 379.200 189.600 - Đất SX-KD nông thôn
386 Huyện Châu Thành A Thị trấn Cái Tắc - Huyện Châu Thành A 110.000 - - - - Đất trồng lúa
387 Huyện Châu Thành A Thị trấn Cái Tắc - Huyện Châu Thành A 110.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
388 Huyện Châu Thành A Thị trấn Cái Tắc - Huyện Châu Thành A 110.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
389 Huyện Châu Thành A Thị trấn Cái Tắc - Huyện Châu Thành A 110.000 - - - - Đất rừng sản xuất
390 Huyện Châu Thành A Thị trấn Cái Tắc - Huyện Châu Thành A 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
391 Huyện Châu Thành A Xã Tân Phú Thạnh - Huyện Châu Thành A 90.000 - - - - Đất trồng lúa
392 Huyện Châu Thành A Xã Tân Phú Thạnh - Huyện Châu Thành A 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
393 Huyện Châu Thành A Xã Tân Phú Thạnh - Huyện Châu Thành A 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
394 Huyện Châu Thành A Xã Tân Phú Thạnh - Huyện Châu Thành A 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
395 Huyện Châu Thành A Xã Tân Phú Thạnh - Huyện Châu Thành A 110.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
396 Huyện Châu Thành A Thị trấn Rạch Gòi - Huyện Châu Thành A 90.000 - - - - Đất trồng lúa
397 Huyện Châu Thành A Thị trấn Rạch Gòi - Huyện Châu Thành A 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
398 Huyện Châu Thành A Thị trấn Rạch Gòi - Huyện Châu Thành A 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
399 Huyện Châu Thành A Thị trấn Rạch Gòi - Huyện Châu Thành A 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
400 Huyện Châu Thành A Thị trấn Rạch Gòi - Huyện Châu Thành A 100.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...