11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6501 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại- Khu vực 3 - Xã Đặng Cường Đất các khu vực còn lại 680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6502 Huyện An Dương Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn - đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) 7.490.000 4.490.000 3.370.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6503 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn - đến giáp thị trấn An Dương 4.200.000 2.520.000 1.890.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6504 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương - đến Quốc lộ 17B 3.600.000 2.160.000 1.620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6505 Huyện An Dương Đoạn đường - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc 1.620.000 1.210.000 970.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6506 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6507 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Lê Lợi 9.000.000 5.850.000 4.950.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6508 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Các tuyến đường có mặt cắt 17m Dự án Khu đô thị dịch vụ - thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. 3.460.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6509 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã Lê Lợi Các tuyến đường có mặt cắt 50m Dự án Khu đô thị dịch vụ - thương mại và nhà ở công nhân Tràng Duệ. 4.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6510 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Lợi 1.390.000 1.220.000 1.040.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6511 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lê Lợi 1.150.000 920.000 740.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6512 Huyện An Dương Đường nội bộ trong các khu TĐC - Khu vực 2 - Xã Lê Lợi 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6513 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lê Lợi 680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6514 Huyện An Dương Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản 4.320.000 2.590.000 1.940.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6515 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Bản Đường trục xã 820.000 720.000 610.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6516 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Bản Đường liên thôn 470.000 420.000 350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6517 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Bản Đất các khu vực còn lại 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6518 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Hưng Từ giáp xã Tân Tiến - đến qua chợ Hỗ mới 100 m 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6519 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Hưng Từ qua chợ Hỗ mới 100 m - đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) 5.400.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6520 Huyện An Dương Khu vực 1- Xã An Hưng Quốc lộ 5 cũ qua xã An Hưng 7.200.000 4.320.000 3.240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6521 Huyện An Dương Khu vực 1- Xã An Hưng Đoạn đường: Từ cầu Kiền - đến cầu Gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng 6.440.000 3.860.000 3.250.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6522 Huyện An Dương Đường liên xã: An Hưng - An Hồng - Khu vực 1 - Xã An Hưng Đường liên xã: An Hưng - An Hồng 1.450.000 930.000 740.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6523 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Hưng 790.000 690.000 590.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6524 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Hưng 470.000 420.000 350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6525 Huyện An Dương Đường nội bộ trong khu dân cư Nam Hòa - Khu vực 2 - Xã An Hưng 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6526 Huyện An Dương Đường nội bộ trong khu dân cư Đồng Hải - Khu vực 2 - Xã An Hưng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6527 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Hưng 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6528 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Hồng Phong Từ giáp địa phận xã An Hòa - đến giáp địa phận xã Bắc Sơn 5.880.000 3.530.000 2.650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6529 Huyện An Dương Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Phong Từ chợ Hỗ - đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong 3.000.000 2.250.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6530 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hồng Phong Đường liên thôn 570.000 500.000 430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6531 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hồng Phong Đất các khu vực còn lại 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6532 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái Từ giáp địa phận TT An Dương - đến địa phận xã Đặng Cương 6.480.000 3.890.000 2.920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6533 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái Từ giáp xã An Đồng - đến hết địa phận xã Đồng Thái 5.760.000 3.460.000 2.590.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6534 Huyện An Dương Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 2.850.000 1.710.000 1.280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6535 Huyện An Dương Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 3.000.000 2.500.000 1.280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6536 Huyện An Dương Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Mai - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6537 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6538 Huyện An Dương Đường nội bộ các KDC - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6539 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 9.000.000 5.850.000 4.950.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6540 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đồng Thái 1.980.000 1.440.000 1.240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6541 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Đồng Thái 1.270.000 960.000 820.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6542 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đồng Thái Đất các khu vực còn lại 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6543 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ cầu Nhu - đến hết địa phận xã Quốc Tuấn 3.000.000 1.800.000 1.330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6544 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn 1.080.000 810.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6545 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn 520.000 460.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6546 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn 430.000 380.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6547 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quốc Tuấn 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6548 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ giáp địa phận xã Nam Sơn - đến vườn hoa Nomura 6.600.000 3.960.000 2.960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6549 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng - đến hết khu công nghiệp Nomura 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6550 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ hết khu công nghiệp Nomura - đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng) 5.100.000 3.060.000 2.300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6551 Huyện An Dương Quốc lộ 5 cũ qua xã Tân Tiến 7.200.000 4.320.000 3.240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6552 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến 1.500.000 1.130.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6553 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Đoạn đường từ chợ Hỗ - đến giáp xã Hồng Phong 1.500.000 1.130.000 900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6554 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 1.320.000 680.000 590.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6555 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 900.000 530.000 460.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6556 Huyện An Dương Đường nội bộ trong các dự án giao đất làm nhà ở - Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6557 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Tiến 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6558 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Nam Sơn Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng - đến ngã tư cắt Quốc lộ 5 5.400.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6559 Huyện An Dương Đoạn đường - Khu vực 1 - Xã Nam Sơn Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 - đến giáp thị trấn An Dương 4.570.000 2.740.000 2.050.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6560 Huyện An Dương Quốc Lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Nam Sơn Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng - đến hết địa phận xã Nam Sơn 5.580.000 3.730.000 2.790.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6561 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 2.160.000 1.900.000 1.630.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6562 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 900.000 790.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6563 Huyện An Dương Đường trong Khu Dự án kinh doanh nhà - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6564 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Nam Sơn 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6565 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Lê Thiện Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương - đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn 2.760.000 1.660.000 1.240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6566 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Lê Thiện Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn - đến giáp địa phận xã Đại Bản 3.000.000 1.800.000 1.340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6567 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Lê Thiện Từ giáp xã Đại Bản - đến giáp địa phận xã An Hưng 4.320.000 2.590.000 1.940.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6568 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện đoạn đường tàu - đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa 2.400.000 1.440.000 1.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6569 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện đoạn từ cổng trào - đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa 1.800.000 1.080.000 810.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6570 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện Đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ - đến giáp đường tàu thôn Phi Xá 1.200.000 720.000 530.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6571 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6572 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện 470.000 410.000 350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6573 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lê Thiện 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6574 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ đập Cái Tắt - đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng) 15.000.000 8.840.000 6.630.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6575 Huyện An Dương Đường Tôn Đức Thắng - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện - đến cầu An Dương 18.000.000 10.800.000 8.100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6576 Huyện An Dương Đường Nguyễn Văn Linh - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ hết Trường công nhân Cơ điện - đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh) 16.960.000 10.180.000 7.630.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6577 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ Quốc lộ 5 - đến hết địa phận xã An Đồng 5.400.000 2.970.000 2.230.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6578 Huyện An Dương Các tuyến đường trong Khu đô thị PG - Khu vực 1 - Xã An Đồng 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6579 Huyện An Dương Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Đồng 3.280.000 2.240.000 1.690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6580 Huyện An Dương Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Đồng 1.800.000 1.080.000 820.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6581 Huyện An Dương Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái - Khu vực 1 - Xã An Đồng 4.800.000 2.880.000 2.100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6582 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ giáp thị trấn An Dương - đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới 6.300.000 3.780.000 2.840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6583 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới - đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 8.400.000 5.040.000 3.780.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6584 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ - đến ngã tư Ác Quy 9.240.000 5.540.000 4.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6585 Huyện An Dương Đường 208 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã tư Ắc quy - đến lối ra chợ An Đồng 9.070.000 5.440.000 4.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6586 Huyện An Dương Đường 208 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Ngã rẽ chợ An Đồng - đến bến đò 8.400.000 5.040.000 3.780.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6587 Huyện An Dương Đường máng nước - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện - đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 14.360.000 7.560.000 5.670.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6588 Huyện An Dương Đường máng nước - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ - đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới 12.460.000 6.550.000 4.910.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6589 Huyện An Dương Đường máng nước - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới - đến giáp thị trấn An Dương 11.520.000 6.050.000 4.530.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6590 Huyện An Dương Khu dân cư An Trang - Khu vực 1 - Xã An Đồng 4.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6591 Huyện An Dương Đường 442 khu dân cư An Trang - Khu vực 1 - Xã An Đồng 6.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6592 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC thôn Vân Tra, Cái Tắt, An Dương, Trang Quan - Khu vực 1 - Xã An Đồng 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6593 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC thôn Văn Cú, Vĩnh Khê - Khu vực 1 - Xã An Đồng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6594 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Đồng 1.500.000 1.310.000 1.130.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6595 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Đồng 1.200.000 1.060.000 900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6596 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Đồng 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6597 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Hòa Từ tiếp giáp Hải Dương - đến giáp địa phận xã Hồng Phong 4.900.000 2.940.000 2.210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6598 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 Đường trục xã 420.000 370.000 320.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6599 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 Đường liên thôn 330.000 290.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6600 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 Đất các khu vực còn lại 230.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn