11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
6001 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Từ Lật Dương đi Kỹ Vỹ Hạ 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6002 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Từ Bình Huệ đi Kỳ Vỹ Thượng 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6003 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Cầu Sắt đi thôn Lêu 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6004 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Quang Phục 540.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6005 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quang Phục Đất các khu vực còn lại 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6006 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Toàn Thắng Đoạn từ giáp địa phận xã Quang Phục - đến hết địa phận xã Toàn Thắng 4.800.000 2.880.000 2.160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6007 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Từ cầu Chợ - đến đê hữu sông Văn Úc 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6008 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Từ cầu Đông Quy - đến Quán Chó 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6009 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Từ đường 212 - đến Tự Tiên 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6010 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Từ đình Đốc Hậu - đến đường nghĩa trang liệt sỹ đi đền Gắm 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6011 Huyện Tiên Lãng Khu vực 2 - Xã Quang Phục Đường nghĩa trang liệt sỹ đi Đền Gắm 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6012 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Đường trục thôn 540.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6013 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quang Phục 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6014 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Minh Từ đường 212 - đến ngõ ông Tung 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6015 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Minh Từ đường 212 - đến đê tả Thái Bình 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6016 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Minh Cầu ông Thái - đến cầu ông Tung đến đấu làng Ngọc Khánh 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6017 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Minh Cầu Đông Côn - đến đê tả Thái Bình 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6018 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Minh Cống Đông Côn - đến cống Thần 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6019 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tiên Minh 540.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6020 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tiên Minh Đất các khu vực còn lại 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6021 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Tiên Thắng Đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng - đến hết địa phận xã Tiên Thắng 4.200.000 2.520.000 1.890.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6022 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Tiên Thắng Đường Cầu Trù - Bến Sứa 2.400.000 1.440.000 1.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6023 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Thắng Từ cầu Lộ Đông - đến cửa hàng mua bán HTX cũ 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6024 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tiên Thắng 540.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6025 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tiên Thắng Đất các khu vực còn lại 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6026 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Bắc Hưng Đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng - đến hết địa phận xã Bắc Hưng 6.000.000 3.610.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6027 Huyện Tiên Lãng Đường quán Cháy - Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Bắc Hưng Đoạn Quán cháy - hết địa phận xã Bắc Hưng 6.000.000 3.610.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6028 Huyện Tiên Lãng Đường từ quán Cháy - Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Bắc Hưng Ngã 4 Chùa - Hết địa phận xã Bắc Hưng 4.200.000 2.520.000 1.890.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6029 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bắc Hưng 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6030 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Bắc Hưng 540.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6031 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bắc Hưng 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6032 Huyện Tiên Lãng Đường từ quán Cháy đi Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Đoạn từ cầu cửa hàng - đến cầu Nam Hưng 4.200.000 2.520.000 1.890.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6033 Huyện Tiên Lãng Đường quán Cháy đến Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Đoạn từ cầu cửa hàng - đến phòng khám 4 6.000.000 3.610.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6034 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Phòng khám 4 đi cống Dầu 1.800.000 1.080.000 810.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6035 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng cống Dầu đi cống Thần 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6036 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nam Hưng Cầu ông Trội đi cầu ông Giáo 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6037 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Nam Hưng 540.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6038 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Nam Hưng 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6039 Huyện Tiên Lãng Đường từ Quán Cháy đi Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 - đến ngã tư đường 8 mét 4.200.000 2.520.000 1.890.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6040 Huyện Tiên Lãng Đường từ Quán Cháy đi Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Đoạn đường 8 mét - đến đê biển 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6041 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường 8 mét - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Từ ngã 4 Đông Hưng đi Tiên Hưng 1.800.000 1.080.000 810.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6042 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Từ nhà ông Tài đi Tiên Hưng 1.800.000 1.080.000 810.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6043 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Ngã tư phòng khám 4 đi cống Dầu 1.800.000 1.080.000 810.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6044 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Hưng Đường trục Sân Phơi 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6045 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Hưng Đường đê Nông trường cũ 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6046 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đông Hưng 540.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6047 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đông Hưng 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6048 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tây Hưng Đường 8 m đoạn từ cống DT2 (cống Nam) đi Đông Hưng 1.800.000 1.080.000 810.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6049 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tây Hưng Đoạn từ cống DT2 đi đê biển 900.000 540.000 410.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6050 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tây Hưng Cống Dầu - đến cống C1 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6051 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tây Hưng Cầu ông Hàng - đến đường 8 m 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6052 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tây Hưng 540.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6053 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tây Hưng 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6054 Huyện Tiên Lãng Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển - Khu vực 1 - Xã Tiên Hưng Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng - đến đê biển). 2.400.000 1.440.000 1.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6055 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tiên Hưng Đường liên xã (Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng - đến ngã 4 Tiên Hưng) 1.800.000 1.080.000 810.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6056 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng Ngã ba Tân Thắng đi cống ông Đàng 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6057 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng Ngã tư ông Đoàn đi Vinh Quang 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6058 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng Ngã tư ông Trưởng đi Vinh Quang 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6059 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng Quán bà Tầm đi nhà ông Thế 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6060 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng 540.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6061 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tiên Hưng 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6062 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng - đến sân vận động xã 4.320.000 2.590.000 1.940.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6063 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Đoạn từ sân vận động - đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng 5.760.000 3.460.000 2.590.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6064 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Từ ngã 3 Thái Hòa - đến hết địa phận xã Hùng Thắng 4.320.000 2.590.000 1.940.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6065 Huyện Tiên Lãng Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Từ cầu Thái Hòa - đến hết địa phận xã Hùng Thắng 2.100.000 1.260.000 950.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6066 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Đường từ cầu Dương Áo - Phà Dương Áo 2.100.000 1.260.000 950.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6067 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Đường từ cầu Dương Áo đi cầu Thái Hòa 2.100.000 1.260.000 950.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6068 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hùng Thắng Cầu Dương Áo - đến địa phận Bắc Hưng 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6069 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hùng Thắng Đoạn cầu Trữ Khê - đến cầu ông Thọ 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6070 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hùng Thắng Cầu Thái Hòa - đến cầu Đồng Cầm 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6071 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hùng Thắng 540.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6072 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hùng Thắng Đất các khu vực còn lại 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6073 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Viinh Quang Từ địa phận xã Vinh Quang - đến cống Rộc xã Vinh Quang 3.600.000 2.160.000 1.620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6074 Huyện Tiên Lãng Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển - Khu vực 1 - Xã Tiên Hưng từ địa phận xã Tiên Hưng cũ - đến đê biển 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6075 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tiên Hưng Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng cũ giáp xã Đông Hưng - đến ngã 4 Tiên Hưng cũ 1.800.000 1.080.000 810.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6076 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu ông Nước - đến đê biển 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6077 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu ông Nước - đến xóm Nam 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6078 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu Cửa Hàng đi đê biển 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6079 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu Cửa Hàng đi Tư Sinh 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6080 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu Đen đi đê biển 3 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6081 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu Đen đi Tư Sinh - Thái Ninh 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6082 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu ông Vững - đến Thái Ninh 1.380.000 830.000 620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6083 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang 540.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6084 Huyện Tiên Lãng Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6085 Huyện Tiên Lãng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Đại Thắng Từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng 5.500.000 3.300.000 2.480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6086 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Đại Thắng Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10 trên địa bàn xã Đại Thắng 4.750.000 2.850.000 2.140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6087 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Đại Thắng Ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng - đến kênh, vào thôn Lãng Niên 2.500.000 1.500.000 1.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6088 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Đại Thắng từ kênh vào thôn Lãng Niên - đến cống ông An 2.000.000 1.200.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6089 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Đại Thắng Cống ông An - Đò Mía 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6090 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Thắng đoạn từ QL 10 - đến đường 25 (qua thôn Trâm Khê) 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6091 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đại Thắng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6092 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Thắng Đất các khu vực còn lại 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
6093 Huyện Tiên Lãng Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Tiên Cường từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường 5.500.000 3.300.000 2.480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6094 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Tiên Cường Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường 4.750.000 2.850.000 2.140.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6095 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Tiên Cường từ ngã 4 Hòa Bình - đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường) 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6096 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 25 - Khu vực 1 - Xã Tiên Cường đoạn từ cầu sông Mới - đến ngã 3 đường 25 cũ (vào chợ Tiên Cường) 2.500.000 1.500.000 1.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6097 Huyện Tiên Lãng Quốc lộ 10 cũ - Khu vực 1 - Xã Tiên Cường đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6098 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Tiên Cường Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6099 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tiên Cường từ ngã tư Ủy ban nhân dân xã đi Tự Cường 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
6100 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Cường Đường 25 đi Đại Công 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn