STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4201 | Quận Ngô Quyền | An Đà | Lạch Tray - Đường 126 Nam Sơn | 29.120.000 | 14.560.000 | 11.700.000 | 7.940.000 | - | Đất ở đô thị |
4202 | Quận Ngô Quyền | An Đà | Đường 126 Nam Sơn - Ngã 3 đi Đông Khê | 21.840.000 | 13.520.000 | 10.920.000 | 7.100.000 | - | Đất ở đô thị |
4203 | Quận Ngô Quyền | An Đà | Ngã 3 đi Đông Khê - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 19.100.000 | 12.359.000 | 9.320.000 | 6.450.000 | - | Đất ở đô thị |
4204 | Quận Ngô Quyền | Trần Khánh Dư | Đầu đường - Cuối đường | 30.800.000 | 15.400.000 | 12.320.000 | 6.490.000 | - | Đất ở đô thị |
4205 | Quận Ngô Quyền | Võ Thị Sáu | Đầu đường - Cuối đường | 30.800.000 | 15.400.000 | 12.320.000 | 6.490.000 | - | Đất ở đô thị |
4206 | Quận Ngô Quyền | Lương Văn Can | Đầu đường - Cuối đường | 24.640.000 | 12.320.000 | 9.900.000 | 5.170.000 | - | Đất ở đô thị |
4207 | Quận Ngô Quyền | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lạch Tray - Lê Hồng Phong | 34.800.000 | 19.510.000 | 15.700.000 | 8.850.000 | - | Đất ở đô thị |
4208 | Quận Ngô Quyền | Nguyễn Bình | Văn Cao - Lạch Tray | 24.640.000 | 12.320.000 | 9.900.000 | 6.490.000 | - | Đất ở đô thị |
4209 | Quận Ngô Quyền | Nguyễn Bình | LạchTray - Cuối đường (đài phát sóng truyền hình) | 21.560.000 | 10.780.000 | 8.580.000 | 6.490.000 | - | Đất ở đô thị |
4210 | Quận Ngô Quyền | Đội Cấn | Đầu đường - Cuối đường | 24.640.000 | 12.320.000 | 9.900.000 | 5.170.000 | - | Đất ở đô thị |
4211 | Quận Ngô Quyền | Phó Đức Chính | Đầu đường - Cuối đường | 24.640.000 | 12.320.000 | 9.900.000 | 5.170.000 | - | Đất ở đô thị |
4212 | Quận Ngô Quyền | Đường Vạn Mỹ | Đầu đường - Cuối đường | 16.940.000 | 11.000.000 | 8.470.000 | 5.280.000 | - | Đất ở đô thị |
4213 | Quận Ngô Quyền | Đông Khê | Đầu đường - Cuối đường | 33.880.000 | 16.170.000 | 12.990.000 | 6.780.000 | - | Đất ở đô thị |
4214 | Quận Ngô Quyền | Lê Quýnh | Đầu đường - Cuối đường | 24.640.000 | 12.320.000 | 9.900.000 | 5.170.000 | - | Đất ở đô thị |
4215 | Quận Ngô Quyền | Nguyễn Hữu Tuệ | Đầu đường - Cuối đường | 16.940.000 | 11.000.000 | 8.470.000 | 5.280.000 | - | Đất ở đô thị |
4216 | Quận Ngô Quyền | Đường 126 Nam Sơn | An Đà - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 16.500.000 | 11.000.000 | 7.750.000 | 5.280.000 | - | Đất ở đô thị |
4217 | Quận Ngô Quyền | Ngô Quyền | Đầu đường - Cuối đường | 20.160.000 | 13.091.000 | 10.080.000 | 5.110.000 | - | Đất ở đô thị |
4218 | Quận Ngô Quyền | Phụng Pháp | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đỗ Nhuận | 16.500.000 | 9.500.000 | 8.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4219 | Quận Ngô Quyền | Phương Lưu | Ngã 3 Phủ Thượng Đoạn - Ngõ 202 Phương Lưu | 13.090.000 | 8.470.000 | 6.600.000 | 5.280.000 | - | Đất ở đô thị |
4220 | Quận Ngô Quyền | Phủ Thượng Đoạn | Đà Nẵng - Hết địa phận Quận Ngô Quyền | 13.090.000 | 8.470.000 | 6.600.000 | 5.280.000 | - | Đất ở đô thị |
4221 | Quận Ngô Quyền | Đường mương Đông Bắc (dự án 1B) | Hồ An Biên - Đường Đà Nẵng | 12.320.000 | 8.030.000 | 6.160.000 | 4.650.000 | - | Đất ở đô thị |
4222 | Quận Ngô Quyền | Đường mương Đông Bắc (dự án 1B) | Đường Đà Nẵng - Đường Ngô Quyền | 9.240.000 | 7.700.000 | 5.830.000 | 4.550.000 | - | Đất ở đô thị |
4223 | Quận Ngô Quyền | Đoạn đường 81 An Đà | An Đà - Đường vòng hồ An Biên | 17.000.000 | 11.000.000 | 8.750.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4224 | Quận Ngô Quyền | Đường vào khu dân cư Đồng Rào | Đầu đường - Cuối đường | 16.940.000 | 11.000.000 | 8.470.000 | 5.280.000 | - | Đất ở đô thị |
4225 | Quận Ngô Quyền | Đường vòng hồ Nhà hát | Đầu đường - Cuối đường | 16.940.000 | 11.000.000 | 8.470.000 | 5.280.000 | - | Đất ở đô thị |
4226 | Quận Ngô Quyền | Đường rộng trên 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong | Đầu đường - Cuối đường | 24.640.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4227 | Quận Ngô Quyền | Đường rộng trên 22m đến ≤ 30m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cắt tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong | Đầu đường - Cuối đường | 20.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4228 | Quận Ngô Quyền | Đường rộng từ 9m đến ≤ 22m (Dự án ngã 5 sân bay Cát Bi) và các tuyến đường có mặt cất tương tự nối ra đường Lê Hồng Phong | Đầu đường - Cuối đường | 16.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4229 | Quận Ngô Quyền | Ngõ 212 đường Đà Nẵng đi ra đường rộng trên 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | Đầu đường - Cuối đường | 19.800.000 | 16.170.000 | 12.320.000 | 9.240.000 | - | Đất ở đô thị |
4230 | Quận Ngô Quyền | Ngõ 71 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | Đầu đường - Cuối đường | 18.540.000 | 14.890.000 | 9.840.000 | 7.700.000 | - | Đất ở đô thị |
4231 | Quận Ngô Quyền | Ngõ 213 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong | Đầu đường - Cuối đường | 18.540.000 | 14.890.000 | 9.840.000 | 7.700.000 | - | Đất ở đô thị |
4232 | Quận Ngô Quyền | Ngõ 275 đường Đông Khê đi ra đường Lê Hồng Phong | Đầu đường - Cuối đường | 18.540.000 | 14.890.000 | 9.840.000 | 7.700.000 | - | Đất ở đô thị |
4233 | Quận Ngô Quyền | Ngõ 111 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | Đầu đường - Cuối đường | 18.540.000 | 14.890.000 | 9.840.000 | 7.700.000 | - | Đất ở đô thị |
4234 | Quận Ngô Quyền | Ngõ 169 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | Đầu đường - Cuối đường | 18.540.000 | 14.890.000 | 9.840.000 | 7.700.000 | - | Đất ở đô thị |
4235 | Quận Ngô Quyền | Ngõ 189 đường Đông Khê đi ra đường rộng trên 22m đến 30m (Dự án Ngã 5 - Sân bay Cát Bi) | Đầu đường - Cuối đường | 18.540.000 | 14.890.000 | 9.840.000 | 7.700.000 | - | Đất ở đô thị |
4236 | Quận Ngô Quyền | Đường vành đai hồ Tiên Nga | Đầu đường - Cuối đường | 17.000.000 | 11.000.000 | 8.500.000 | 6.900.000 | - | Đất ở đô thị |
4237 | Quận Ngô Quyền | Đỗ Nhuận | Văn Cao - Hết địa phận quận Ngô Quyền | 34.500.000 | 16.900.000 | 13.310.000 | 7.240.000 | - | Đất ở đô thị |
4238 | Quận Ngô Quyền | Đường vào khu DA Đầm Trung | Đầu đường - Cuối đường | 18.480.000 | 11.440.000 | 9.240.000 | 6.450.000 | - | Đất ở đô thị |
4239 | Quận Ngô Quyền | Đường vòng hồ An Biên | Đầu đường - Cuối đường | 17.000.000 | 11.000.000 | 8.750.000 | 5.280.000 | - | Đất ở đô thị |
4240 | Quận Ngô Quyền | Vũ Trọng Khánh | Lạch Tray - Văn Cao | 30.000.000 | 14.100.000 | 9.240.000 | 6.450.000 | - | Đất ở đô thị |
4241 | Quận Ngô Quyền | Vũ Trọng Khánh | Lạch Tray - Thiên Lôi | 28.000.000 | 13.500.000 | 8.470.000 | 5.830.000 | - | Đất ở đô thị |
4242 | Quận Ngô Quyền | Đoạn đường quy hoạch thuộc dự án xây dựng nhà ở 106 Lương Khánh Thiện | Đầu đường - Cuối đường | 27.720.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4243 | Quận Ngô Quyền | Đoạn đường quy hoạch thuộc Dự án xây dựng nhà ở Nguyễn Trãi | Đầu đường - Cuối đường | 18.480.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4244 | Quận Ngô Quyền | Đường rộng trên 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê) | 16.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4245 | Quận Ngô Quyền | Đường rộng trên 12m đến ≤ 22m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê) | 12.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4246 | Quận Ngô Quyền | Đường rộng ≤ 12m (thuộc các khu TĐC dự án đầu tư xây dựng tuyến đường Đông Khê 2, phường Đằng Giang, phường Đông Khê) | 11.130.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
4247 | Quận Ngô Quyền | Đường mương An Kim Hải | Cầu Vượt Lạch Tray - Hết địa phận Quận Ngô Quyền (giáp cầu vượt Nguyễn Bỉnh Khiêm và đường Lê Hồng Phong) | 19.510.000 | 13.200.000 | 11.550.000 | 9.900.000 | - | Đất ở đô thị |
4248 | Quận Ngô Quyền | Đường Thiên Lôi | Lạch Tray - Hết địa phận quận Ngô Quyền | 32.500.000 | 14.790.000 | 11.520.000 | 4.980.000 | - | Đất ở đô thị |
4249 | Quận Ngô Quyền | Đường ngõ 89 An Đà | Đầu đường - Cuối đường | 16.000.000 | 10.400.000 | 8.750.000 | 7.500.000 | - | Đất ở đô thị |
4250 | Quận Ngô Quyền | Đường ngõ 226 Lê Lai | Đầu đường - Cuối đường | 15.330.000 | 11.900.000 | 7.000.000 | 5.450.000 | - | Đất ở đô thị |
4251 | Quận Ngô Quyền | Đường Bùi Viện | Địa giới Quận Ngô Quyền giáp phường Vĩnh Niệm, quận Lê Chân - Địa giới Quận Ngô Quyền giáp phường Cát Bi, quận Hải An | 30.000.000 | 12.000.000 | 10.000.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4252 | Quận Ngô Quyền | Điện Điên Phủ | Ngã 4 Trần Hưng Đạo - Ngã 6 | 45.000.000 | 18.940.000 | 14.760.000 | 9.720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4253 | Quận Ngô Quyền | Cầu Đất | Đầu đường - Cuối đường | 51.000.000 | 20.570.000 | 16.050.000 | 10.590.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4254 | Quận Ngô Quyền | Lạch Tray | Ngã tư Thành dội - Cầu vượt Lạch Tray | 41.580.000 | 17.360.000 | 13.530.000 | 8.910.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4255 | Quận Ngô Quyền | Lạch Tray | Cầu vượt Lạch Tray - Cuối đường | 31.220.000 | 13.000.000 | 10.160.000 | 6.670.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4256 | Quận Ngô Quyền | Lương Khánh Thiện | Cầu Đất - Ngã 3 Trần Bình Trọng | 45.000.000 | 18.880.000 | 14.640.000 | 97.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4257 | Quận Ngô Quyền | Lương Khánh Thiện | Ngã 3 Trần Bình Trọng - Ngã 6 | 42.980.000 | 17.940.000 | 13.960.000 | 9.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4258 | Quận Ngô Quyền | Trần Phú | Ngã tư Cầu Đất - Ngã 4 Điện Biên Phủ | 48.300.000 | 20.510.000 | 15.990.000 | 10.530.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4259 | Quận Ngô Quyền | Trần Phú | Ngã 4 Điện Biên Phủ - Cổng Cảng 4 | 46.200.000 | 18.940.000 | 14.760.000 | 9.720.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4260 | Quận Ngô Quyền | Đà Nẵng | Ngã 6 (Đà Nẵng) - Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) | 39.000.000 | 17.610.000 | 11.100.000 | 6.900.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4261 | Quận Ngô Quyền | Đà Nẵng | Ngã 6 Máy Tơ (Nút GT LHP) - Cầu Tre | 36.420.000 | 15.200.000 | 12.030.000 | 8.380.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4262 | Quận Ngô Quyền | Đà Nẵng | Cầu Tre - Hết địa phận Quận Ngô Quyền | 30.350.000 | 12.700.000 | 10.070.000 | 6.980.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4263 | Quận Ngô Quyền | Lê Lợi | Đầu đường - Cuối đường | 39.000.000 | 15.300.000 | 12.000.000 | 8.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4264 | Quận Ngô Quyền | Trần Nhật Duật | Đầu đường - Cuối đường | 32.340.000 | 14.590.000 | 11.350.000 | 6.470.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4265 | Quận Ngô Quyền | Nguyễn Khuyến | Đầu đường - Cuối đường | 32.340.000 | 14.590.000 | 11.350.000 | 6.470.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4266 | Quận Ngô Quyền | Phạm Ngũ Lão | Đầu đường - Cuối đường | 32.340.000 | 14.590.000 | 11.350.000 | 6.470.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4267 | Quận Ngô Quyền | Trần Bình Trọng | Đầu đường - Cuối đường | 32.340.000 | 14.590.000 | 11.350.000 | 6.470.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4268 | Quận Ngô Quyền | Lê Lai | Ngã 6 - Ngã 3 Máy Tơ | 27.000.000 | 15.000.000 | 11.350.000 | 7.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4269 | Quận Ngô Quyền | Lê Lai | Ngã 3 Máy Tơ - Lê Thánh Tông | 21.000.000 | 12.260.000 | 9.810.000 | 5.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4270 | Quận Ngô Quyền | Lê Lai | Lê Thánh Tông - Đường Ngô Quyền | 16.500.000 | 9.200.000 | 7.360.000 | 3.870.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4271 | Quận Ngô Quyền | Lê Hồng Phong | Ngã 5 - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 30.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4272 | Quận Ngô Quyền | Văn Cao | Ngã 4 Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết địa phận Quận Ngô Quyền | 33.000.000 | 15.000.000 | 9.900.000 | 6.900.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4273 | Quận Ngô Quyền | Chu Văn An | Đầu đường - Cuối đường | 18.480.000 | 9.240.000 | 7.390.000 | 3.890.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4274 | Quận Ngô Quyền | Lê Thánh Tông | Cổng Cảng (giáp Hoàng Diệu) - Ngã 3 Lê Lai | 24.530.000 | 12.260.000 | 9.810.000 | 5.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4275 | Quận Ngô Quyền | Lê Thánh Tông | Ngã 3 Lê Lai - Hết địa phận quận Ngô Quyền | 18.400.000 | 9.200.000 | 7.360.000 | 3.870.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4276 | Quận Ngô Quyền | Nguyễn Trãi | Đầu đường - Cuối đường | 26.100.000 | 12.000.000 | 9.300.000 | 4.800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4277 | Quận Ngô Quyền | Phạm Minh Đức | Đầu đường - Cuối đường | 18.480.000 | 9.240.000 | 7.390.000 | 3.890.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4278 | Quận Ngô Quyền | Phố Cấm | Lê Lợi - Nguyễn Hữu Tuệ | 21.450.000 | 9.640.000 | 7.520.000 | 4.290.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4279 | Quận Ngô Quyền | Phố Cấm | Nguyễn Hữu Tuệ - Đầu ngõ 161 lối vào Đầm Lác | 15.110.000 | 7.590.000 | 6.070.000 | 3.170.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4280 | Quận Ngô Quyền | Máy Tơ | Lê Lai - Nguyễn Trãi | 24.000.000 | 11.700.000 | 9.000.000 | 4.800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4281 | Quận Ngô Quyền | Máy Tơ | Nguyễn Trãi - Trần Khánh Dư | 18.480.000 | 9.240.000 | 7.390.000 | 3.890.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4282 | Quận Ngô Quyền | An Đà | Lạch Tray - Đường 126 Nam Sơn | 17.470.000 | 8.740.000 | 7.020.000 | 3.670.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4283 | Quận Ngô Quyền | An Đà | Đường 126 Nam Sơn - Ngã 3 đi Đông Khê | 13.100.000 | 8.110.000 | 6.550.000 | 4.260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4284 | Quận Ngô Quyền | An Đà | Ngã 3 đi Đông Khê - Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 11.460.000 | 7.420.000 | 5.590.000 | 3.870.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4285 | Quận Ngô Quyền | Trần Khánh Dư | Đầu đường - Cuối đường | 18.480.000 | 9.240.000 | 7.390.000 | 3.890.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4286 | Quận Ngô Quyền | Võ Thị Sáu | Đầu đường - Cuối đường | 18.480.000 | 9.240.000 | 7.390.000 | 3.890.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4287 | Quận Ngô Quyền | Lương Văn Can | Đầu đường - Cuối đường | 14.780.000 | 7.390.000 | 5.940.000 | 3.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4288 | Quận Ngô Quyền | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Lạch Tray - Lê Hồng Phong | 20.880.000 | 11.710.000 | 9.420.000 | 5.310.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4289 | Quận Ngô Quyền | Nguyễn Bình | Văn Cao - Lạch Tray | 14.780.000 | 7.390.000 | 5.940.000 | 3.890.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4290 | Quận Ngô Quyền | Nguyễn Bình | LạchTray - Cuối đường (đài phát sóng truyền hình) | 12.940.000 | 6.470.000 | 5.150.000 | 3.890.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4291 | Quận Ngô Quyền | Đội Cấn | Đầu đường - Cuối đường | 14.780.000 | 7.390.000 | 5.940.000 | 3.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4292 | Quận Ngô Quyền | Phó Đức Chính | Đầu đường - Cuối đường | 14.780.000 | 7.390.000 | 5.940.000 | 3.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4293 | Quận Ngô Quyền | Đường Vạn Mỹ | Đầu đường - Cuối đường | 10.160.000 | 6.600.000 | 5.080.000 | 3.170.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4294 | Quận Ngô Quyền | Đông Khê | Đầu đường - Cuối đường | 20.330.000 | 9.700.000 | 7.790.000 | 4.070.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4295 | Quận Ngô Quyền | Lê Quỳnh | Đầu đường - Cuối đường | 14.780.000 | 7.390.000 | 5.940.000 | 3.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4296 | Quận Ngô Quyền | Nguyễn Hữu Tuệ | Đầu đường - Cuối đường | 10.160.000 | 6.600.000 | 5.080.000 | 3.170.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4297 | Quận Ngô Quyền | Đường 126 Nam Sơn | An Đà - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 9.900.000 | 6.600.000 | 4.650.000 | 3.170.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4298 | Quận Ngô Quyền | Ngô Quyền | Đầu đường - Cuối đường | 12.100.000 | 7.850.000 | 6.050.000 | 3.070.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4299 | Quận Ngô Quyền | Phụng Pháp | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đỗ Nhuận | 9.900.000 | 8.700.000 | 4.800.000 | 3.600.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4300 | Quận Ngô Quyền | Phương Lưu | Ngã 3 Phủ Thượng Đoạn - Ngõ 202 Phương Lưu | 7.850.000 | 5.080.000 | 3.960.000 | 3.170.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn Đường An Đà, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng
Bảng giá đất khu vực An Đà, thuộc Quận Ngô Quyền, Hải Phòng đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Lạch Tray đến Đường 126 Nam Sơn, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng hơn trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 29.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường An Đà có mức giá cao nhất là 29.120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm ở vị trí đắc địa với điều kiện giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng quan trọng, do đó giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 14.560.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 14.560.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích và giao thông, tuy nhiên không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 11.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 11.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 7.940.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.940.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác, dẫn đến giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường An Đà, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trần Khánh Dư, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng
Bảng giá đất cho đoạn đường Trần Khánh Dư, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất theo từng vị trí cụ thể từ đầu đến cuối đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 30.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 30.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Trần Khánh Dư. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, và có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 15.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 15.400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về giá trị và sự thuận tiện.
Vị trí 3: 12.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 12.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể cách xa trung tâm hơn hoặc có ít tiện ích công cộng hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người tìm kiếm giá cả hợp lý.
Vị trí 4: 6.490.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.490.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa trung tâm, ít tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Khánh Dư, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Võ Thị Sáu, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng
Bảng giá đất cho đoạn đường Võ Thị Sáu, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất theo từng vị trí cụ thể từ đầu đến cuối đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 30.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 30.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Võ Thị Sáu. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, và có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 15.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 15.400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về giá trị và sự thuận tiện.
Vị trí 3: 12.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 12.320.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Khu vực này có thể cách xa trung tâm hơn hoặc có ít tiện ích công cộng hơn, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người tìm kiếm giá cả hợp lý.
Vị trí 4: 6.490.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.490.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa trung tâm, ít tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Võ Thị Sáu, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Lương Văn Can, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng
Bảng giá đất khu vực Đường Lương Văn Can, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ đầu đến cuối, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 24.640.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lương Văn Can có mức giá là 24.640.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí đắc địa và điều kiện thuận lợi. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và có khả năng phát triển lớn, làm cho giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 12.320.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 12.320.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhờ vào sự thuận tiện trong giao thông và sự gần gũi với các tiện ích quan trọng, mặc dù không đạt mức độ thuận lợi của vị trí 1.
Vị trí 3: 9.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 9.900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 5.170.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.170.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hơn hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác, dẫn đến giá đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lương Văn Can, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ người dân và các nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng - Quyết Định 54/2019/QĐ-UBND
Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, thuộc Quận Ngô Quyền, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật với mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể. Bảng giá này cung cấp thông tin cần thiết cho việc định giá và ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 34.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, từ Lạch Tray đến Lê Hồng Phong, có mức giá cao nhất là 34.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn đoạn đường nhờ vào vị trí đắc địa gần Lạch Tray và kết nối tốt với Lê Hồng Phong. Khu vực này được đánh giá cao về tiềm năng phát triển và sự thuận tiện về giao thông, góp phần làm tăng giá trị đất.
Vị trí 2: 19.510.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 19.510.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Dù không đạt mức giá cao nhất, vị trí 2 vẫn được đánh giá cao nhờ vào sự kết nối giao thông tốt và sự gần gũi với các khu vực phát triển. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị cao với mức giá hợp lý.
Vị trí 3: 15.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 15.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Khu vực này có tiềm năng phát triển ổn định và có thể là lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm cơ hội với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 8.850.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.850.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Nguyễn Bỉnh Khiêm. Giá đất thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các khu vực khác. Khu vực này phù hợp với những người mua tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận Ngô Quyền, Hải Phòng. Sự phân bổ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác và hiệu quả.