11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3601 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lập Lễ 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3602 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư số 4 (Dự án Vsip) tại xã Lập Lễ - Khu vực 3 - Xã Lập Lễ 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3603 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn - Khu vực 1 - Xã An Sơn Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh - đến bến đò Dinh An Sơn 750.000 560.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3604 Huyện Thuỷ Nguyên Tuyến đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã An Sơn Đoạn qua địa phận xã An Sơn 1.250.000 940.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3605 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Vẹt Khê đi An Sơn - Khu vực 1 - Xã An Sơn Đoạn từ giáp Phù Ninh - đến bến đò Dinh 500.000 380.000 310.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3606 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Sơn 400.000 360.000 320.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3607 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Sơn 300.000 260.000 230.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3608 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Sơn 230.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3609 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại thôn 10, xã An Sơn - Khu vực 3 - Xã An Sơn Tuyến giao thông có lộ giới trên 20m 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3610 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại thôn 10, xã An Sơn - Khu vực 3 - Xã An Sơn Tuyến giao thông có lộ giới trên 14m 440.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3611 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại thôn 10, xã An Sơn - Khu vực 3 - Xã An Sơn Tuyến giao thông có lộ giới trên 12m 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3612 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn - Khu vực 1 - Xã Phù Ninh Đoạn từ cống vẹt - đến UBND xã Phù Ninh (5,000) 2.750.000 1.840.000 1.470.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3613 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn - Khu vực 1 - Xã Phù Ninh Đoạn từ UBND xã Phù Ninh - đến hết địa phận xã Phù Ninh 1.650.000 1.240.000 990.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3614 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Phù Ninh Đoạn qua địa phận xã Phù Ninh 1.500.000 1.130.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3615 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Phù Ninh 420.000 340.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3616 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Phù Ninh 280.000 250.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3617 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Phù Ninh 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3618 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Lại Xuân Đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn - đến ngã ba rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên 1.250.000 830.000 670.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3619 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Lại Xuân Từ ngã 3 đường rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên - đến bến phà Lại Xuân 1.000.000 750.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3620 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân - Khu vực 1 - Xã Lại Xuân Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê - đến Tỉnh lộ 352 500.000 390.000 320.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3621 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lại Xuân 500.000 450.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3622 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lại Xuân 350.000 310.000 260.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3623 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lại Xuân 230.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3624 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại, xã Lại Xuân - Khu vực 3 - Xã Lại Xuân Tuyến giao thông có lộ giới trên 22,5 m 420.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3625 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại, xã Lại Xuân - Khu vực 3 - Xã Lại Xuân Tuyến giao thông có lộ giới trên 14m 370.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3626 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại, xã Lại Xuân - Khu vực 3 - Xã Lại Xuân Tuyến giao thông có lộ giới trên 12m 320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3627 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Kỳ Sơn Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh - đến hết địa phận xã Kỳ Sơn 2.000.000 1.200.000 1.000.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3628 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân - Khu vực 2 - Xã Kỳ Sơn 500.000 420.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3629 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Kỳ Sơn 400.000 360.000 320.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3630 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Kỳ Sơn 300.000 260.000 230.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3631 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Kỳ Sơn 230.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3632 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Quảng Thanh Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến bến xe Tân Việt xã Quảng Thanh 3.500.000 2.100.000 1.750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3633 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Quảng Thanh Đoạn từ bến xe Tân Việt - đến hết địa phận xã Quảng Thanh (giáp Kỳ Sơn) 4.200.000 2.350.000 1.850.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3634 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Quảng Thanh Đoạn từ ngã ba TL 352 bến xe Tân Việt - đến hết địa phận xã Quảng Thanh 2.100.000 1.750.000 1.400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3635 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá QL 10 qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh) - Khu vực 1 - Xã Quảng Thanh Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến TL 352 750.000 590.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3636 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Quảng Thanh Đoạn từ giáp xã Phù Ninh - đến Tỉnh lộ 352 2.000.000 1.500.000 1.200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3637 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quảng Thanh 500.000 450.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3638 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Quảng Thanh 300.000 260.000 230.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3639 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quảng Thanh Đất các khu vực còn lại 230.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3640 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Chính Mỹ Đoạn từ giáp xã Cao Nhân - đến hết địa phận xã Chính Mỹ (7,000) 3.500.000 2.100.000 1.750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3641 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Chính Mỹ Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ - đến xã Quảng Thanh qua địa phận xã Chính Mỹ (7,000) 3.500.000 2.100.000 1.750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3642 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xa từ ngã 3 Cầu Giá Quốc lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh) - Khu vực 1 - Xã Chính Mỹ Đoạn từ giáp xã Kênh Giang - đến hết địa phận xã Chính Mỹ 600.000 470.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3643 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Chính Mỹ Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh - đến hết địa phận xã Chính Mỹ (giáp xã Cao Nhân) 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3644 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Chính Mỹ Đường từ Tỉnh lộ 352 vào UBND xã Chính Mỹ 750.000 590.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3645 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Chính Mỹ Đường trục xã 400.000 320.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3646 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Chính Mỹ Đường liên thôn 300.000 260.000 230.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3647 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Chính Mỹ Đất các khu vực còn lại 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3648 Huyện Thuỷ Nguyên Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành - Khu vực 1 - Xã Hợp Thành Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh - đến cổng UBND xã Hợp Thành. 1.250.000 940.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3649 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hợp Thành 450.000 360.000 320.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3650 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hợp Thành 350.000 310.000 260.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3651 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hợp Thành 230.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3652 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Cao Nhân Đoạn giáp xã Mỹ Đồng - đến cầu Si xã Cao Nhân 4.000.000 2.400.000 1.800.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3653 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Cao Nhân Đoạn từ cầu Si - đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Quảng Thanh) 3.500.000 2.100.000 1.580.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3654 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Cao Nhân Đường từ ngã 3 tỉnh lộ 352 qua UBND xã Cao Nhân - đến cổng làng thôn Thái Lai xã Cao Nhân 1.200.000 960.000 720.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3655 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Cao Nhân Từ cổng làng thôn Thái Lai - đến bờ đê thôn Thái Lai xã Cao Nhân 420.000 330.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3656 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Cao Nhân Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ - đến hết địa phận xã Cao Nhân (giáp xã Mỹ Đồng) 1.440.000 1.150.000 870.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3657 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Cao Nhân 420.000 350.000 320.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3658 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Cao Nhân 350.000 320.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3659 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Cao Nhân 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3660 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đồng Đoạn giáp xã Kiền Bái - đến hết địa phận xã Mỹ Đồng 4.050.000 2.430.000 1.830.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3661 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Mỹ Đồng - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đồng Đoạn từ Tỉnh lộ 352 (khu vực UBND xã Mỹ Đồng) - đến hết cầu Trà Sơn 1.130.000 850.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3662 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Mỹ Đồng Đoạn từ giáp xã Cao Nhân - đến hết địa phận xã Mỹ Đồng (giáp xã Đông Sơn) 1.440.000 1.150.000 870.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3663 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đồng 670.000 510.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3664 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Mỹ Đồng 420.000 380.000 340.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3665 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Mỹ Đồng 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3666 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Thiên Hương Từ giáp xã Kiền Bái - đến hết địa phận xã Thiên Hương 5.500.000 3.300.000 2.480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3667 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Thiên Hương Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá - đến hết địa phận xã Thiên Hương 4.000.000 2.400.000 1.800.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3668 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 351 - Khu vực 1 - Xã Thiên Hương Từ ngã ba Trịnh Xá đến bến phà cầu Kiền cũ: Đoạn từ ngã ba Trịnh Xá - đến hết địa phận xã Thiên Hương 2.000.000 1.200.000 1.000.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3669 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 351 - Khu vực 1 - Xã Thiên Hương Từ ngã ba Quốc lộ 10 - đến ngã ba Trịnh Xá 4.000.000 2.400.000 1.800.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3670 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thiên Hương Đường từ cầu Đen xã Hoa Động qua ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương kéo dài - đến TL352 2.000.000 1.200.000 1.000.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3671 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thiên Hương Đoạn từ ngã ba QL 10 qua nhà ông Tưởng ra TL 352 480.000 360.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3672 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 2 - Xã Thiên Hương Đường Quốc lộ 10 giáp Công ty TNHHMTV công trình Thủy lợi huyện - đến Cống Mắm 480.000 360.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3673 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thiên Hương 480.000 360.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3674 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thiên Hương 360.000 300.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3675 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thiên Hương 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3676 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Kiều Bái Từ cầu Kiền - đến hết địa phận xã Kiền Bái 5.000.000 3.000.000 2.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3677 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 351 - Khu vực 1 - Xã Kiều Bái Đoạn từ Đầm Cừ Chợ - đến xã Thiên Hương hết địa phận xã Kiền Bái 2.000.000 1.200.000 1.000.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3678 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 351 - Khu vực 1 - Xã Kiều Bái Đoạn từ Đầm Cừ Chợ - đến bến phà Kiền cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái 1.200.000 720.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3679 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 352 - Khu vực 1 - Xã Kiều Bái Đoạn từ giáp xã Thiên Hương - đến hết địa phận xã Kiền Bái 2.000.000 1.200.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3680 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Kiều Bái 480.000 360.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3681 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Kiều Bái 360.000 300.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3682 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Kiều Bái 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3683 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Kiền Bái - Dự án nâng cấp, cải tạo quốc lộ 10 - Khu vực 3 - Xã Kiều Bái Tuyến giao thông có lộ giới trên 37m 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3684 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Kiền Bái - Dự án nâng cấp, cải tạo quốc lộ 10 - Khu vực 3 - Xã Kiều Bái Tuyến giao thông có lộ giới trên 19m 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3685 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Kiền Bái - Dự án nâng cấp, cải tạo quốc lộ 10 - Khu vực 3 - Xã Kiều Bái Tuyến giao thông có lộ giới trên 13m 2.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3686 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Đông Cầu, xã Kiền Bái - Khu vực 3 - Xã Kiều Bái Tuyến giao thông có lộ giới 9m 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3687 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Đông Cầu, xã Kiền Bái - Khu vực 3 - Xã Kiều Bái Tuyến giao thông có lộ giới 12m 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3688 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương - Khu vực 1 - Xã Lâm Động Đoạn từ giáp xã Hoa Động - đến cống Hồ Yên xã Lâm Động 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3689 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương - Khu vực 1 - Xã Lâm Động Đoạn từ cống Hồ Yên - đến hết địa phận xã Lâm Động giáp xã Thiên Hương. 2.250.000 1.350.000 1.020.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3690 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động - Khu vực 1 - Xã Lâm Động Đoạn qua địa phận xã Lâm Động 900.000 680.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3691 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Lâm Động Đường từ bến đò Lâm Động - đến cổng UBND xã Lâm Động 900.000 680.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3692 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lâm Động 540.000 500.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3693 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lâm Động 450.000 410.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3694 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lâm Động 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3695 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động - Khu vực 1 - Xã Hoàng Động Đoạn từ giáp Lâm Động - đến đình làng Hoàng Động 720.000 540.000 430.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3696 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hoàng Động 510.000 400.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3697 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hoàng Động 430.000 400.000 290.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3698 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Hoàng Động 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3699 Huyện Thuỷ Nguyên Dự án tái định cư có mặt cắt 12m-15m - Khu vực 3 - Xã Hoàng Động 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3700 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương - Khu vực 1 - Xã Hoa Động Đoạn từ cầu Đen - đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động 5.000.000 3.000.000 2.260.000 - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...