Bảng giá đất Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.569.217
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3401 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bến Phà Bính - Phà Rừng (TL359) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương Từ bến Phà Bính - đến ngã tư Tân Dương 4.800.000 2.880.000 2.160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3402 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân Dương) đến UBND xã Dương Quan - Khu vực 1 - Xã Tân Dương Đoạn qua xã Tân Dương 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3403 Huyện Thuỷ Nguyên Đường từ D72 đến Hữu Quan - Khu vực 1 - Xã Tân Dương Đoạn từ D72 - đến giáp xã Dương Quan 4.030.000 2.420.000 2.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3404 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Máng nước - Khu vực 1 - Xã Tân Dương từ ngã tư Tân Dương - đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương (2 phương án) 15.000.000 9.750.000 6.750.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3405 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Đỗ Mười - Khu vực 1 - Xã Tân Dương 18.000.000 12.600.000 9.000.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3406 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục Đông Tây (Đường vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương 15.000.000 9.750.000 6.750.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3407 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Tân Dương Đoạn đường từ Tỉnh lộ 359 rẽ xuống Hải đội 4 xã Tân Dương 3.360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3408 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Tân Dương Đoạn đường từ Tỉnh lộ 359B gần bến Phà Bính cũ - đến nhà Máy X46 - Bộ Tư Lệnh Hải Quân, thôn Bến Bính B xã Tân Dương 2.860.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3409 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 2 - Xã Tân Dương Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm Tràng xã Tân Dương 4.340.000 2.650.000 2.290.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3410 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Dương 3.620.000 2.410.000 1.930.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3411 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Dương 960.000 840.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3412 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Dương 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3413 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Đống Trịnh - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 12m 9.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3414 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Đống Trịnh - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 13m-15m 10.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3415 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Đống Trịnh - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 18m-20m 12.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3416 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Miếu Trắng - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 7,5m 10.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3417 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Miếu Trắng - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 12m 11.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3418 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Miếu Trắng - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới từ 18,5m 12.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3419 Huyện Thuỷ Nguyên Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan - Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đoạn từ giáp xã Tân Dương - đến ngã ba lối rẽ vào UBND xã Dương Quan. 6.010.000 3.610.000 2.710.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3420 Huyện Thuỷ Nguyên Đường từ D72 đến Hữu Quan - Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ D72 - đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng 4.010.000 2.430.000 1.870.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3421 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan 4.010.000 2.430.000 1.870.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3422 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đoạn từ chợ ngã Ba - đến cống ông Bé thôn Thầu Đâu 4.010.000 2.430.000 1.870.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3423 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ thôn Bấc Vang - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thiêu (Ngã tư Lò Gạch) 4.010.000 2.430.000 1.870.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3424 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ thôn Bấc Vang: Đoạn từ Ngã tư Lò Gạch - đến hết đường (giáp đê thuộc thôn Lò Vôi) 3.650.000 2.220.000 1.590.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3425 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường Quy hoạch trong khu Tái định cư 1,2,3 thôn Bấc Vang 4.010.000 2.430.000 1.870.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3426 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Tuyến đường từ cống ông Bé thôn Thầu Đâu - đến giáp khu tái định cư Bắc Sông Cấm (giai đoạn 2) 4.010.000 2.430.000 1.870.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3427 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục Đông Tây (Đường vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương 1.500.000 9.750.000 6.750.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3428 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Dương Quan 2.410.000 1.810.000 1.450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3429 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Dương Quan 1.930.000 1.690.000 1.450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3430 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Dương Quan 1.450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3431 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu A - hu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới dưới 26m 9.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3432 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu A - hu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới rộng 26m 11.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3433 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 3,5m 6.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3434 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 10-15m 9.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3435 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 26-36m 12.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3436 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 45m 15.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3437 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 351 - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Từ ngã 4 đường QL 10 mới - đến hết Trường THPT Thủy Sơn 3.240.000 1.940.000 1.460.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3438 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn - đến QL 10 mới 3.240.000 1.940.000 1.460.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3439 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 351 - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Từ UBND xã Thủy Sơn - đến ngã 4 đường QL10 mới 9.000.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3440 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường từ Tỉnh lộ 351 - đến nhà thờ Tam Sơn 3.600.000 2.160.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3441 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường Trạm y tế - đến ngã 3 nhà ông Đãi 2.160.000 1.800.000 1.440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3442 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường từ Tỉnh lộ 351 - đến đài liệt sỹ xã Thủy Sơn 5.400.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3443 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7 3.240.000 1.980.000 1.710.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3444 Huyện Thuỷ Nguyên Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đoạn từ giáp xã Tân Dương - đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo) 18.000.000 10.800.000 7.720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3445 Huyện Thuỷ Nguyên Đường QL 10 mới - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh - đến giáp xã Đông Sơn 6.600.000 3.960.000 2.970.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3446 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đoạn qua xã Thủy Sơn 14.400.000 9.210.000 6.910.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3447 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục Đông Tây (Đường vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương 15.000.000 9.750.000 6.750.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3448 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Sơn Từ chùa Phù Liễn - đến cầu Cống Gạo, Thiên Hương 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3449 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Sơn 1.800.000 1.350.000 1.130.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3450 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thủy Sơn 1.350.000 1.050.000 900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3451 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thủy Sơn 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3452 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo - đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường 18.000.000 10.800.000 8.100.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3453 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bến Bính - phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường - đến hết xóm Quán xã Thủy Đường 13.500.000 9.000.000 6.750.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3454 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bến Bính - phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ hết xóm Quán xã Thủy Đường - đến Cầu Sưa giáp xã An Lư 10.800.000 6.480.000 5.180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3455 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359C - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) - đến hết địa phận xã Thủy Đường 14.250.000 8.550.000 6.420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3456 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ trụ sở Điện Lực - đến hết địa phận xã Thủy Đường (giáp địa phận xã Thủy Sơn) 14.400.000 9.210.000 6.910.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3457 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng 3.240.000 1.980.000 1.710.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3458 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Đường 2.160.000 1.620.000 1.350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3459 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thủy Đường 1.730.000 1.340.000 1.150.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3460 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3461 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Cửa Trại xã Thủy Đường và khu Đầm Huyện xã Thủy Sơn - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới 12m 8.640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3462 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới từ 9m đến 12m 8.280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3463 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới từ 15m đến 18m 9.210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3464 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới từ 38,5m 14.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3465 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Đoạn từ giáp xã Thủy Đường - đến hết địa phận xã Hòa Bình 9.450.000 5.670.000 4.260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3466 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp xã Trung Hà - đến Nhà văn hóa thôn 13 900.000 720.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3467 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ Nhà văn hóa thôn 13 - đến hết địa phận xã Hòa Bình 1.080.000 900.000 630.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3468 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Đường trong khu quy hoạch xã Hòa Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC) 720.000 540.000 430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3469 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Đoạn từ giáp xã Kênh Giang - đến hết địa phận xã Hòa Bình (giáp xã Trung Hà) 1.680.000 1.340.000 1.010.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3470 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hòa Bình 540.000 450.000 410.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3471 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hòa Bình 450.000 410.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3472 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hòa Bình 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3473 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ giáp xã Đông Sơn - đến hết địa phận xã Kênh Giang 2.920.000 1.750.000 1.310.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3474 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ ngã ba Kênh Giang - đến giáp Đông Sơn, Hòa Bình (khu vực vòng xuyến giao thông). 3.600.000 2.160.000 1.620.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3475 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh) - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn qua địa phận xã Kênh Giang 720.000 540.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3476 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 - đến hết địa phận xã Kênh Giang 720.000 540.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3477 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ ngã ba đường QL 10 - đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hòa Bình) 1.300.000 970.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3478 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ giáp xã Đông Sơn - đến giáp QL 10 mới. 1.730.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3479 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ giáp QL 10 mới - đến hết địa phận xã Kênh Giang (Giáp xã Hòa Bình). 1.730.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3480 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Kênh Giang 520.000 430.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3481 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Kênh Giang 430.000 390.000 350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3482 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Kênh Giang 290.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3483 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đoạn từ giáp xã Thủy Sơn - đến hết địa phận xã Đông Sơn 6.000.000 3.250.000 2.440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3484 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359C - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đoạn từ giáp xã Hòa Bình - đến hết xã Đông Sơn 9.000.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3485 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn 1.300.000 860.000 690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3486 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ - đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp xã Kênh Giang) 1.730.000 1.380.000 1.040.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3487 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Sơn Từ Quốc lộ 10 qua UBND xã - đến cầu Trúc Sơn 690.000 520.000 430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3488 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Sơn Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn - đến hết thôn 8 610.000 470.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3489 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Sơn 610.000 470.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3490 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Đông Sơn 520.000 430.000 350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3491 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đông Sơn 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3492 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm Đoạn từ cầu Giá lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ vào khu vực Chợ Tổng 1.980.000 1.190.000 890.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3493 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm Đoạn lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ Chợ Tổng - đến hết xã Lưu Kiếm 1.620.000 970.000 730.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3494 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm Đoạn từ cầu Giá - đến hết xã Lưu Kiếm 6.600.000 3.600.000 2.710.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3495 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiếm - đến đập Lò Nồi 1.080.000 720.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3496 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Trung - đến hết địa phận xã Lưu Kiếm 750.000 560.000 470.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3497 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Bắc - đến hết địa phận xã Lưu Kiếm 750.000 560.000 470.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3498 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lưu Kiếm 650.000 540.000 490.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3499 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lưu Kiếm 430.000 390.000 350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3500 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lưu Kiếm 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Đường Đỗ Mười, Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng cho đoạn đường Đỗ Mười, khu vực 1 - xã Tân Dương, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Đỗ Mười có mức giá cao nhất là 18.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển hoặc là điểm nút giao thông quan trọng. Mức giá này thường được áp dụng cho các dự án thương mại và dịch vụ có tiềm năng cao.

Vị trí 2: 12.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Đây có thể là khu vực gần hơn với các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng vẫn có sự khác biệt về vị trí hoặc tiềm năng phát triển so với vị trí 1.

Vị trí 3: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 9.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý cho các dự án thương mại và dịch vụ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Đỗ Mười, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Thông qua bảng giá này, người mua và nhà đầu tư có thể đánh giá mức độ phù hợp của từng vị trí với nhu cầu và kế hoạch của mình, từ đó đưa ra những quyết định hợp lý và hiệu quả trong giao dịch bất động sản


Bảng Giá Đất Đường Trục Đông Tây (Đường Vành Đai 2), Xã Tân Dương, Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng – Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất cho khu vực đường trục Đông Tây (Đường Vành Đai 2) tại xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho các vị trí khác nhau trong khu vực, thuộc loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nông thôn. Đây là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị Trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường trục Đông Tây (Đường Vành Đai 2) tại xã Tân Dương có mức giá là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu đất. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chính, và các tuyến giao thông quan trọng, khiến nó trở thành một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp đang tìm kiếm cơ hội trong khu vực phát triển.

Vị Trí 2: 9.750.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 9.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao, cho thấy khu vực này vẫn có tiềm năng và sự phát triển nhất định. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, tuy nhiên, mức giá thấp hơn so với vị trí 1 cho thấy nó có thể ít thuận lợi hơn về mặt vị trí hoặc tiềm năng phát triển.

Vị Trí 3: 6.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá ưu đãi. Đây là khu vực có thể gần các khu vực phát triển chưa được khai thác hết hoặc nằm ở vị trí cách xa các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính hơn.

Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại đường trục Đông Tây (Đường Vành Đai 2) ở xã Tân Dương. Sự hiểu biết này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư một cách chính xác và hiệu quả, tận dụng các cơ hội phát triển trong khu vực có sự đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng và tiềm năng tăng trưởng.


Bảng Giá Đất Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng - Khu Tái Định Cư Đống Trịnh, Khu Vực 3, Xã Tân Dương

Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất đối với loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn tại Khu Tái Định Cư Đống Trịnh, Khu Vực 3, Xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Tại Khu Tái Định Cư Đống Trịnh, Khu Vực 3, Xã Tân Dương, loại đất thương mại - dịch vụ có mức giá 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này nằm trên tuyến giao thông có lộ giới 12m, thể hiện sự thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển cao. Giá trị đất ở đây cao hơn các khu vực khác do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Khu Tái Định Cư Đống Trịnh, Khu Vực 3, Xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên. Việc nắm rõ mức giá tại khu vực này giúp cá nhân và tổ chức đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác và hiệu quả hơn


Bảng Giá Đất Khu Tái Định Cư Khu A, Xã Dương Quan, Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng Theo Quyết Định 54/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng cho khu tái định cư khu A, thuộc khu vực 3 của xã Dương Quan, loại đất thương mại-dịch vụ (TM-DV) nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ tuyến giao thông có lộ giới dưới 26m, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu tái định cư khu A của xã Dương Quan có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, được xác định bởi vị trí đắc địa và sự thuận tiện về giao thông với lộ giới đường dưới 26m. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực đối với các dự án thương mại-dịch vụ, với tiềm năng phát triển và đầu tư cao.

Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu tái định cư khu A, xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng - Khu Tái Định Cư Khu C và Khu D, Xã Dương Quan

Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất đối với loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn tại Khu Tái Định Cư Khu C và Khu D, Xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên đã được cập nhật. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá, mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 6.750.000 VNĐ/m²

Tại Khu Tái Định Cư Khu C và Khu D, Xã Dương Quan, loại đất thương mại - dịch vụ có mức giá 6.750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, nằm trên tuyến giao thông có lộ giới 3,5m. Mức giá này phản ánh giá trị cao của khu vực do vị trí thuận lợi về giao thông và tiềm năng phát triển kinh tế trong tương lai. Việc đầu tư vào khu vực này có thể mang lại lợi ích lớn nhờ vào sự phát triển của cơ sở hạ tầng và sự gia tăng nhu cầu về đất thương mại - dịch vụ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Khu Tái Định Cư Khu C và Khu D, Xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên. Việc nắm rõ mức giá tại khu vực này giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.