11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3101 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Đống Trịnh - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 13m-15m 17.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3102 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Đống Trịnh - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 18m-20m 21.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3103 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Miếu Trắng - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 7,5m 17.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3104 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Miếu Trắng - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 12m 19.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3105 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Miếu Trắng - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới từ 18,5m 21.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3106 Huyện Thuỷ Nguyên Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan - Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đoạn từ giáp xã Tân Dương - đến ngã ba lối rẽ vào UBND xã Dương Quan. 10.020.000 6.010.000 4.510.000 - - Đất ở nông thôn
3107 Huyện Thuỷ Nguyên Đường từ D72 đến Hữu Quan - Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ D72 - đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng 6.680.000 4.050.000 3.110.000 - - Đất ở nông thôn
3108 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan 6.680.000 4.050.000 3.110.000 - - Đất ở nông thôn
3109 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đoạn từ chợ ngã Ba - đến cống ông Bé thôn Thầu Đâu 6.680.000 4.050.000 3.110.000 - - Đất ở nông thôn
3110 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ thôn Bấc Vang - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thiêu (Ngã tư Lò Gạch) 6.680.000 4.050.000 3.110.000 - - Đất ở nông thôn
3111 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ thôn Bấc Vang: Đoạn từ Ngã tư Lò Gạch - đến hết đường (giáp đê thuộc thôn Lò Vôi) 6.080.000 3.700.000 2.650.000 - - Đất ở nông thôn
3112 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường Quy hoạch trong khu Tái định cư 1,2,3 thôn Bấc Vang 6.680.000 4.050.000 3.110.000 - - Đất ở nông thôn
3113 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Tuyến đường từ cống ông Bé thôn Thầu Đâu - đến giáp khu tái định cư Bắc Sông Cấm (giai đoạn 2) 6.680.000 4.050.000 3.110.000 - - Đất ở nông thôn
3114 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2) 6.680.000 4.050.000 3.110.000 - - Đất ở nông thôn
3115 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Dương Quan 4.020.000 3.020.000 2.410.000 - - Đất ở nông thôn
3116 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Dương Quan 3.210.000 2.810.000 2.410.000 - - Đất ở nông thôn
3117 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Dương Quan 2.410.000 - - - - Đất ở nông thôn
3118 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu A - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới dưới 26m 15.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3119 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu A - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới rộng 26m 19.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3120 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 3,5m 11.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
3121 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 10-15m 15.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3122 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 26-36m 21.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3123 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 45m 25.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3124 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 351 - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Từ ngã 4 đường QL 10 mới - đến hết Trường THPT Thủy Sơn 5.400.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất ở nông thôn
3125 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn - đến QL 10 mới 5.400.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất ở nông thôn
3126 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 351 - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Từ UBND xã Thủy Sơn - đến ngã 4 đường QL10 mới 15.000.000 9.000.000 6.750.000 - - Đất ở nông thôn
3127 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường từ Tỉnh lộ 351 - đến nhà thờ Tam Sơn 6.000.000 3.600.000 3.000.000 - - Đất ở nông thôn
3128 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường Trạm y tế - đến ngã 3 nhà ông Đãi 3.600.000 3.000.000 2.400.000 - - Đất ở nông thôn
3129 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường từ Tỉnh lộ 351 - đến đài liệt sỹ xã Thủy Sơn 9.000.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
3130 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7 5.400.000 3.300.000 2.850.000 - - Đất ở nông thôn
3131 Huyện Thuỷ Nguyên Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đoạn từ giáp xã Tân Dương - đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo) 30.000.000 18.000.000 12.860.000 - - Đất ở nông thôn
3132 Huyện Thuỷ Nguyên Đường QL 10 mới - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh - đến giáp xã Đông Sơn 11.000.000 6.600.000 4.950.000 - - Đất ở nông thôn
3133 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đoạn qua xã Thủy Sơn 24.000.000 15.350.000 11.510.000 - - Đất ở nông thôn
3134 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục Đông Tây (Đường vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương 25.000.000 16.250.000 11.250.000 - - Đất ở nông thôn
3135 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Sơn Từ chùa Phù Liễn - đến cầu Cống Gạo, Thiên Hương 3.000.000 2.500.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
3136 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Sơn 3.000.000 2.250.000 1.880.000 - - Đất ở nông thôn
3137 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thủy Sơn 2.250.000 1.750.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
3138 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thủy Sơn 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3139 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo - đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường 30.000.000 18.000.000 13.500.000 - - Đất ở nông thôn
3140 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bến Bính - phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường - đến hết xóm Quán xã Thủy Đường 22.500.000 15.000.000 11.250.000 - - Đất ở nông thôn
3141 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bến Bính - phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ hết xóm Quán xã Thủy Đường - đến Cầu Sưa giáp xã An Lư 18.000.000 10.800.000 8.640.000 - - Đất ở nông thôn
3142 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359C - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) - đến hết địa phận xã Thủy Đường 23.750.000 14.250.000 10.700.000 - - Đất ở nông thôn
3143 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ trụ sở Điện Lực - đến hết địa phận xã Thủy Đường (giáp địa phận xã Thủy Sơn) 24.000.000 15.350.000 11.510.000 - - Đất ở nông thôn
3144 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng 5.400.000 3.300.000 2.850.000 - - Đất ở nông thôn
3145 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Đường 3.600.000 2.700.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
3146 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thủy Đường 2.880.000 2.240.000 1.920.000 - - Đất ở nông thôn
3147 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
3148 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Cửa Trại xã Thủy Đường và khu Đầm Huyện xã Thủy Sơn - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới 12m 14.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3149 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới từ 9m đến 12m 13.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3150 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới từ 15m đến 18m 15.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
3151 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới từ 38,5m 24.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3152 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Đoạn từ giáp xã Thủy Đường - đến hết địa phận xã Hòa Bình 15.750.000 9.450.000 7.100.000 - - Đất ở nông thôn
3153 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp xã Trung Hà - đến Nhà văn hóa thôn 13 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
3154 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ Nhà văn hóa thôn 13 - đến hết địa phận xã Hòa Bình 1.800.000 1.500.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
3155 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Đường trong khu quy hoạch xã Hòa Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC) 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
3156 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Đoạn từ giáp xã Kênh Giang - đến hết địa phận xã Hòa Bình (giáp xã Trung Hà) 2.800.000 2.240.000 1.680.000 - - Đất ở nông thôn
3157 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hòa Bình 900.000 750.000 680.000 - - Đất ở nông thôn
3158 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hòa Bình 750.000 680.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
3159 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hòa Bình 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3160 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ giáp xã Đông Sơn - đến hết địa phận xã Kênh Giang 11.000.000 6.310.000 4.730.000 - - Đất ở nông thôn
3161 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ ngã ba Kênh Giang - đến giáp Đông Sơn, Hòa Bình (khu vực vòng xuyến giao thông). 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất ở nông thôn
3162 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh) - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn qua địa phận xã Kênh Giang 1.200.000 900.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
3163 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 - đến hết địa phận xã Kênh Giang 1.200.000 900.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
3164 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ ngã ba đường QL 10 - đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hòa Bình) 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
3165 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ giáp xã Đông Sơn - đến giáp QL 10 mới. 2.880.000 2.300.000 1.730.000 - - Đất ở nông thôn
3166 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ giáp QL 10 mới - đến hết địa phận xã Kênh Giang (Giáp xã Hòa Bình). 2.880.000 2.300.000 1.730.000 - - Đất ở nông thôn
3167 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Kênh Giang 860.000 720.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
3168 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Kênh Giang 720.000 650.000 580.000 - - Đất ở nông thôn
3169 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Kênh Giang 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
3170 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đoạn từ giáp xã Thủy Sơn - đến hết địa phận xã Đông Sơn 10.000.000 5.410.000 4.060.000 - - Đất ở nông thôn
3171 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359C - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đoạn từ giáp xã Hòa Bình - đến hết xã Đông Sơn 15.000.000 9.000.000 6.750.000 - - Đất ở nông thôn
3172 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn 2.160.000 1.440.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
3173 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ - đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp xã Kênh Giang) 2.880.000 2.300.000 1.730.000 - - Đất ở nông thôn
3174 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Sơn Từ Quốc lộ 10 qua UBND xã - đến cầu Trúc Sơn 1.150.000 860.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
3175 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Sơn Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn - đến hết thôn 8 1.010.000 790.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
3176 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Sơn 1.010.000 790.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
3177 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Đông Sơn 860.000 720.000 580.000 - - Đất ở nông thôn
3178 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đông Sơn 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
3179 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm Đoạn từ cầu Giá lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ vào khu vực Chợ Tổng 3.300.000 1.980.000 1.490.000 - - Đất ở nông thôn
3180 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm Đoạn lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ Chợ Tổng - đến hết xã Lưu Kiếm 2.700.000 1.620.000 1.220.000 - - Đất ở nông thôn
3181 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm Đoạn từ cầu Giá - đến hết xã Lưu Kiếm 11.000.000 6.000.000 4.520.000 - - Đất ở nông thôn
3182 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiếm - đến đập Lò Nồi 1.800.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
3183 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Trung - đến hết địa phận xã Lưu Kiếm 1.250.000 940.000 780.000 - - Đất ở nông thôn
3184 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Bắc - đến hết địa phận xã Lưu Kiếm 1.250.000 940.000 780.000 - - Đất ở nông thôn
3185 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lưu Kiếm 1.080.000 900.000 810.000 - - Đất ở nông thôn
3186 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lưu Kiếm 720.000 650.000 580.000 - - Đất ở nông thôn
3187 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lưu Kiếm 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3188 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Lưu Kiếm - Dự án nâng cấp tái tạo Quốc lộ 10 - Khu vực 3 - Xã Lưu Kiếm Tuyến giao thông có lộ giới 25m 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3189 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Lưu Kiếm - Dự án nâng cấp tái tạo Quốc lộ 10 - Khu vực 3 - Xã Lưu Kiếm Tuyến giao thông có lộ giới 12-15m 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3190 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Lưu Kỳ Đoạn từ giáp xã Lưu Kiếm - đến cầu Đá Bạc 7.500.000 4.980.000 3.990.000 - - Đất ở nông thôn
3191 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Lưu Kỳ Đường từ đường QL 10 - đến lối rẽ vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc 1.500.000 1.125.000 940.000 - - Đất ở nông thôn
3192 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lưu Kỳ 1.000.000 800.000 710.000 - - Đất ở nông thôn
3193 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lưu Kỳ 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3194 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Lưu Kỳ 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3195 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân - Khu vực 1 - Xã Liên Khê đoạn từ ngã 4 thôn Trung xã Lưu Kiếm qua địa phận xã Liên Khê 1.250.000 940.000 780.000 - - Đất ở nông thôn
3196 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân - Khu vực 1 - Xã Liên Khê đoạn từ ngã 4 QL 10 thôn Bắc xã Lưu Kiếm qua địa phận xã Liên Khê 1.150.000 895.000 710.000 - - Đất ở nông thôn
3197 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Liên Khê 750.000 680.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
3198 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Liên Khê 600.000 530.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3199 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Liên Khê 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3200 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm đoạn từ đập Lò Nồi - đến hết địa phận xã Minh Tân 1.620.000 1.220.000 970.000 - - Đất ở nông thôn