Bảng giá đất Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.569.217
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3101 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Đống Trịnh - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 13m-15m 17.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3102 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Đống Trịnh - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 18m-20m 21.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3103 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Miếu Trắng - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 7,5m 17.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
3104 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Miếu Trắng - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 12m 19.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3105 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Miếu Trắng - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới từ 18,5m 21.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3106 Huyện Thuỷ Nguyên Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan - Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đoạn từ giáp xã Tân Dương - đến ngã ba lối rẽ vào UBND xã Dương Quan. 10.020.000 6.010.000 4.510.000 - - Đất ở nông thôn
3107 Huyện Thuỷ Nguyên Đường từ D72 đến Hữu Quan - Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ D72 - đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng 6.680.000 4.050.000 3.110.000 - - Đất ở nông thôn
3108 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan 6.680.000 4.050.000 3.110.000 - - Đất ở nông thôn
3109 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đoạn từ chợ ngã Ba - đến cống ông Bé thôn Thầu Đâu 6.680.000 4.050.000 3.110.000 - - Đất ở nông thôn
3110 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ thôn Bấc Vang - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thiêu (Ngã tư Lò Gạch) 6.680.000 4.050.000 3.110.000 - - Đất ở nông thôn
3111 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ thôn Bấc Vang: Đoạn từ Ngã tư Lò Gạch - đến hết đường (giáp đê thuộc thôn Lò Vôi) 6.080.000 3.700.000 2.650.000 - - Đất ở nông thôn
3112 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường Quy hoạch trong khu Tái định cư 1,2,3 thôn Bấc Vang 6.680.000 4.050.000 3.110.000 - - Đất ở nông thôn
3113 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Tuyến đường từ cống ông Bé thôn Thầu Đâu - đến giáp khu tái định cư Bắc Sông Cấm (giai đoạn 2) 6.680.000 4.050.000 3.110.000 - - Đất ở nông thôn
3114 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường trục Đông Tây (Đường Vành đai 2) 6.680.000 4.050.000 3.110.000 - - Đất ở nông thôn
3115 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Dương Quan 4.020.000 3.020.000 2.410.000 - - Đất ở nông thôn
3116 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Dương Quan 3.210.000 2.810.000 2.410.000 - - Đất ở nông thôn
3117 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Dương Quan 2.410.000 - - - - Đất ở nông thôn
3118 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu A - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới dưới 26m 15.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3119 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu A - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới rộng 26m 19.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3120 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 3,5m 11.250.000 - - - - Đất ở nông thôn
3121 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 10-15m 15.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3122 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 26-36m 21.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3123 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 45m 25.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3124 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 351 - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Từ ngã 4 đường QL 10 mới - đến hết Trường THPT Thủy Sơn 5.400.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất ở nông thôn
3125 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn - đến QL 10 mới 5.400.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất ở nông thôn
3126 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 351 - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Từ UBND xã Thủy Sơn - đến ngã 4 đường QL10 mới 15.000.000 9.000.000 6.750.000 - - Đất ở nông thôn
3127 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường từ Tỉnh lộ 351 - đến nhà thờ Tam Sơn 6.000.000 3.600.000 3.000.000 - - Đất ở nông thôn
3128 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường Trạm y tế - đến ngã 3 nhà ông Đãi 3.600.000 3.000.000 2.400.000 - - Đất ở nông thôn
3129 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường từ Tỉnh lộ 351 - đến đài liệt sỹ xã Thủy Sơn 9.000.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
3130 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7 5.400.000 3.300.000 2.850.000 - - Đất ở nông thôn
3131 Huyện Thuỷ Nguyên Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đoạn từ giáp xã Tân Dương - đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo) 30.000.000 18.000.000 12.860.000 - - Đất ở nông thôn
3132 Huyện Thuỷ Nguyên Đường QL 10 mới - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh - đến giáp xã Đông Sơn 11.000.000 6.600.000 4.950.000 - - Đất ở nông thôn
3133 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đoạn qua xã Thủy Sơn 24.000.000 15.350.000 11.510.000 - - Đất ở nông thôn
3134 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục Đông Tây (Đường vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương 25.000.000 16.250.000 11.250.000 - - Đất ở nông thôn
3135 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Sơn Từ chùa Phù Liễn - đến cầu Cống Gạo, Thiên Hương 3.000.000 2.500.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
3136 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Sơn 3.000.000 2.250.000 1.880.000 - - Đất ở nông thôn
3137 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thủy Sơn 2.250.000 1.750.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
3138 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thủy Sơn 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3139 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo - đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường 30.000.000 18.000.000 13.500.000 - - Đất ở nông thôn
3140 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bến Bính - phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường - đến hết xóm Quán xã Thủy Đường 22.500.000 15.000.000 11.250.000 - - Đất ở nông thôn
3141 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bến Bính - phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ hết xóm Quán xã Thủy Đường - đến Cầu Sưa giáp xã An Lư 18.000.000 10.800.000 8.640.000 - - Đất ở nông thôn
3142 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359C - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) - đến hết địa phận xã Thủy Đường 23.750.000 14.250.000 10.700.000 - - Đất ở nông thôn
3143 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ trụ sở Điện Lực - đến hết địa phận xã Thủy Đường (giáp địa phận xã Thủy Sơn) 24.000.000 15.350.000 11.510.000 - - Đất ở nông thôn
3144 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng 5.400.000 3.300.000 2.850.000 - - Đất ở nông thôn
3145 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Đường 3.600.000 2.700.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
3146 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thủy Đường 2.880.000 2.240.000 1.920.000 - - Đất ở nông thôn
3147 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
3148 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Cửa Trại xã Thủy Đường và khu Đầm Huyện xã Thủy Sơn - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới 12m 14.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
3149 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới từ 9m đến 12m 13.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
3150 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới từ 15m đến 18m 15.350.000 - - - - Đất ở nông thôn
3151 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới từ 38,5m 24.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3152 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Đoạn từ giáp xã Thủy Đường - đến hết địa phận xã Hòa Bình 15.750.000 9.450.000 7.100.000 - - Đất ở nông thôn
3153 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp xã Trung Hà - đến Nhà văn hóa thôn 13 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
3154 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ Nhà văn hóa thôn 13 - đến hết địa phận xã Hòa Bình 1.800.000 1.500.000 1.050.000 - - Đất ở nông thôn
3155 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Đường trong khu quy hoạch xã Hòa Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC) 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
3156 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Đoạn từ giáp xã Kênh Giang - đến hết địa phận xã Hòa Bình (giáp xã Trung Hà) 2.800.000 2.240.000 1.680.000 - - Đất ở nông thôn
3157 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hòa Bình 900.000 750.000 680.000 - - Đất ở nông thôn
3158 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hòa Bình 750.000 680.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
3159 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hòa Bình 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3160 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ giáp xã Đông Sơn - đến hết địa phận xã Kênh Giang 11.000.000 6.310.000 4.730.000 - - Đất ở nông thôn
3161 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ ngã ba Kênh Giang - đến giáp Đông Sơn, Hòa Bình (khu vực vòng xuyến giao thông). 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất ở nông thôn
3162 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh) - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn qua địa phận xã Kênh Giang 1.200.000 900.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
3163 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 - đến hết địa phận xã Kênh Giang 1.200.000 900.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
3164 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ ngã ba đường QL 10 - đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hòa Bình) 2.160.000 1.620.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
3165 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ giáp xã Đông Sơn - đến giáp QL 10 mới. 2.880.000 2.300.000 1.730.000 - - Đất ở nông thôn
3166 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Kênh Giang Đoạn từ giáp QL 10 mới - đến hết địa phận xã Kênh Giang (Giáp xã Hòa Bình). 2.880.000 2.300.000 1.730.000 - - Đất ở nông thôn
3167 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Kênh Giang 860.000 720.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
3168 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Kênh Giang 720.000 650.000 580.000 - - Đất ở nông thôn
3169 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Kênh Giang 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
3170 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đoạn từ giáp xã Thủy Sơn - đến hết địa phận xã Đông Sơn 10.000.000 5.410.000 4.060.000 - - Đất ở nông thôn
3171 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359C - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đoạn từ giáp xã Hòa Bình - đến hết xã Đông Sơn 15.000.000 9.000.000 6.750.000 - - Đất ở nông thôn
3172 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn 2.160.000 1.440.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
3173 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Đông Sơn Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ - đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp xã Kênh Giang) 2.880.000 2.300.000 1.730.000 - - Đất ở nông thôn
3174 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Sơn Từ Quốc lộ 10 qua UBND xã - đến cầu Trúc Sơn 1.150.000 860.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
3175 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Sơn Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn - đến hết thôn 8 1.010.000 790.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
3176 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Sơn 1.010.000 790.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
3177 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Đông Sơn 860.000 720.000 580.000 - - Đất ở nông thôn
3178 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đông Sơn 580.000 - - - - Đất ở nông thôn
3179 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm Đoạn từ cầu Giá lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ vào khu vực Chợ Tổng 3.300.000 1.980.000 1.490.000 - - Đất ở nông thôn
3180 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm Đoạn lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ Chợ Tổng - đến hết xã Lưu Kiếm 2.700.000 1.620.000 1.220.000 - - Đất ở nông thôn
3181 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm Đoạn từ cầu Giá - đến hết xã Lưu Kiếm 11.000.000 6.000.000 4.520.000 - - Đất ở nông thôn
3182 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiếm - đến đập Lò Nồi 1.800.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
3183 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Trung - đến hết địa phận xã Lưu Kiếm 1.250.000 940.000 780.000 - - Đất ở nông thôn
3184 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm Đoạn từ ngã tư QL 10 thôn Bắc - đến hết địa phận xã Lưu Kiếm 1.250.000 940.000 780.000 - - Đất ở nông thôn
3185 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lưu Kiếm 1.080.000 900.000 810.000 - - Đất ở nông thôn
3186 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lưu Kiếm 720.000 650.000 580.000 - - Đất ở nông thôn
3187 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lưu Kiếm 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
3188 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Lưu Kiếm - Dự án nâng cấp tái tạo Quốc lộ 10 - Khu vực 3 - Xã Lưu Kiếm Tuyến giao thông có lộ giới 25m 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3189 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Lưu Kiếm - Dự án nâng cấp tái tạo Quốc lộ 10 - Khu vực 3 - Xã Lưu Kiếm Tuyến giao thông có lộ giới 12-15m 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
3190 Huyện Thuỷ Nguyên Quốc lộ 10 mới - Khu vực 1 - Xã Lưu Kỳ Đoạn từ giáp xã Lưu Kiếm - đến cầu Đá Bạc 7.500.000 4.980.000 3.990.000 - - Đất ở nông thôn
3191 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Lưu Kỳ Đường từ đường QL 10 - đến lối rẽ vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc 1.500.000 1.125.000 940.000 - - Đất ở nông thôn
3192 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lưu Kỳ 1.000.000 800.000 710.000 - - Đất ở nông thôn
3193 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lưu Kỳ 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3194 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Lưu Kỳ 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3195 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân - Khu vực 1 - Xã Liên Khê đoạn từ ngã 4 thôn Trung xã Lưu Kiếm qua địa phận xã Liên Khê 1.250.000 940.000 780.000 - - Đất ở nông thôn
3196 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân - Khu vực 1 - Xã Liên Khê đoạn từ ngã 4 QL 10 thôn Bắc xã Lưu Kiếm qua địa phận xã Liên Khê 1.150.000 895.000 710.000 - - Đất ở nông thôn
3197 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Liên Khê 750.000 680.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
3198 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Liên Khê 600.000 530.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3199 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Liên Khê 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
3200 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm - Khu vực 1 - Xã Lưu Kiếm đoạn từ đập Lò Nồi - đến hết địa phận xã Minh Tân 1.620.000 1.220.000 970.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Khu Tái Định Cư Miếu Trắng, Xã Tân Dương, Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng Theo Quyết Định 54/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng cho khu tái định cư Miếu Trắng, thuộc khu vực 3 của xã Tân Dương, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ tuyến giao thông có lộ giới 7,5m, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 17.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu tái định cư Miếu Trắng có mức giá cao nhất là 17.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, nhờ vào lợi thế về vị trí và giao thông thuận tiện với lộ giới 7,5m. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển cao của khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và phát triển trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu tái định cư Miếu Trắng, xã Tân Dương, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Từ UBND Xã Tân Dương Đến UBND Xã Dương Quan, Xã Dương Quan, Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng - Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng cho đoạn đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan - Khu vực 1 - Xã Dương Quan, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực từ giáp xã Tân Dương đến ngã ba lối rẽ vào UBND xã Dương Quan, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt chính xác giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 10.020.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ UBND xã Tân Dương đến ngã ba lối rẽ vào UBND xã Dương Quan có mức giá cao nhất là 10.020.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh một vị trí đắc địa với khả năng tiếp cận tốt đến các tiện ích công cộng quan trọng hoặc hạ tầng giao thông thuận tiện. Mức giá này cho thấy khu vực có sự phát triển cao và tiềm năng kinh tế lớn.

Vị trí 2: 6.010.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.010.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực. Vị trí này có thể nằm ở khu vực có điều kiện tiện ích và giao thông tốt, mặc dù không bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị cao với mức giá tương đối hợp lý.

Vị trí 3: 4.510.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.510.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn so với hai vị trí trên. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan, Xã Dương Quan, Huyện Thủy Nguyên. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đoạn Từ Đường D72 Đến Hữu Quan, Xã Dương Quan, Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng - Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng cho đoạn đường từ D72 đến Hữu Quan - Khu vực 1 - Xã Dương Quan, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt chính xác giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường từ D72 đến Hữu Quan, từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng, có mức giá cao nhất là 6.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa với gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc giao thông thuận tiện. Mức giá này cho thấy đất tại khu vực này có giá trị cao hơn nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và các yếu tố kinh tế địa phương.

Vị trí 2: 4.050.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.050.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá khá cao trong khu vực. Vị trí này có thể nằm ở khu vực có mức độ tiện ích và giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1. Đây là sự kết hợp giữa giá trị và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 3.110.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.110.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực này. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông không thuận tiện bằng hai vị trí trên. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.

Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ D72 đến Hữu Quan, Xã Dương Quan, Huyện Thủy Nguyên. Việc nắm bắt thông tin về giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Khu Vực 1 Tại Xã Dương Quan, Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng Theo Quyết Định 54/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Thủy Nguyên, TP. Hải Phòng cho khu vực 1 tại xã Dương Quan, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ đường cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực 1 của xã Dương Quan có mức giá cao nhất là 6.680.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đắc địa và thuận tiện giao thông, đặc biệt là gần đường cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan. Mức giá này cho thấy khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ và là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư.

Vị trí 2: 4.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 4.050.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn phản ánh giá trị cao nhờ vào vị trí chiến lược và các yếu tố thuận lợi về giao thông và cơ sở hạ tầng trong khu vực.

Vị trí 3: 3.110.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 3.110.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 1 của xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Trục Xã, Khu Vực 2, Xã Dương Quan, Huyện Thủy Nguyên, Hải Phòng – Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất cho đường trục xã tại khu vực 2, xã Dương Quan, huyện Thủy Nguyên đã được công bố. Đây là loại đất ở nông thôn, với mức giá được phân loại theo từng vị trí cụ thể trong khu vực. Thông tin này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Vị Trí 1: 4.020.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường trục xã tại khu vực 2, xã Dương Quan có mức giá 4.020.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chính, hoặc các tuyến giao thông quan trọng. Mức giá cao cho thấy đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua bất động sản đang tìm kiếm cơ hội trong khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị Trí 2: 3.020.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.020.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, tuy nhiên không thuận tiện bằng vị trí 1. Vị trí này phù hợp cho những người tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý hơn và vẫn muốn có cơ hội đầu tư sinh lời.

Vị Trí 3: 2.410.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.410.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí còn lại. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển. Vị trí này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá ưu đãi và cơ hội đầu tư dài hạn với chi phí thấp hơn.

Thông tin bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đường trục xã ở khu vực 2, xã Dương Quan. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách chính xác và hiệu quả. Với mức giá từ 2.410.000 VNĐ/m² đến 4.020.000 VNĐ/m², khu vực này cung cấp nhiều lựa chọn cho các nhà đầu tư và người mua, đáp ứng nhu cầu đa dạng và tiềm năng phát triển trong khu vực.