Bảng giá đất tại Quận Dương Kinh Thành phố Hải Phòng

Quận Dương Kinh tại Thành phố Hải Phòng không chỉ nổi bật với giá đất ổn định mà còn thu hút sự quan tâm nhờ tiềm năng phát triển kinh tế, hạ tầng và bất động sản. Giá đất tại đây dao động từ 54.000 đồng/m² đến 30.000.000 đồng/m², với mức trung bình đạt 4.862.213 đồng/m². Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, là cơ sở pháp lý cho các mức giá này.

Tổng quan về Quận Dương Kinh và đặc điểm nổi bật

Quận Dương Kinh nằm ở phía Đông Nam của Thành phố Hải Phòng, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Quận Đồ Sơn – khu du lịch biển nổi tiếng, và thuận tiện di chuyển đến trung tâm Thành phố Hải Phòng.

Đây là khu vực được chú trọng phát triển trong các kế hoạch quy hoạch đô thị và giao thông, với nhiều dự án hạ tầng quan trọng như Quốc lộ 353 nối trung tâm Hải Phòng với Đồ Sơn và hệ thống cầu đường liên quận, liên huyện.

Sự phát triển mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng đã nâng tầm giá trị bất động sản tại Dương Kinh. Các khu dân cư mới như khu vực phường Hải Thành và phường Tân Thành mang đến cơ hội lớn cho nhà đầu tư nhờ vị trí gần các tiện ích công cộng như trường học, bệnh viện và chợ đầu mối.

Ngoài ra, việc kết nối dễ dàng đến khu công nghiệp Đình Vũ – Cát Hải giúp Dương Kinh thu hút một lượng lớn dân cư và lao động từ các tỉnh lân cận.

Phân tích giá đất và xu hướng đầu tư tại Quận Dương Kinh

Theo khung giá đất hiện hành, giá đất tại Quận Dương Kinh cho thấy sự phân hóa rõ rệt. Giá cao nhất đạt 30.000.000 đồng/m², tập trung tại các khu vực mặt tiền trên trục đường lớn như Quốc lộ 353 và các tuyến đường ven biển gần Đồ Sơn.

Trong khi đó, mức giá thấp nhất là 54.000 đồng/m², thường áp dụng cho đất nông nghiệp ở các khu vực xa trung tâm. Giá trung bình toàn quận đạt 4.862.213 đồng/m², phản ánh mức giá hấp dẫn so với các quận nội thành như Ngô Quyền hay Lê Chân.

Với mức giá cạnh tranh này, nhà đầu tư có thể cân nhắc các chiến lược sau. Đầu tư ngắn hạn phù hợp tại các khu vực ven trục đường lớn, nơi giá trị đất dự báo sẽ tăng mạnh khi các dự án giao thông hoàn thiện.

Đầu tư dài hạn hoặc mua để ở phù hợp tại các khu dân cư đang hình thành, nơi giá đất vẫn còn thấp nhưng đầy tiềm năng tăng trưởng.

So với Quận Đồ Sơn, giá đất tại Dương Kinh hiện rẻ hơn đáng kể, tạo cơ hội cho các nhà đầu tư với nguồn vốn vừa phải.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Dương Kinh

Dương Kinh sở hữu những điểm mạnh đáng chú ý để thu hút đầu tư bất động sản. Sự phát triển của khu đô thị ven biển và hạ tầng giao thông liên kết mạnh mẽ là hai yếu tố chính.

Dự án nâng cấp tuyến Quốc lộ 353 và các tuyến đường liên quận không chỉ giúp giao thông thuận tiện mà còn nâng giá trị đất dọc các trục đường này.

Bên cạnh đó, với sự phát triển du lịch biển tại Đồ Sơn, Dương Kinh trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và căn hộ cao cấp.

Việc kết nối với khu công nghiệp Đình Vũ – Cát Hải cũng là một lợi thế lớn khi thu hút dòng lao động và dân cư đến định cư lâu dài.

Cùng với các khu dân cư mới được quy hoạch đồng bộ, Dương Kinh sẽ là một trong những khu vực phát triển mạnh mẽ nhất Hải Phòng trong tương lai gần.

Dương Kinh là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, nhờ giá đất cạnh tranh, hạ tầng đang phát triển và vị trí chiến lược. Với những tiềm năng vượt trội, đây là thời điểm phù hợp để các nhà đầu tư cân nhắc sở hữu bất động sản tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Quận Dương Kinh là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Dương Kinh là: 54.000 đ
Giá đất trung bình tại Quận Dương Kinh là: 4.888.337 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
968

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Quận Dương Kinh Đường Đa Phúc - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Giáp đường qua UBND phường Đa Phúc - Giáp phường Đồng Hòa, quận Kiến An 9.000.000 4.680.000 3.120.000 2.730.000 - Đất ở đô thị
102 Quận Dương Kinh Đường 361 (Đa Phúc đi Kiến Thụy) - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đầu đường ngã 3 Đa Phúc đoạn 200m đầu 9.000.000 4.680.000 312.000 2.730.000 - Đất ở đô thị
103 Quận Dương Kinh Đường 361 (Đa Phúc đi Kiến Thụy) - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Sau ngã 3 Đa Phúc 200m đến giáp địa phận phường Hưng Đạo 7.500.000 3.900.000 2.600.000 2.510.000 - Đất ở đô thị
104 Quận Dương Kinh Phố Nguyễn Như Quế - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đường trục phường Đa Phúc - Giáp phường Nam Sơn - Q. Kiến An 4.200.000 3.160.000 2.940.000 2.830.000 - Đất ở đô thị
105 Quận Dương Kinh Phố Phúc Hải - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Đường trục phường Đa Phúc 3.600.000 2.700.000 2.520.000 2.440.000 - Đất ở đô thị
106 Quận Dương Kinh Phố Vân Quan (qua Tổ dân phố Vân Quan) - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đường trục phường Đa Phúc - Phố Nguyễn Như Quế 3.600.000 2.700.000 2.520.000 2.440.000 - Đất ở đô thị
107 Quận Dương Kinh Phố Phạm Hải - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 3.600.000 2.700.000 2.520.000 2.440.000 - Đất ở đô thị
108 Quận Dương Kinh Các đường còn lại là đường trong tổ dân phố - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Có mặt cắt ngang lớn hơn 3m 3.000.000 2.650.000 2.470.000 2.390.000 - Đất ở đô thị
109 Quận Dương Kinh Các đường còn lại là đường trong tổ dân phố - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Có mặt cắt ngang nhỏ hơn 3 2.400.000 1.980.000 1.850.000 1.780.000 - Đất ở đô thị
110 Quận Dương Kinh Dự án đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất 3,8ha) nối với đường Đa Phúc - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đường trục chính dự án 7.500.000 5.250.000 4.125.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
111 Quận Dương Kinh Dự án đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất 3,8ha) nối với đường Đa Phúc - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Các đường nhánh nối ra đường trục chính dự án 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
112 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Anh Dũng Cầu Rào - Hết khách sạn Pearl river 18.000.000 9.600.000 4.800.000 3.480.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Anh Dũng Hết khách sạn PreaRiver - Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng - Mạc Quyết 15.000.000 7.800.000 4.200.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Anh Dũng Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng - Mạc Quyết - Hết địa phận phường Anh Dũng 12.000.000 6.300.000 3.960.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Quận Dương Kinh Đường Mạc Quyết - Phường Anh Dũng Cầu Rào - Đường vào Khu Dự án nhà ở Sao Đỏ (Đoạn từ đường Mạc Quyết đi qua khách sạn Preal River ra đường Phạm Văn Đồng) 9.000.000 4.800.000 2.880.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Quận Dương Kinh Đường Mạc Quyết - Phường Anh Dũng Đường vào Khu Dự án nhà ở Sao Đỏ - Ngã 3 Phạm Văn Đồng - Mạc Quyết 7.500.000 4.200.000 2.700.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Anh Dũng Ngã 3 từ Phạm Văn Đồng về Mạc Đăng Doanh - Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6 12.000.000 6.300.000 3.960.000 2.760.000 - Đất TM-DV đô thị
118 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Anh Dũng Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6 - Giáp địa phận phường Hưng Đạo 10.800.000 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Quận Dương Kinh Đường trục khu Phú Hải (từ đường Phạm Văn Đồng đến Mạc Quyết) - Phường Anh Dũng Toàn tuyến 2.880.000 1.730.000 1.260.000 1.140.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Quận Dương Kinh Đường Hợp Hòa - Phường Anh Dũng Toàn tuyến 2.520.000 1.510.000 1.200.000 1.130.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Quận Dương Kinh Đường trục khu, liên khu Ninh Hải, Trà Khê, Phấn Dũng - Phường Anh Dũng Toàn tuyến 1.800.000 1.280.000 1.140.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Quận Dương Kinh Các đường rải nhựa, bê tông còn lại trong nội bộ khu dân cư không thuộc các tuyến trên - Phường Anh Dũng Có mặt cắt ngang dưới 3 m 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
123 Quận Dương Kinh Các đường rải nhựa, bê tông còn lại trong nội bộ khu dân cư không thuộc các tuyến trên - Phường Anh Dũng Có mặt cắt ngang từ 3 m trở lên 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
124 Quận Dương Kinh Các đường trong DA phát triển nhà ở Cty XD573 (Anh Dũng 1) và Cty CPXNK và HT Quốc tế (Anh Dũng 5) - Phường Anh Dũng Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng 3.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
125 Quận Dương Kinh Các đường trong DA phát triển nhà ở Cty XD573 (Anh Dũng 1) và Cty CPXNK và HT Quốc tế (Anh Dũng 5) - Phường Anh Dũng Các lô còn lại trong dự án 2.310.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
126 Quận Dương Kinh Dự án phát triển nhà ở của các Cty Sao Đỏ, Cty Xây dựng số 5, Cty KT Xây lắp VLXD Bộ thương mại, Cty XD thuỷ lợi HP, Dự án Tái định cư đường Phạm Văn Đồng - Phường Anh Dũng Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng 5.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
127 Quận Dương Kinh Dự án phát triển nhà ở của các Cty Sao Đỏ, Cty Xây dựng số 5, Cty KT Xây lắp VLXD Bộ thương mại, Cty XD thuỷ lợi HP, Dự án Tái định cư đường Phạm Văn Đồng - Phường Anh Dũng Các lô còn lại trong dự án 5.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
128 Quận Dương Kinh Dự án phát triển nhà ở của các công ty TNHH Thủy Nguyên, công ty TNHH Mê Linh (Anh Dũng 2, 3, 4, Nam sông Lạch Tray, Khu biệt thự Mê Linh - Phường Anh Dũng Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
129 Quận Dương Kinh Dự án phát triển nhà ở của các công ty TNHH Thủy Nguyên, công ty TNHH Mê Linh (Anh Dũng 2, 3, 4, Nam sông Lạch Tray, Khu biệt thự Mê Linh - Phường Anh Dũng Các lô còn lại trong dự án 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
130 Quận Dương Kinh Dự án Cty Sao Đỏ phần nhỏ (Đoạn sau Công ty xăng dầu khu vực III TNHH MTV) - Phường Anh Dũng Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
131 Quận Dương Kinh Dự án PT nhà ở của các Cty CP Xăng dầu VIPCO, Cty TNHH Việt Vương, Cty XD nhà Hà Nội (Anh Dũng 6,7,8) - Phường Anh Dũng Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng, Mạc Đăng Doanh và dãy phía nam Dự án Hà Nội 6. 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
132 Quận Dương Kinh Dự án PT nhà ở của các Cty CP Xăng dầu VIPCO, Cty TNHH Việt Vương, Cty XD nhà Hà Nội (Anh Dũng 6,7,8) - Phường Anh Dũng Các lô còn lại trong dự án 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
133 Quận Dương Kinh Dự án Vườn Đốm - Phường Anh Dũng Đường có mặt cắt ngang 25m 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
134 Quận Dương Kinh Dự án Vườn Đốm - Phường Anh Dũng Đường còn lại trong dự án 2.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
135 Quận Dương Kinh Ngõ nối với đường Phạm Văn Đồng thuộc khu Ninh Hải 3 (Lô28) - Phường Anh Dũng 2.400.000 2.000.000 1.760.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Quận Dương Kinh Khu vực nằm ngoài đê sông Lạch Tray (từ cầu Rảo đến giáp phường Hải Thành) - Phường Anh Dũng Đường có mặt cắt 3 m trở lên 3.000.000 2.100.000 1.920.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Quận Dương Kinh Khu vực nằm ngoài đê sông Lạch Tray (từ cầu Rảo đến giáp phường Hải Thành) - Phường Anh Dũng Đường có mặt cắt dưới 3 m 1.800.000 1.620.000 1.440.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành Từ địa giới phường Hải Thành (Mũi A) - Hết trạm VinaSat 12.000.000 6.300.000 3.900.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành Hết trạm VinaSat - Kênh Hoà Bình 12.000.000 6.600.000 4.080.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành Kênh Hoà Bình - UBND phường Hải Thành 12.000.000 5.700.000 3.600.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành UBND phường Hải Thành - Cống Đồn Riêng 10.500.000 5.280.000 3.480.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành Cống Đồn Riêng - Đường 402 (giáp địa phận phường Tân Thành) 16.000.000 7.800.000 5.500.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh kéo dài - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 8.400.000 4.500.000 2.700.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Quận Dương Kinh Phố Trần Minh Thắng (đường công vụ 1) - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100 m 3.600.000 1.870.000 1.440.000 1.010.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Quận Dương Kinh Phố Trần Minh Thắng (đường công vụ 1) - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 100 m 3.000.000 1.500.000 1.130.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Quận Dương Kinh Phố Vũ Hộ (đường công vụ 2) - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100 m 3.600.000 1.870.000 1.440.000 1.010.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Quận Dương Kinh Phố Vũ Hộ (đường công vụ 2) - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 100 m 3.000.000 1.730.000 1.130.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Quận Dương Kinh Đường công vụ 4 (vào viện nghiên cứu thuỷ sản) (Phố Hải Thành) - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100 m 1.800.000 1.060.000 990.000 920.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Quận Dương Kinh Đường công vụ 4 (vào viện nghiên cứu thuỷ sản) (Phố Hải Thành) - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 100 m 1.500.000 990.000 920.000 890.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Quận Dương Kinh Đường không phải đường - công vụ nối với Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100m 1.650.000 1.060.000 990.000 920.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Quận Dương Kinh Đường không phải đường - công vụ nối với Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 100m 1.320.000 990.000 920.000 890.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Quận Dương Kinh Đường trục trong khu dân cư không thuộc các tuyến đường trên - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Toàn tuyến 990.000 960.000 920.000 890.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Tiếp giáp phường Anh Dũng - Đường Đại Thắng 7.800.000 4.650.000 3.140.000 1.710.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đường Đại Thắng - Cống Đồn Riêng 8.700.000 5.100.000 3.300.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Cống Đồn Riêng - Đường vào An Lập 7.500.000 4.200.000 3.000.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đường vào An Lập - Hết địa phận phường Hoà Nghĩa (giáp Đồ Sơn) 6.900.000 4.080.000 2.760.000 1.860.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Quận Dương Kinh Đường Tư Thủy (đường 362) - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Hết 200m 4.800.000 2.880.000 1.920.000 1.340.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Quận Dương Kinh Đường Tư Thủy (đường 362) - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Từ 200m - Hết 500 m 3.600.000 2.160.000 1.540.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Quận Dương Kinh Đường Tư Thủy (đường 362) - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Từ 500 m - Hết Cống Lai 3.000.000 1.730.000 1.130.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Quận Dương Kinh Đường Tư Thủy (đường 362) - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Hết Cống Lai - Hết địa phận phường Hoà Nghĩa (giáp Kiến Thụy) 2.400.000 1.440.000 1.120.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Quận Dương Kinh Đường Hải Phong - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Hết nhà Văn hoá Hải Phong 2.100.000 1.340.000 1.180.000 1.130.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Quận Dương Kinh Đường Hải Phong - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Hết nhà Văn hoá Hải Phong - Cuối đường (giáp Kiến Thụy) 1.500.000 1.130.000 1.050.000 1.010.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Quận Dương Kinh Đường Sông He - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Đường trục Hòa Nghĩa 1.800.000 1.250.000 1.160.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
164 Quận Dương Kinh Đường Sông He - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đường trục Hòa Nghĩa - Cuối đường 1.800.000 1.250.000 1.160.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Quận Dương Kinh Đường Đại Thắng - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Từ Phạm Văn Đồng - Đường trục Hòa Nghĩa 2.100.000 1.340.000 1.260.000 1.180.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Quận Dương Kinh Đường Đại Thắng - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Ngã tư UBND phường (giáp đường trục Hòa Nghĩa) - Cuối đường 1.500.000 1.130.000 1.050.000 1.010.000 - Đất TM-DV đô thị
167 Quận Dương Kinh Đường An Toàn - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 1.800.000 1.080.000 1.010.000 970.000 - Đất TM-DV đô thị
168 Quận Dương Kinh Đường trục khu dân cư An Lập - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 1.500.000 1.130.000 1.050.000 1.010.000 - Đất TM-DV đô thị
169 Quận Dương Kinh Đường Hoà Nghĩa - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Ngã tư quán bà Sâm - Tiếp giáp đường Tư Thủy 1.800.000 1.080.000 1.010.000 970.000 - Đất TM-DV đô thị
170 Quận Dương Kinh Phố Tĩnh Hải - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 1.320.000 990.000 960.000 920.000 - Đất TM-DV đô thị
171 Quận Dương Kinh Đường Thế Nhân - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 1.320.000 990.000 960.000 920.000 - Đất TM-DV đô thị
172 Quận Dương Kinh Các đường nội bộ liên tổ dân phố - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Mặt cắt ngang đường dưới 3 m 900.000 870.000 840.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
173 Quận Dương Kinh Các đường nội bộ liên tổ dân phố - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Mặt cắt ngang đường trên 3 m 1.200.000 990.000 920.000 890.000 - Đất TM-DV đô thị
174 Quận Dương Kinh Các đường trong dự án Tái định cư - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 2.280.000 1.370.000 910.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
175 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Giáp địa phận phường Hải Thành - Đường Mạc Phúc Tư 9.000.000 4.260.000 2.790.000 1.890.000 - Đất TM-DV đô thị
176 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Đường Mạc Phúc Tư - Cách phố Tân Thành (đường vào UBND phường Tân Thành) về phía Hải Phòng 100m 8.350.000 4.210.000 2.750.000 1.840.000 - Đất TM-DV đô thị
177 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Phố Tân Thành về phía Hải Phòng 100m và về phía Đồ Sơn 200m 10.440.000 5.220.000 3.920.000 1.990.000 - Đất TM-DV đô thị
178 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Cách ngã 3 đường vào UBND phường Tân Thành về phía Đồ Sơn 200 mét - Cống ông Trọng 7.560.000 3.780.000 2.520.000 1.700.000 - Đất TM-DV đô thị
179 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Cống ông Trọng - Hết địa phận phường Tân Thành (giáp Đồ Sơn) 6.840.000 3.430.000 2.260.000 1.520.000 - Đất TM-DV đô thị
180 Quận Dương Kinh Phố Mạc Phúc Tư - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m 2.100.000 1.260.000 1.050.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
181 Quận Dương Kinh Phố Mạc Phúc Tư - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 300m 1.500.000 1.130.000 1.050.000 1.010.000 - Đất TM-DV đô thị
182 Quận Dương Kinh Phố Tân Thành - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m 4.800.000 2.880.000 1.920.000 1.690.000 - Đất TM-DV đô thị
183 Quận Dương Kinh Phố Tân Thành - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 300m 3.150.000 1.890.000 1.830.000 1.650.000 - Đất TM-DV đô thị
184 Quận Dương Kinh Phố Tân Hợp - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Ngã 3 nhà ông Dũng - Ngã 3 nhà ông Tạ 1.500.000 990.000 920.000 890.000 - Đất TM-DV đô thị
185 Quận Dương Kinh Đường công vụ 4 - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m 2.100.000 1.260.000 1.050.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
186 Quận Dương Kinh Đường công vụ 4 - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 300m 1.320.000 990.000 920.000 890.000 - Đất TM-DV đô thị
187 Quận Dương Kinh Đường nội bộ trong Tổ dân phố - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100m 2.400.000 2.000.000 1.850.000 1.790.000 - Đất TM-DV đô thị
188 Quận Dương Kinh Đường nội bộ trong Tổ dân phố - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 100m 1.800.000 1.730.000 1.670.000 1.610.000 - Đất TM-DV đô thị
189 Quận Dương Kinh Đường Vũ Thị Ngọc Toàn - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Từ phố Hải Thành đến đường công vụ 4 1.800.000 1.080.000 1.010.000 970.000 - Đất TM-DV đô thị
190 Quận Dương Kinh Đường Bùi Phổ - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Toàn tuyến - Công vụ 4 1.800.000 1.280.000 1.200.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
191 Quận Dương Kinh Phố Hải Thành- đoạn thuộc phường Tân Thành 1.800.000 1.280.000 1.200.000 1.160.000 - Đất TM-DV đô thị
192 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Giáp địa phận phường Anh Dũng (Cty Đức Anh) - Hết Công ty TNHH Cự Bách 10.800.000 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
193 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Hết Công ty TNHH Cự Bách - Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo 11.100.000 6.300.000 3.900.000 2.760.000 - Đất TM-DV đô thị
194 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo - Đến hết địa phận phường Hưng Đạo 9.600.000 5.100.000 3.300.000 2.220.000 - Đất TM-DV đô thị
195 Quận Dương Kinh Đường 361 (thuộc địa phận phường Hưng Đạo) Giáp phường Đa Phúc - Hết cống kênh Hoà Bình (giáp địa phận huyện Kiến Thụy) 2.400.000 1.440.000 960.000 920.000 - Đất TM-DV đô thị
196 Quận Dương Kinh Phố Tiểu Trà - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh 1.800.000 1.080.000 1.010.000 970.000 - Đất TM-DV đô thị
197 Quận Dương Kinh Phố Tiểu Trà - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Đoạn sau 500m đến giáp phường Đa Phúc 1.500.000 1.130.000 1.050.000 1.010.000 - Đất TM-DV đô thị
198 Quận Dương Kinh Phố Trần Bá Lương bắt đầu từ đường Mạc Đăng Doanh đi qua nhà Văn hóa Tiểu Trà, qua cầu Hạnh Phúc đến giáp phường Anh Dũng - Phường Hưng Đạo Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh 1.800.000 1.080.000 1.010.000 970.000 - Đất TM-DV đô thị
199 Quận Dương Kinh Phố Trần Bá Lương bắt đầu từ đường Mạc Đăng Doanh đi qua nhà Văn hóa Tiểu Trà, qua cầu Hạnh Phúc đến giáp phường Anh Dũng - Phường Hưng Đạo Đoạn sau 500m, từ đường Mạc Đăng Doanh 1.500.000 1.130.000 1.050.000 1.010.000 - Đất TM-DV đô thị
200 Quận Dương Kinh Đường vào Tổ dân phố Phúc Lộc (Phố Phúc Lộc) - Phường Hưng Đạo Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh 1.800.000 1.080.000 1.010.000 970.000 - Đất TM-DV đô thị