Bảng giá đất tại Huyện Tiên Lãng Thành phố Hải Phòng: Cơ hội đầu tư bất động sản đầy tiềm năng

Huyện Tiên Lãng, một trong những khu vực nổi bật của Thành phố Hải Phòng, đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nhờ mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển dài hạn. Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, giá đất tại đây dao động từ 250.000 đồng/m² đến 21.600.000 đồng/m², với giá trung bình đạt khoảng 2.726.280 đồng/m². Những con số này cho thấy đây là một lựa chọn hấp dẫn cho cả đầu tư và an cư lâu dài.

Tổng quan về Huyện Tiên Lãng và sự phát triển bất động sản

Huyện Tiên Lãng nằm ở phía Nam Thành phố Hải Phòng, sở hữu vị trí địa lý chiến lược với mạng lưới giao thông thuận lợi kết nối các khu vực lân cận.

Huyện tiếp giáp với các tỉnh Thái Bình và Quảng Ninh, đồng thời gần sân bay Cát Bi và cảng biển quốc tế Lạch Huyện, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Kinh tế tại Tiên Lãng chủ yếu dựa vào nông nghiệp, nhưng những năm gần đây, sự chuyển đổi mạnh mẽ sang công nghiệp và dịch vụ đã giúp khu vực này thu hút nhiều dự án đầu tư lớn.

Đặc biệt, các tuyến giao thông huyết mạch như Quốc lộ 10 và các đường tỉnh lộ nâng cấp đã đẩy mạnh tiềm năng phát triển bất động sản.

Hạ tầng xã hội cũng được chú trọng với hệ thống trường học, bệnh viện, và các tiện ích cộng đồng.

Bên cạnh đó, các dự án quy hoạch đô thị đang triển khai đã làm gia tăng giá trị bất động sản tại nhiều khu vực trong huyện, nhất là những vị trí gần trung tâm hành chính và các khu công nghiệp mới.

Phân tích giá đất tại Huyện Tiên Lãng

Giá đất tại Huyện Tiên Lãng được phân bổ khá đa dạng, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng và mục đích sử dụng.

Theo số liệu mới nhất, mức giá cao nhất đạt 21.600.000 đồng/m² tại những khu vực trung tâm hoặc gần các tuyến giao thông chính, trong khi mức giá thấp nhất chỉ 250.000 đồng/m² tại các vùng ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Giá trung bình khoảng 2.726.280 đồng/m², là mức giá lý tưởng để đầu tư bất động sản dài hạn.

So với các quận nội thành như Hồng Bàng hay Ngô Quyền, giá đất tại Tiên Lãng thấp hơn nhiều, tạo điều kiện thuận lợi cho những nhà đầu tư có vốn vừa và nhỏ.

Tuy nhiên, so với các huyện lân cận như An Lão hay Kiến Thụy, giá đất tại Tiên Lãng có xu hướng tăng mạnh nhờ sự đầu tư vào hạ tầng và sự phát triển đồng bộ.

Với mức giá này, Tiên Lãng phù hợp cho cả mục đích đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Những khu vực gần trung tâm hành chính hoặc các khu công nghiệp mới sẽ thích hợp cho đầu tư ngắn hạn.

Trong khi đó, đất ngoại ô hoặc đất nông nghiệp tại các xã ven huyện có thể là cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt khi các dự án quy hoạch mới hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Tiên Lãng

Huyện Tiên Lãng sở hữu nhiều điểm mạnh vượt trội để phát triển bất động sản.

Thứ nhất, vị trí gần các tuyến giao thông trọng điểm giúp khu vực này dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thứ hai, sự phát triển của các khu công nghiệp và cụm công nghiệp như Tiên Lãng I và Tiên Lãng II đã tạo thêm nhiều việc làm và nhu cầu về nhà ở.

Ngoài ra, Tiên Lãng còn là điểm đến du lịch tiềm năng với khu bảo tồn thiên nhiên Vườn Quốc gia Xuân Thủy và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này không chỉ thu hút du khách mà còn mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và các loại hình dịch vụ khác.

Đặc biệt, trong bối cảnh bất động sản ven đô và nghỉ dưỡng đang phát triển mạnh, Tiên Lãng trở thành một điểm sáng khi sở hữu quỹ đất rộng và giá cả phải chăng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng như mở rộng Quốc lộ 10 hay xây dựng cầu vượt sông Văn Úc sẽ tiếp tục gia tăng giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Huyện Tiên Lãng, với mức giá đất hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư thông minh. Những lợi thế về vị trí, hạ tầng và sự phát triển đô thị đồng bộ sẽ biến nơi đây trở thành điểm đến hấp dẫn trong bản đồ bất động sản Hải Phòng.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tiên Lãng là: 21.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tiên Lãng là: 250.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tiên Lãng là: 2.758.815 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
118

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đoàn Lập 500.000 300.000 250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
602 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đoàn Lập 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
603 Huyện Tiên Lãng Tỉnh lộ 354 - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Đoạn từ đường Rồng - đến hết địa phận xã Bạch Đằng 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
604 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Ngã 3 đường Rồng - đến cầu ông Đến 2.500.000 1.500.000 1.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
605 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Bạch Đằng Đoạn Bạch Đằng - Đoàn Lập 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
606 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng Từ Cổng UBND xã - đến đường 212 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
607 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng Từ cổng chào - đến UBND xã 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
608 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng Từ UBND xã - đến cầu Xuân Quang 750.000 450.000 340.000 - - Đất SX-KD nông thôn
609 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng Từ cầu Xuân Quang - đến cầu Bốn Gian 600.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
610 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng Cầu Xuân Quang đi Đoàn Lập 600.000 360.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
611 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Bạch Đằng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
612 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bạch Đằng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
613 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Quang Phục Đoạn từ giáp đất thị trấn - đến hết địa phận xã Quang Phục 4.000.000 2.400.000 1.800.000 - - Đất SX-KD nông thôn
614 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Quang Phục 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
615 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Cầu Chợ - đến đê hữu Văn Úc 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
616 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Từ Lật Dương đi Kỹ Vỹ Hạ 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
617 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Từ Bình Huệ đi Kỳ Vỹ Thượng 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
618 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Cầu Sắt đi thôn Lêu 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
619 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Quang Phục 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
620 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quang Phục Đất các khu vực còn lại 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
621 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Toàn Thắng Đoạn từ giáp địa phận xã Quang Phục - đến hết địa phận xã Toàn Thắng 4.000.000 2.400.000 1.800.000 - - Đất SX-KD nông thôn
622 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Từ cầu Chợ - đến đê hữu sông Văn Úc 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
623 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Từ cầu Đông Quy - đến Quán Chó 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
624 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Từ đường 212 - đến Tự Tiên 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
625 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Từ đình Đốc Hậu - đến đường nghĩa trang liệt sỹ đi đền Gắm 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
626 Huyện Tiên Lãng Khu vực 2 - Xã Quang Phục Đường nghĩa trang liệt sỹ đi Đền Gắm 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
627 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Quang Phục Đường trục thôn 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
628 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quang Phục 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
629 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Minh Từ đường 212 - đến ngõ ông Tung 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
630 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Minh Từ đường 212 - đến đê tả Thái Bình 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
631 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Minh Cầu ông Thái - đến cầu ông Tung đến đấu làng Ngọc Khánh 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
632 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Minh Cầu Đông Côn - đến đê tả Thái Bình 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
633 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Minh Cống Đông Côn - đến cống Thần 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tiên Minh 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
635 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tiên Minh Đất các khu vực còn lại 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
636 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Tiên Thắng Đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng - đến hết địa phận xã Tiên Thắng 3.500.000 2.100.000 1.580.000 - - Đất SX-KD nông thôn
637 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Tiên Thắng Đường Cầu Trù - Bến Sứa 2.000.000 1.200.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
638 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Thắng Từ cầu Lộ Đông - đến cửa hàng mua bán HTX cũ 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
639 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tiên Thắng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
640 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tiên Thắng Đất các khu vực còn lại 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
641 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Bắc Hưng Đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng - đến hết địa phận xã Bắc Hưng 5.000.000 3.010.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
642 Huyện Tiên Lãng Đường quán Cháy - Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Bắc Hưng Đoạn Quán cháy - hết địa phận xã Bắc Hưng 5.000.000 3.010.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
643 Huyện Tiên Lãng Đường từ quán Cháy - Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Bắc Hưng Ngã 4 Chùa - Hết địa phận xã Bắc Hưng 3.500.000 2.100.000 1.580.000 - - Đất SX-KD nông thôn
644 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bắc Hưng 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
645 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Bắc Hưng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
646 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bắc Hưng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
647 Huyện Tiên Lãng Đường từ quán Cháy đi Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Đoạn từ cầu cửa hàng - đến cầu Nam Hưng 3.500.000 2.100.000 1.580.000 - - Đất SX-KD nông thôn
648 Huyện Tiên Lãng Đường quán Cháy đến Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Đoạn từ cầu cửa hàng - đến phòng khám 4 5.000.000 3.010.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
649 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng Phòng khám 4 đi cống Dầu 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
650 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Nam Hưng cống Dầu đi cống Thần 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
651 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nam Hưng Cầu ông Trội đi cầu ông Giáo 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
652 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Nam Hưng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
653 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Nam Hưng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
654 Huyện Tiên Lãng Đường từ Quán Cháy đi Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 - đến ngã tư đường 8 mét 3.500.000 2.100.000 1.580.000 - - Đất SX-KD nông thôn
655 Huyện Tiên Lãng Đường từ Quán Cháy đi Cống C4 - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Đoạn đường 8 mét - đến đê biển 2.500.000 1.500.000 1.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
656 Huyện Tiên Lãng Đoạn đường 8 mét - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Từ ngã 4 Đông Hưng đi Tiên Hưng 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
657 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Từ nhà ông Tài đi Tiên Hưng 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
658 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Đông Hưng Ngã tư phòng khám 4 đi cống Dầu 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
659 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Hưng Đường trục Sân Phơi 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
660 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Hưng Đường đê Nông trường cũ 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
661 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đông Hưng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
662 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đông Hưng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
663 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tây Hưng Đường 8 m đoạn từ cống DT2 (cống Nam) đi Đông Hưng 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
664 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tây Hưng Đoạn từ cống DT2 đi đê biển 750.000 450.000 340.000 - - Đất SX-KD nông thôn
665 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tây Hưng Cống Dầu - đến cống C1 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
666 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tây Hưng Cầu ông Hàng - đến đường 8 m 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
667 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tây Hưng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
668 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tây Hưng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
669 Huyện Tiên Lãng Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển - Khu vực 1 - Xã Tiên Hưng Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng - đến đê biển). 2.000.000 1.200.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
670 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tiên Hưng Đường liên xã (Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng - đến ngã 4 Tiên Hưng) 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
671 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng Ngã ba Tân Thắng đi cống ông Đàng 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
672 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng Ngã tư ông Đoàn đi Vinh Quang 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
673 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng Ngã tư ông Trưởng đi Vinh Quang 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
674 Huyện Tiên Lãng Tuyến đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng Quán bà Tầm đi nhà ông Thế 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
675 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tiên Hưng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
676 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tiên Hưng 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
677 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng - đến sân vận động xã 3.600.000 2.160.000 1.620.000 - - Đất SX-KD nông thôn
678 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Đoạn từ sân vận động - đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng 4.800.000 2.880.000 2.160.000 - - Đất SX-KD nông thôn
679 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Từ ngã 3 Thái Hòa - đến hết địa phận xã Hùng Thắng 3.600.000 2.160.000 1.620.000 - - Đất SX-KD nông thôn
680 Huyện Tiên Lãng Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng - Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Từ cầu Thái Hòa - đến hết địa phận xã Hùng Thắng 1.750.000 1.050.000 790.000 - - Đất SX-KD nông thôn
681 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Đường từ cầu Dương Áo - Phà Dương Áo 1.750.000 1.050.000 790.000 - - Đất SX-KD nông thôn
682 Huyện Tiên Lãng Khu vực 1 - Xã Hùng Thắng Đường từ cầu Dương Áo đi cầu Thái Hòa 1.750.000 1.050.000 790.000 - - Đất SX-KD nông thôn
683 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hùng Thắng Cầu Dương Áo - đến địa phận Bắc Hưng 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
684 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hùng Thắng Đoạn cầu Trữ Khê - đến cầu ông Thọ 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
685 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hùng Thắng Cầu Thái Hòa - đến cầu Đồng Cầm 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
686 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hùng Thắng 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
687 Huyện Tiên Lãng Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hùng Thắng Đất các khu vực còn lại 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
688 Huyện Tiên Lãng Huyện lộ 212 - Khu vực 1 - Xã Viinh Quang Từ địa phận xã Vinh Quang - đến cống Rộc xã Vinh Quang 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
689 Huyện Tiên Lãng Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển - Khu vực 1 - Xã Tiên Hưng từ địa phận xã Tiên Hưng cũ - đến đê biển 2.500.000 1.500.000 1.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
690 Huyện Tiên Lãng Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Tiên Hưng Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng cũ giáp xã Đông Hưng - đến ngã 4 Tiên Hưng cũ 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
691 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu ông Nước - đến đê biển 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
692 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu ông Nước - đến xóm Nam 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
693 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu Cửa Hàng đi đê biển 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
694 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu Cửa Hàng đi Tư Sinh 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
695 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu Đen đi đê biển 3 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
696 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu Đen đi Tư Sinh - Thái Ninh 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
697 Huyện Tiên Lãng Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang Cầu ông Vững - đến Thái Ninh 1.150.000 690.000 520.000 - - Đất SX-KD nông thôn
698 Huyện Tiên Lãng Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang 450.000 270.000 200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
699 Huyện Tiên Lãng Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 2 - Xã Viinh Quang 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn