STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tú Sơn | Đường trục thôn | 840.000 | 660.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
102 | Huyện Kiến Thuỵ | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tú Sơn | Đất các khu vực còn lại | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
103 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp | Từ giáp địa giới xã Tú Sơn - đến cách cổng chợ Đại Hợp 200 m | 6.000.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
104 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp | Từ cổng chợ Đại Hợp về mỗi phía - đến hết 200 m | 6.750.000 | 5.070.000 | 4.050.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
105 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp | Từ cách chợ Đại Hợp sau 200 m về phía Đoàn Xá - đến cống Đại Hợp | 5.400.000 | 4.050.000 | 3.240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
106 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp | Từ cống Đại Hợp - đến giáp địa giới xã Đoàn Xá | 3.750.000 | 2.820.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
107 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Hợp | 1.080.000 | 820.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
108 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đại Hợp | 780.000 | 680.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
109 | Huyện Kiến Thuỵ | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Hợp | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
110 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá | Đoạn từ giáp địa giới xã Đại Hợp - đến chân đê Nam Hải | 3.600.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
111 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá | Từ ngã 3 giao của đường 403 và đường 404 về 2 phía - đến hết 200 m | 4.500.000 | 2.820.000 | 2.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
112 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá | Từ ngã 4 giao của Đường bộ ven biển và đường 404 về 2 phía - đến hết 200m | 5.280.000 | 3.960.000 | 3.170.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
113 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá | Đoạn cách ngã 4 giao Đường bộ ven biển và đường 404 200 m - đến giáp địa giới xã Tân Trào | 3.000.000 | 2.500.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
114 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá | Đoạn cách ngã 4 giao đường bộ ven biển và đường 404 200m - đến đường 403 | 3.600.000 | 3.000.000 | 2.040.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
115 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đoàn Xá | 1.080.000 | 900.000 | 780.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
116 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đoàn Xá | 840.000 | 760.000 | 660.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
117 | Huyện Kiến Thuỵ | Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá - Khu vực 2 - Xã Đoàn Xá | Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
118 | Huyện Kiến Thuỵ | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đoàn Xá | Đất các khu vực còn lại | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
119 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Từ giáp thị trấn - đến ngã 4 bà Xoan | 7.020.000 | 5.270.000 | 4.210.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
120 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Từ ngã 4 nhà bà Xoan - đến hết địa bàn xã Thanh Sơn | 4.680.000 | 3.510.000 | 2.810.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
121 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Đầu đường 404 ngã tư đi Đại Hà - đến hết địa phận xã Thanh Sơn | 3.120.000 | 2.500.000 | 1.870.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
122 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Đường nhánh từ 362 vào thôn Xuân La, Cẩm Hoàn, Cẩm La | 1.560.000 | 1.170.000 | 940.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
123 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 407 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Từ giáp Hữu Bằng qua Xuân La, Cẩm Hoàn - đến Ngũ Đoan | 1.560.000 | 1.170.000 | 940.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
124 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Từ cống Bệnh viện - đến hết địa phận xã Thanh Sơn | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.320.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
125 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường quanh Núi Đối - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Đầu đường ngõ xóm (giáp địa giới thị trấn Núi Đối) - đến Văn miếu Xuân La | 3.500.000 | 2.630.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
126 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn | Đoạn từ giáp địa giới xã Hữu Bằng - đến hết địa giới xã Thanh Sơn | 5.000.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
127 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn | 1.500.000 | 1.310.000 | 1.130.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
128 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn | 1.220.000 | 1.080.000 | 910.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
129 | Huyện Kiến Thuỵ | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn | Đất các khu vực còn lại | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
130 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương | Đoạn từ giáp địa giới xã Thanh Sơn - đến giáp địa giới xã Đại Hà | 2.740.000 | 2.060.000 | 1.640.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
131 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 362 mới - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương | từ giáp xã Thanh Sơn - đến hết địa phận xã Thụy Hương | 9.600.000 | 7.200.000 | 5.760.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
132 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 363 (mới) - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương | Từ giáp Đại Hà - đến hết địa giới Thụy Hương (chung toàn tuyến) | 4.800.000 | 3.600.000 | 2.880.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
133 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 363 (mới) - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương | Đoạn từ ngã 4 ông Lưới (ngã 4 giao giữa đường 362 và 363) về 2 phía mỗi phía - đến hết 100m | 10.080.000 | 7.560.000 | 6.050.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
134 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường liên xã Thụy Hương - Du Lễ - Kiến Quốc - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương | Đoạn từ giáp Thanh Sơn - đến hết địa phận Thụy Hương | 1.870.000 | 1.420.000 | 1.130.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
135 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thụy Hương | 1.340.000 | 1.180.000 | 1.010.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
136 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Thụy Hương | 1.200.000 | 900.000 | 720.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
137 | Huyện Kiến Thuỵ | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thụy Hương | Đất các khu vực còn lại | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
138 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc | Từ giáp Thụy Hương - đến cách cổng chợ Kiến Quốc 100 m | 5.000.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
139 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc | Từ cách cổng chợ Kiến Quốc về mỗi phía - đến hết 100m | 10.500.000 | 7.890.000 | 6.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
140 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc | Từ cách cổng chợ Kiến Quốc sau 100m (cầu H10) - đến giáp ranh xã Du Lễ | 5.000.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
141 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường liên xã Thụy Hương-Du Lễ - Kiến Quốc - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc | 1.800.000 | 1.360.000 | 1.080.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
142 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc | Từ cầu ông Cương - đến ngã ba ông Nhỡ đò | 1.800.000 | 1.360.000 | 1.080.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
143 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc | Từ Cầu ông Cương - đến cống Hào Bình | 1.800.000 | 1.360.000 | 1.080.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
144 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc | Từ đường 362 nhà Oanh Hùng - đến giáp xã Tân Trào | 1.800.000 | 1.360.000 | 1.080.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
145 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc | Từ đường 362 nhà Oanh Sinh - đến Cống Đồng Thẻo | 1.800.000 | 1.360.000 | 1.080.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
146 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc | Từ Kiến Quốc - đến giáp địa phận xã Đại Hà | 1.800.000 | 1.360.000 | 1.080.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
147 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc | 720.000 | 640.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
148 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc | từ cống Thống Nhất - đến bến dốc Khoát | 2.160.000 | 1.630.000 | 1.300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
149 | Huyện Kiến Thuỵ | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Kiến Quốc | Đất các khu vực còn lại | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
150 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 362 (đường 402 cũ) - Khu vực 1 - Xã Du Lễ | Từ giáp Kiến Quốc - đến cổng UBND xã Du Lễ | 4.000.000 | 3.030.000 | 2.420.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
151 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 362 (đường 402 cũ) - Khu vực 1 - Xã Du Lễ | Từ cổng UBND xã Du Lễ - đến hết địa phận xã Du Lễ (giáp xã An Thái - An Lão) | 1.800.000 | 1.360.000 | 1.080.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
152 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường huyện 406 - Khu vực 1 - Xã Du Lễ | Từ giáp xã Ngũ Phúc - đến Miếu Đông | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
153 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Du Lễ | 1.200.000 | 900.000 | 720.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
154 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Du Lễ | 720.000 | 640.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
155 | Huyện Kiến Thuỵ | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Du Lễ | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
156 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường huyện 406 - Khu vực 1 - Xã Ngũ Phúc | Từ giáp xã Du Lễ qua UBND xã Ngũ Phúc 300m | 1.440.000 | 1.080.000 | 840.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
157 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường huyện 406 - Khu vực 1 - Xã Ngũ Phúc | Đoạn cách UBND xã Ngũ Phúc 300m - đến hết địa phận xã Ngũ Phúc | 1.200.000 | 900.000 | 720.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
158 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Ngũ Phúc | 1.340.000 | 1.010.000 | 860.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
159 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục thôn - Khu vực - Xã Ngũ Phúc | 1.200.000 | 900.000 | 720.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
160 | Huyện Kiến Thuỵ | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Ngũ Phúc | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
161 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Thuận Thiên | Từ Hữu Bằng - đến cách UBND xã Thuận Thiên 200m | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
162 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Thuận Thiên | Từ UBND xã Thuận Thiên về 2 phía mỗi phía 200m | 3.000.000 | 2.260.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
163 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Thuận Thiên | Từ cách UBND xã Thuận Thiên 200 m - đến giáp xã Mỹ Đức (An Lão) | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
164 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Du Lễ | 960.000 | 840.000 | 720.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
165 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Du Lễ | 720.000 | 640.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
166 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2 - Khu vực 2 - Xã Du Lễ | Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
167 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 2 - Xã Du Lễ | Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
168 | Huyện Kiến Thuỵ | Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Du Lễ | Đất các Khu vực còn lại | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
169 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng | Từ giáp thị trấn - đến ngã tư Tam Kiệt | 3.000.000 | 2.250.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
170 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng | Từ ngã tư Tam Kiệt hết địa phận xã Hữu Bằng | 2.500.000 | 1.880.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
171 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng | Từ cầu,vượt thôn Kim Đới 3 - đến hết địa phận xã Hữu Bằng | 5.000.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
172 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng | Từ cầu vượt thôn Kim Đới 3 - đến cầu qua sông Đa Độ (giao với đường 361) | 5.000.000 | 3.750.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
173 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 407 - Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng | Từ đường 405 - đến giáp địa phận xã Thanh Sơn | 1.080.000 | 820.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
174 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu vực 1 - Xã Hữu Bằng | Đường từ ngã 4 đường 405 giao cắt đường 363 về 2 phía đường 405 (100 m về 2 phía) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
175 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hữu Bằng | 1.080.000 | 820.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
176 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hữu Bằng | 720.000 | 640.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
177 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu tái định cư thôn Văn Cao - Khu vực 2 - Xã Hữu Bằng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
178 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu tái định cư thôn Kim Đới 2 - Khu vực 2 - Xã Hữu Bằng | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
179 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu tái định cư thôn Tam Kiệt - Khu vực 2 - Xã Hữu Bằng | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
180 | Huyện Kiến Thuỵ | Khu tái định cư thôn Kim Đới 1 - Khu vực 2 - Xã Hữu Bằng | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
181 | Huyện Kiến Thuỵ | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hữu Bằng | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
182 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà | Giá chung toàn tuyến từ giáp Thụy Hương - đến giáp Tân Trào | 3.800.000 | 2.850.000 | 2.280.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
183 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà | Đoạn từ giáp địa giới Thụy Hương - đến cách ngã 3 vào thôn Cao Độ (chợ cũ) 100 m | 2.040.000 | 1.540.000 | 1.220.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
184 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà | Từ ngã 3 vào thôn Cao Bộ (chợ cũ) về 2 phía mỗi phía 100 m | 3.000.000 | 2.260.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
185 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà | Đoạn từ cách ngã 3 vào thôn Cao Bộ (chợ cũ) 100m - đến cách ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào - Đoàn Xá) 200 m | 2.040.000 | 1.540.000 | 1.220.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
186 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà | Từ ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào) về 4 phía mỗi phía 200 m | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
187 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà | Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m - đến giáp xã Tân Trào | 2.550.000 | 1.920.000 | 1.530.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà | Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m - đến giáp xã Ngũ Đoan | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Đại Hà | Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m - đến giáp xã Đoàn Xá | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường liên xã Đại Hà - Kiến Quốc - Khu vực 1 - Xã Đại Hà | 1.050.000 | 790.000 | 630.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
191 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Hà | 960.000 | 840.000 | 720.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
192 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đại Hà | 720.000 | 640.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
193 | Huyện Kiến Thuỵ | Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Hà | Đất các Khu vực còn lại | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Ngũ Đoan | Từ cách ngã tư Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200m - đến cống UBND xã Ngũ Đoan | 3.200.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Ngũ Đoan | Từ cống UBND xã Ngũ Đoan - đến cầu Tân Phong | 1.800.000 | 1.360.000 | 1.080.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường huyện 407 - Khu vực 1 - Xã Ngũ Đoan | Từ đầu đường 402 - đến đường trục xã thôn Đồng Rồi | 960.000 | 720.000 | 580.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Ngũ Đoan | Đường trục xã | 960.000 | 840.000 | 720.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Ngũ Đoan | Đường trục thôn | 720.000 | 640.000 | 540.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Kiến Thuỵ | Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Ngũ Đoan | Đất các khu vực còn lại | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Kiến Thuỵ | Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Tân Trào | Từ giáp địa giới xã Đại Hà - đến ngã tư chợ xã Tân Trào | 3.000.000 | 2.270.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng: Đoạn Đường Trục Thôn - Khu Vực 2 - Xã Tú Sơn
Bảng giá đất của Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng cho đoạn đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tú Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tú Sơn có mức giá cao nhất là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này thường phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích cơ bản hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, dẫn đến giá trị đất cao hơn.
Vị trí 2: 660.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 660.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Có thể khu vực này không gần các tiện ích chính hoặc có những yếu tố khác làm giảm giá trị so với vị trí giá cao nhất.
Vị trí 3: 540.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 540.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị thấp hơn so với các vị trí trước. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư hoặc là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tú Sơn, Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng: Đất Các Khu Vực Còn Lại - Khu Vực 3 - Xã Tú Sơn
Bảng giá đất của Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng cho các khu vực còn lại tại Khu vực 3 - Xã Tú Sơn, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các khu vực còn lại của Khu vực 3 - Xã Tú Sơn có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị của đất dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, tình trạng phát triển của khu vực, và nhu cầu thị trường hiện tại. Giá đất tại vị trí này cho thấy một mức giá hợp lý cho các khu vực nông thôn, đồng thời mở ra cơ hội đầu tư và phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại các khu vực còn lại của Khu vực 3 - Xã Tú Sơn, Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng. Việc nắm rõ mức giá này giúp cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả, đồng thời phản ánh giá trị thực tế của đất tại khu vực này.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng: Đoạn Đường 403 - Khu Vực 1 - Xã Đại Hợp
Bảng giá đất tại Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng cho đoạn đường 403 thuộc khu vực 1 - Xã Đại Hợp, loại đất ở nông thôn, đã được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ giáp địa giới xã Tú Sơn đến cách cổng chợ Đại Hợp 200 mét. Đây là thông tin hữu ích giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 403 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao nhờ vào vị trí gần cổng chợ Đại Hợp và các tiện ích công cộng khác. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án đầu tư có giá trị cao hoặc mua bán đất đai với mức giá cao nhất trong đoạn đường.
Vị trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý và có tiềm năng phát triển. Vị trí này có thể phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá tốt hơn so với khu vực giá cao.
Vị trí 3: 3.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường 403, khu vực 1 - Xã Đại Hợp, Huyện Kiến Thụy. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng: Đoạn Đường Trục Xã - Khu Vực 2 - Xã Đại Hợp
Bảng giá đất của Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng cho đoạn đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Hợp, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và thực hiện giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Hợp có mức giá cao nhất là 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường phản ánh sự thuận lợi về vị trí, có thể gần các tiện ích cơ bản hoặc cơ sở hạ tầng phát triển tốt hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 820.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 820.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Sự khác biệt về giá có thể do vị trí không gần các tiện ích chính hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị so với vị trí cao nhất.
Vị trí 3: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 650.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị thấp hơn so với các vị trí trước. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư hoặc là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Hợp, Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng: Đoạn Đường Trục Thôn - Khu Vực 2 - Xã Đại Hợp
Bảng giá đất của huyện Kiến Thụy, Hải Phòng cho đoạn đường Trục Thôn - Khu Vực 2 - Xã Đại Hợp, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông thôn tại đây.
Vị trí 1: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trục Thôn - Khu Vực 2 - Xã Đại Hợp có mức giá cao nhất là 780.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển và giá trị cao của khu vực. Các yếu tố như vị trí thuận lợi, hạ tầng tốt và tiện ích công cộng có thể đóng góp vào việc tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 680.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 680.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí này có thể gần các tiện ích và hạ tầng cơ sở, nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1. Đây là một lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá trị cao với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trục Thôn - Khu Vực 2 - Xã Đại Hợp, huyện Kiến Thụy, Hải Phòng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.