Bảng giá đất tại Huyện Cát Hải Thành phố Hải Phòng đang là điểm sáng đầu tư bất động sản năm 2025

Huyện Cát Hải, nằm tại vị trí chiến lược của Thành phố Hải Phòng, là điểm nhấn quan trọng trong thị trường bất động sản khu vực. Theo bảng giá đất mới nhất ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, sửa đổi và bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, giá đất tại đây dao động từ 450.000 đồng/m² đến 36.000.000 đồng/m², phản ánh tiềm năng phát triển vượt trội của địa phương này.

Huyện Cát Hải và những đặc điểm nổi bật về vị trí và hạ tầng

Cát Hải là huyện đảo duy nhất của Thành phố Hải Phòng, nổi tiếng với vịnh Lan Hạ - một trong những vịnh đẹp nhất thế giới, được ví như “viên ngọc quý” của du lịch Việt Nam.

Huyện bao gồm hai đảo lớn là Cát Hải và Cát Bà, cùng hàng trăm đảo nhỏ xung quanh, tạo nên một hệ sinh thái tự nhiên đặc sắc.

Với vị trí gần cảng quốc tế Lạch Huyện - cảng nước sâu lớn nhất miền Bắc, Cát Hải trở thành điểm giao thương kinh tế quan trọng, không chỉ đối với Hải Phòng mà còn với toàn khu vực Đông Bắc Bộ.

Hạ tầng giao thông ngày càng được đầu tư mạnh mẽ là yếu tố cốt lõi thúc đẩy giá trị bất động sản. Tuyến đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Cát Hải và cầu Tân Vũ - Lạch Huyện rút ngắn thời gian di chuyển từ trung tâm Thành phố Hải Phòng đến huyện này.

Dự án cáp treo vượt biển Cát Hải - Phù Long đã và đang làm thay đổi diện mạo du lịch, mang lại làn sóng đầu tư mạnh mẽ từ các nhà phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Phân tích chi tiết về giá đất tại Huyện Cát Hải

Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất tại Cát Hải dao động rộng, từ 450.000 đồng/m² đến 36.000.000 đồng/m². Mức giá trung bình đạt 6.809.216 đồng/m², cho thấy sự chênh lệch lớn giữa các khu vực khác nhau trong huyện.

Đất tại trung tâm thị trấn Cát Bà hoặc các khu vực ven biển thường đạt mức giá cao nhất, nhờ khả năng khai thác du lịch và dịch vụ thương mại. Trong khi đó, các khu vực xa trung tâm hoặc ít phát triển vẫn duy trì mức giá thấp, phù hợp với nhà đầu tư dài hạn.

So với các quận trung tâm như Hồng Bàng hay Ngô Quyền, giá đất tại Cát Hải thấp hơn nhưng lại có tiềm năng tăng trưởng cao hơn nhờ du lịch và các dự án hạ tầng đang triển khai. Điều này tạo nên cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn đón đầu làn sóng tăng giá đất.

Đối với những người muốn đầu tư ngắn hạn, các khu vực gần trung tâm thị trấn Cát Bà hoặc sát các dự án lớn như cáp treo hoặc khu du lịch sinh thái là lựa chọn lý tưởng.

Ngược lại, các nhà đầu tư dài hạn có thể hướng đến các khu vực ven biển hoặc các vùng đất còn hoang sơ, nơi giá đất còn thấp và hứa hẹn tăng trưởng mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng vượt trội của Cát Hải trong lĩnh vực bất động sản

Huyện Cát Hải không chỉ là trung tâm du lịch nghỉ dưỡng mà còn là điểm nhấn trong chiến lược phát triển kinh tế biển của Thành phố Hải Phòng.

Với sự phát triển của cảng Lạch Huyện, nơi đây thu hút dòng vốn đầu tư lớn từ các tập đoàn quốc tế.

Điều này làm tăng giá trị bất động sản công nghiệp và thương mại, đồng thời tạo nên cơ hội khai thác đa dạng, từ khu công nghiệp đến khu đô thị mới.

Bên cạnh đó, các dự án lớn như khu nghỉ dưỡng cao cấp Flamingo Cát Bà Beach Resort, Vinpearl Cát Bà, và hàng loạt khu du lịch sinh thái đang làm thay đổi hoàn toàn diện mạo khu vực.

Sự bùng nổ của du lịch nghỉ dưỡng cũng là đòn bẩy mạnh mẽ đưa giá đất tại đây tăng trưởng nhanh chóng trong tương lai.

Các xu hướng bất động sản hiện tại cho thấy, Cát Hải sẽ trở thành một trong những thị trường tiềm năng nhất không chỉ ở Hải Phòng mà còn ở khu vực miền Bắc.

Điều này đặc biệt đúng khi chính quyền địa phương liên tục có các chính sách ưu tiên phát triển khu vực này thành một trung tâm kinh tế - du lịch kiểu mẫu.

Cát Hải với lợi thế về vị trí, du lịch và hạ tầng đang là điểm sáng đầu tư bất động sản tại Hải Phòng. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư đón đầu cơ hội, đặc biệt với các khu vực ven biển hoặc trung tâm du lịch Cát Bà. Tận dụng lợi thế hiện tại, giá trị bất động sản tại Cát Hải hứa hẹn sẽ tiếp tục tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cát Hải là: 36.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cát Hải là: 450.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Cát Hải là: 6.658.705 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
428

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1) - Hết số nhà 214 6.750.000 5.400.000 4.050.000 3.380.000 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà - Trạm bơm Áng Vả 4.050.000 3.240.000 2.430.000 2.030.000 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Giáp Ngân hàng NN&PTNT - Hết số nhà 212 4.050.000 3.240.000 2.430.000 2.030.000 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Giáp ngã ba Núi xẻ - Hết số nhà 212 3.600.000 2.880.000 2.160.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Cát Hải Phố Cái Bèo - Thị trấn Cát Bà Hết Số nhà 214 - Đầu cầu Cái Bèo 10.130.000 8.100.000 6.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
106 Huyện Cát Hải Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Cổng chợ chính (số nhà 01) - Hết số nhà 19 14.000.000 11.200.000 8.400.000 7.000.000 - Đất SX-KD đô thị
107 Huyện Cát Hải Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Số nhà 20 - Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà 13.600.000 10.880.000 8.160.000 6.800.000 - Đất SX-KD đô thị
108 Huyện Cát Hải Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Giáp Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà - Hết Cty TNHH thủy sản Đức Giang 9.720.000 7.780.000 - - - Đất SX-KD đô thị
109 Huyện Cát Hải Phố Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Hết Công ty TNHH thủy sản Đức Giang - Hết Trạm Kiểm ngư 7.020.000 5.620.000 3.860.000 - - Đất SX-KD đô thị
110 Huyện Cát Hải Đường đấu nối khu I-Vịnh Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Ngã ba Xây dựng - Đường vào bãi tắm Tùng Thu 5.400.000 4.320.000 3.240.000 2.700.000 - Đất SX-KD đô thị
111 Huyện Cát Hải Đường đấu nối khu I-Vịnh Tùng Dinh - Thị trấn Cát Bà Đường vào bãi tắm Tùng Thu - Ngã ba Tùng Dinh 13.620.000 10.890.000 8.170.000 6.750.000 - Đất SX-KD đô thị
112 Huyện Cát Hải Đường núi Xẻ đến Pháo đài thần công - Thị trấn Cát Bà 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
113 Huyện Cát Hải Khu Đô thị Cái Giá tại thị trấn Cát Bà, xã Trân Châu - Thị trấn Cát Bà 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
114 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải Nhà chờ Bến Gót - Ngã ba đường hoàn trả và 356 4.950.000 3.960.000 2.970.000 2.480.000 - Đất SX-KD đô thị
115 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 - Ngã ba rẽ vào trường THCS thị trấn Cát Hải 6.110.000 4.880.000 3.670.000 3.060.000 - Đất SX-KD đô thị
116 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải - Gồ Đồng Sam 5.450.000 4.360.000 3.270.000 2.730.000 - Đất SX-KD đô thị
117 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Thị trấn Cát Hải Gồ Đồng Sam - Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356 3.270.000 2.610.000 1.960.000 1.640.000 - Đất SX-KD đô thị
118 Huyện Cát Hải Đường huyện (2a) - Thị trấn Cát Hải Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 - Trạm biến áp số 2 6.110.000 4.890.000 3.670.000 3.060.000 - Đất SX-KD đô thị
119 Huyện Cát Hải Đoạn đường - Thị trấn Cát Hải Sau Ngân hàng NN và PTNT - Hết Bưu điện Cát Hải cũ 5.780.000 4.620.000 3.470.000 2.890.000 - Đất SX-KD đô thị
120 Huyện Cát Hải Đường Tân Vũ-Lạch Huyện - Thị trấn Cát Hải Từ Hết địa bàn xã Đồng Đài - Cuối đường 3.380.000 2.700.000 2.030.000 - - Đất SX-KD đô thị
121 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Xuân Đám 6.500.000 5.200.000 3.900.000 - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Xuân Đám 2.590.000 2.050.000 1.550.000 - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Xuân Đám 1.800.000 1.440.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Cát Hải Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Xuân Đám 1.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Việt Hải 1.050.000 840.000 630.000 - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Văn Phong 3.900.000 3.120.000 2.340.000 - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Cát Hải Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Văn Phong 2.340.000 1.870.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Văn Phong 2.340.000 1.870.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Văn Phong 1.290.000 1.200.000 1.070.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Văn Phong 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ đầu thôn Phú Cường - đến hết thôn Phú Cường 6.480.000 5.180.000 3.890.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ đầu thôn Bến - đến hết thôn Bến 8.920.000 7.130.000 5.350.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ cuối thôn Bến - đến hết thôn Liên Hòa 5.400.000 4.320.000 3.240.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ hết thôn Liên Hòa - đến giáp ranh địa phận xã Xuân Đám 4.860.000 3.890.000 2.920.000 - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Cát Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ chân dốc Đá Lát đến Khoăn Uỵch 4.200.000 3.320.000 2.500.000 - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Cát Hải Khu vực 1 - Xã Trân Châu Đoạn đường từ ngã 3 cây đa - đến đỉnh dốc Khoăn Ngựa 2.100.000 1.680.000 1.260.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Cát Hải Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa - đến hết thôn Liên Minh 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Trân Châu 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Trân Châu 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Phù Long 5.400.000 4.320.000 3.240.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Phù Long 1.950.000 1.560.000 1.170.000 - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Phù Long 1.650.000 1.320.000 990.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Cát Hải Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Phù Long 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lộ Đường tỉnh 356 3.900.000 3.120.000 2.340.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Cát Hải Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lộ Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Nghĩa Lộ 6.750.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lộ 2.600.000 2.080.000 1.560.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lộ 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Lộ 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Cát Hải Khu Tái định cư xã Nghĩa Lộ - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Lộ 2.790.000 - - - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hoàng Châu 2.340.000 1.870.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hoàng Châu 1.230.000 980.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hoàng Châu 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356, 356B - Khu vực 1 - Xã Hiền Hào Đường tỉnh 356, 356B 5.140.000 4.100.000 3.080.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào 2.160.000 1.710.000 1.290.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào Đất các khu vực còn lại 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Cát Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Gia Luận 4.500.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Gia Luận 2.000.000 1.590.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Gia Luận 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Cát Hải Khu vực 1 - Xã Đồng Bài Đường rẽ xuống Đồng Bài từ cột mốc 3X - đến bến Muối thôn Chấn 2.340.000 1.870.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Cát Hải Khu vực 1 - Xã Đồng Bài Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Đồng Bài 6.750.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2- Xã Đồng Bài 2.210.000 1.740.000 1.310.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đồng Bài 1.230.000 1.190.000 1.070.000 - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đồng Bài 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Cát Hải Khu tái định cư đảo Cát Hải tại các xã Văn Phong, Nghĩa Lộ và Hoàng Châu - Khu vực 3 - Xã Đồng Bài 2.790.000 - - - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Xuân Đám 3.900.000 3.120.000 2.340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
167 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Xuân Đám 1.550.000 1.230.000 930.000 - - Đất TM-DV nông thôn
168 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Xuân Đám 1.080.000 860.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
169 Huyện Cát Hải Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Xuân Đám 650.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
170 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Việt Hải 630.000 500.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
171 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Văn Phong 2.340.000 1.870.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
172 Huyện Cát Hải Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Văn Phong 1.400.000 1.120.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
173 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Văn Phong 1.400.000 1.120.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
174 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Văn Phong 770.000 720.000 640.000 - - Đất TM-DV nông thôn
175 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Văn Phong 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
176 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ đầu thôn Phú Cường - đến hết thôn Phú Cường 3.890.000 3.110.000 2.330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
177 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ đầu thôn Bến - đến hết thôn Bến 5.350.000 4.280.000 3.210.000 - - Đất TM-DV nông thôn
178 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ cuối thôn Bến - đến hết thôn Liên Hòa 3.240.000 2.590.000 1.940.000 - - Đất TM-DV nông thôn
179 Huyện Cát Hải Đường 356 - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ hết thôn Liên Hòa - đến giáp ranh địa phận xã Xuân Đám 2.920.000 2.330.000 1.750.000 - - Đất TM-DV nông thôn
180 Huyện Cát Hải Đường huyện - Khu vực 1 - Xã Trân Châu Từ chân dốc Đá Lát đến Khoăn Uỵch 2.520.000 1.990.000 1.500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
181 Huyện Cát Hải Khu vực 1 - Xã Trân Châu Đoạn đường từ ngã 3 cây đa - đến đỉnh dốc Khoăn Ngựa 1.260.000 1.010.000 760.000 - - Đất TM-DV nông thôn
182 Huyện Cát Hải Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa - đến hết thôn Liên Minh 900.000 720.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
183 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Trân Châu 900.000 720.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
184 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Trân Châu 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
185 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Phù Long 3.240.000 2.590.000 1.940.000 - - Đất TM-DV nông thôn
186 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Phù Long 1.170.000 940.000 700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
187 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Phù Long 990.000 790.000 590.000 - - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện Cát Hải Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Phù Long 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356 - Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lộ Đường tỉnh 356 2.340.000 1.870.000 1.400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện Cát Hải Khu vực 1 - Xã Nghĩa Lộ Đường Tân Vũ - Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Nghĩa Lộ 4.050.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lộ 1.560.000 1.250.000 940.000 - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Nghĩa Lộ 900.000 720.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Lộ 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện Cát Hải Khu Tái định cư xã Nghĩa Lộ - Khu vực 3 - Xã Nghĩa Lộ 1.670.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hoàng Châu 1.400.000 1.120.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hoàng Châu 740.000 590.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện Cát Hải Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hoàng Châu 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện Cát Hải Đường tỉnh 356, 356B - Khu vực 1 - Xã Hiền Hào Đường tỉnh 356, 356B 3.080.000 2.460.000 1.850.000 - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện Cát Hải Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào 1.300.000 1.030.000 770.000 - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện Cát Hải Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hiền Hào 900.000 720.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn