Bảng giá đất tại Huyện An Lão Thành phố Hải Phòng: Giá trị thực tiễn và tiềm năng phát triển vượt bậc

Bảng giá đất tại Huyện An Lão, Thành phố Hải Phòng đang trở thành tâm điểm chú ý của các nhà đầu tư bất động sản nhờ mức giá hợp lý, tiềm năng phát triển hạ tầng và các yếu tố kinh tế xã hội vượt trội.

Huyện An Lão – Tổng quan khu vực và sức hút bất động sản

Huyện An Lão nằm ở phía Tây Nam Thành phố Hải Phòng, là cửa ngõ kết nối giữa khu vực trung tâm đô thị Hải Phòng và các tỉnh lân cận như Thái Bình, Quảng Ninh.

Với tổng diện tích hơn 114 km², khu vực này không chỉ sở hữu lợi thế về giao thông mà còn có sự phát triển vượt bậc về hạ tầng đô thị. Quốc lộ 10, Quốc lộ 17B chạy qua địa bàn giúp kết nối thuận lợi đến cảng Đình Vũ, trung tâm thành phố và các khu công nghiệp trọng điểm.

Huyện An Lão còn nổi bật với sự phát triển mạnh mẽ của các tiện ích công cộng, từ hệ thống trường học, bệnh viện đến các khu vực thương mại.

Khu vực này đang được đầu tư quy hoạch đồng bộ với hàng loạt dự án trọng điểm, trong đó có các cụm công nghiệp mới như Tân Dương và An Tiến, tạo đòn bẩy lớn cho giá trị bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện An Lão – Giá trị hấp dẫn và cơ hội đầu tư

Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng và văn bản sửa đổi số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, giá đất tại Huyện An Lão có sự phân hóa rõ rệt theo vị trí.

Giá đất cao nhất đạt 13.200.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm như thị trấn An Lão, nơi tập trung nhiều hoạt động kinh doanh và dịch vụ. Trong khi đó, giá đất thấp nhất chỉ ở mức 200.000 đồng/m² tại các khu vực ngoại ô, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn.

Mức giá trung bình tại đây đạt 2.589.752 đồng/m², cho thấy sự ổn định và hợp lý so với mặt bằng chung tại Thành phố Hải Phòng.

Khi so sánh với các quận trung tâm như Hồng Bàng hay Ngô Quyền, giá đất tại An Lão thấp hơn đáng kể, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm bất động sản có tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Với mức giá hiện tại, đây là lựa chọn tối ưu cho cả đầu tư ngắn hạn lẫn dài hạn, đặc biệt trong bối cảnh các khu công nghiệp và dự án giao thông mới đang triển khai.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện An Lão

Huyện An Lão là một trong những khu vực có tốc độ đô thị hóa nhanh nhất tại Hải Phòng, nhờ vị trí chiến lược và chính sách quy hoạch hợp lý.

Các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai như đường vành đai 3, cầu vượt quốc lộ 10, và các khu công nghiệp mới là yếu tố chính đẩy mạnh giá trị bất động sản tại đây.

Bên cạnh đó, sự gia tăng dân cư và nhu cầu nhà ở cao đã khiến thị trường bất động sản An Lão thu hút nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Trong bối cảnh xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và các khu đô thị vệ tinh đang phát triển mạnh mẽ, An Lão có tiềm năng trở thành điểm đến lý tưởng cho các dự án khu dân cư cao cấp, bất động sản công nghiệp và du lịch sinh thái.

Với quỹ đất rộng, mức giá hợp lý và các dự án quy hoạch bài bản, khu vực này đang ngày càng khẳng định vị thế trên bản đồ bất động sản Hải Phòng.

Giá trị đầu tư lâu dài tại Huyện An Lão là lựa chọn thông minh cho các nhà đầu tư nhạy bén, bởi khu vực này không chỉ mang lại giá trị ổn định mà còn mở ra nhiều cơ hội tăng trưởng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện An Lão là: 13.200.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Lão là: 200.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện An Lão là: 2.608.312 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
357

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Thắng từ Cổng trào - đến ngã 4 thôn Bách Phương 1.500.000 1.200.000 840.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Thắng từ ngã 4 thôn Bách Phương - đến Chùa Bách Phương 1.200.000 960.000 670.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Thắng Từ Cổng trào - đến Núi 1 (đi ra nghĩa địa, nghĩa trang) 900.000 792.000 670.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Thắng 1.000.000 800.000 560.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện An Lão Đất các Khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Thắng Đất các Khu vực còn lại 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
206 Huyện An Lão Đường H31 - Khu vực 1 - Xã Bát Trang Từ hết địa phận xã Trường Thọ - đến qua UB xã Bát Trang 200 m 4.500.000 3.600.000 2.520.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện An Lão Đường H31 - Khu vực 1 - Xã Bát Trang Từ qua UB xã Bát Trang 200 m - đến ngã 4 Quán Trang 3.000.000 2.400.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện An Lão Đường 301 - Khu vực 1 - Xã Bát Trang Từ ngã 4 Quán Trang - đến hết địa phận xã Bát Trang 1.760.000 1.410.000 990.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Bát Trang 1.100.000 880.000 620.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bát Trang 440.000 - - - - Đất ở nông thôn
211 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ hết địa phận thị trấn An Lão - đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m 11.000.000 8.800.000 6.160.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn cách ngã 4 Quang Thanh 200 m về 2 phía 11.000.000 6.590.000 4.940.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn cách ngã 4 Quang Thanh 200 m - đến cách ngã 4 Kênh 100 m 8.800.000 7.040.000 4.928.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ cách ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m 11.000.000 6.600.000 4.900.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện An Lão Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ ngã 4 Kênh - đến kênh cống Cẩm Văn 4.900.000 3.920.000 2.740.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện An Lão Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ kênh cống Cẩm Văn - đến hết địa phận xã Quốc Tuấn (khu TĐC) 3.500.000 2.800.000 1.960.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện An Lão Đường H35 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ Tỉnh lộ 362 - đến Tỉnh lộ 360 2.500.000 2.000.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ ngã 4 Quang Thanh - đến hết 200 m 10.000.000 8.000.000 5.600.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn từ ngã tư Quảng Thanh sau 200m - đến giáp thị trấn An Lão 8.800.000 7.040.000 4.930.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn Từ Tỉnh lộ 362 - đến đường H35 1.000.000 800.000 560.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn 700.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt đường rộng trên 3m 1.700.000 1.360.000 950.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quốc Tuấn 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
224 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Ngã 4 Quang Thanh 200m 13.200.000 7.910.000 5.930.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ cách ngã 4 Quang Thanh 200 m - đến cách ngã 4 Kênh 100 m 10.560.000 7.740.000 4.930.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Quốc lộ 10 ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m 13.200.000 7.910.000 5.930.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung Từ cách ngã 4 Kênh 100 m - đến Lô Cốt 9.630.000 5.590.000 4.200.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung từ Lô Cốt - đến cầu Cựu 7.920.000 4.740.000 3.560.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung kéo dài từ ngã 4 Kênh - đến hết nghĩa trang liệt sĩ 4.500.000 2.700.000 2.030.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung kéo dài từ hết nghĩa trang liệt sĩ - đến Đò Sòi 2.500.000 1.880.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung kéo dài từ ngã tư Quang Thanh - đến giáp xã Quang Hưng 6.120.000 3.670.000 2.760.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện An Lão Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 - đến hết địa phận xã Quang Trung 5.400.000 4.320.000 3.020.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện An Lão Huyện lộ 34 - Khu vực 1 - Xã Quang Trung từ Quốc lộ 10 - đến cống Cơ qua Cầu Chui đến cống Trừ giáp xã Quang Hưng 1.500.000 960.000 670.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Trung 990.000 790.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Quang Trung 750.000 600.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Quang Trung Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt đường rộng trên 3m 1.900.000 1.520.000 1.060.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Quang Trung Đường dân sinh hai bên đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 600.000 500.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
238 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quang Trung 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
239 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã Tân Dân Đường cách ngã 4 Tân Dân 200 m - đến cống Lò Vôi 3.000.000 2.400.000 1.680.000 - - Đất ở nông thôn
240 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã Tân Dân Ngã tư Tân Dân 200 m ra 4 phía 3.000.000 2.400.000 1.680.000 - - Đất ở nông thôn
241 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Tân Dân từ điểm cách trung tâm UBND xã Tân Dân - đến hết 200 m đến giáp xã Thái Sơn 1.800.000 1.440.000 1.010.000 - - Đất ở nông thôn
242 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Tân Dân từ điểm cách trung tâm UB xã Tân Dân sau 200 m - đến giáp xã An Thắng 2.040.000 1.630.000 1.140.000 - - Đất ở nông thôn
243 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã Tân Dân Đoạn từ Cống Lò Vôi - đến giáp địa phận xã An Thắng đi Tỉnh lộ 360 2.040.000 1.630.000 1.140.000 - - Đất ở nông thôn
244 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Dân 1.200.000 960.000 670.000 - - Đất ở nông thôn
245 Huyện An Lão Đường liên thôn Đại Hoàng 1 - Khu vực 2 - Xã Tân Dân 1.200.000 960.000 670.000 - - Đất ở nông thôn
246 Huyện An Lão Đường liên thôn các vị trí còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Dân 960.000 770.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
247 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Dân 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
248 Huyện An Lão Đường H31 - Khu vực 1 - Xã Trường Thọ Từ giáp xã An Tiến - đến giáp xã Bát Trang 3.000.000 2.400.000 1.680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện An Lão Đường H38 - Khu vực 1 - Xã Trường Thọ Điểm nối từ H31 - đến Cầu Cảnh 1.800.000 1.440.000 1.010.000 - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Trường Thọ 1.200.000 960.000 670.000 - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Trường Thọ 600.000 480.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Trường Thọ 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Thành Trường Từ cầu Trạm Bạc - đến hết địa phận xã Trường Thành 4.800.000 3.840.000 2.690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện An Lão Huyện lộ H33 - Khu vực 1 - Xã Thành Trường Từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 - đến giáp xã An Tiến 2.400.000 1.920.000 1.340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện An Lão Huyện lộ H33 - Khu vực 1 - Xã Thành Trường Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đường vào di tích Núi Voi - đến hết địa phận xã Trường Thành 2.400.000 1.920.000 1.340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thành Trường Đường trục xã 2.700.000 1.850.000 1.300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thành Trường Đường liên thôn 900.000 530.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Thành Trường Đoạn đường: Từ điểm nối đường H33 - đến Bến phà cũ 2.700.000 1.850.000 1.300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thành Trường Đất các khu vực còn lại 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện An Lão Đường 354 - Khu vực 1 - Xã Chiến Thắng Đường 354: Từ đầu địa phận xã - đến cầu Khuể 4.200.000 3.360.000 2.350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Chiến Thắng Đường trục xã 900.000 720.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Chiến Thắng Đường từ bến Phà Khuể cũ - đến giáp chân Cầu Khuể 900.000 720.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện An Lão Đoạn trục thôn - Khu vực 2 - Xã Chiến Thắng Đọạn từ điểm nối 354 - đến trạm bơm Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến thôn Mông Thượng; đoạn từ điểm nối đường 354 (ngã tư Quán Hương) đến Cầu 1.500.000 1.200.000 840.000 - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện An Lão Các vị trí đường liên thôn còn lại - Khu vực 2 - Xã Chiến Thắng 420.000 340.000 230.000 - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Chiến Thắng Đất các khu vực còn lại 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 - Khu vực 1 - Xã Tân Viên Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức - đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên 1.800.000 1.440.000 1.010.000 - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện An Lão Tỉnh lộ 362 - Khu vực 1 - Xã Tân Viên Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m - đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư) 2.160.000 1.300.000 970.000 - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Tân Viên Đường từ tỉnh lộ 362 vào đường trục thôn 200m 480.000 380.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện An Lão Đường trục xã còn lại - Khu vực 2 - Xã Tân Viên 360.000 290.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện An Lão Đường dân sinh - Khu vực 2 - Xã Tân Viên Từ đoạn ngã 4 xã - đến hết cầu chui Đường ô tô cao tốc HN-HP giáp xã Quốc Tuấn 360.000 290.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã Tân Viên Đường nội bộ trong khu tái định cư mặt cắt đường rộng trên 3m 1.200.000 960.000 670.000 - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Viên Đất các khu vực còn lại 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện An Lão Đường H39B (đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ) - Khu vực 1 - Xã An Thọ Đường H39B (đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ) 900.000 720.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện An Lão Đường H39 - Khu vực 1 - Xã An Thọ Từ giáp An Thái - đến trường tiểu học An Thọ 780.000 620.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện An Lão Đường H39 - Khu vực 1 - Xã An Thọ Từ trường tiểu học An Thọ - đến đê Cao Mật 660.000 460.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện An Lão Khu vực 2 - Xã An Thọ Đường H39 qua UBND xã - đến ngõ ông Chinh thôn Văn Khê 540.000 430.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Thọ 330.000 260.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Thọ 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng Từ giáp Quốc lộ 10 - đến hết 300m 3.900.000 2.880.000 2.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng Từ giáp Quốc lộ 10 sau 300m - đến hết UBND xã 2.700.000 2.020.000 1.410.000 - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Khu vực 1 - Xã Quang Hưng Từ hết UBND xã - đến phà Quang Thanh 1.800.000 1.410.000 900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện An Lão Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quang Hưng Từ cây xăng Kim Ngân đi cống Bà Chừ 900.000 600.000 420.000 - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Quang Hưng 480.000 340.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quang Hưng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện An Lão Tỉnh lộ 357 - Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ trường THPT An Lão - đến Trạm y tế xã An Tiến 3.600.000 2.880.000 2.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện An Lão Tỉnh lộ 357 - Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ trạm y tế xã An Tiến - đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn 1.200.000 960.000 670.000 - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện An Lão Huyện lộ H33 - Khu vực 1 - Xã An Tiến từ đường 357 đi qua thôn Tiên Hội - đến giáp thôn Chi Lai xã Trường Thành 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ đường 357 - đến BQL Núi Voi đến QL 10 3.000.000 2.400.000 1.680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện An Lão Huyện lộ H31 - Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ ngã 3 Khúc Giản - đến quốc lộ 10 3.600.000 2.880.000 2.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện An Lão Huyện lộ H31 - Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 - đến giáp xã Trường Thọ 3.000.000 2.400.000 1.680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện An Lão Tỉnh lộ 360 - Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ hết địa phận thị trấn An Lão - đến giáp địa phận xã An Thắng 5.100.000 2.430.000 1.820.000 - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện An Lão Khu vực 1 - Xã An Tiến Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết Bệnh viện Đa khoa An Lão - đến đường quốc lộ 10 4.800.000 3.840.000 2.690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện An Lão Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã An Tiến Từ giáp địa phận xã Trường Thành - đến hết địa phận xã An Tiến 3.900.000 3.120.000 2.180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện An Lão Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Tiến 600.000 480.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện An Lão Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Tiến 330.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện An Lão Tỉnh lộ 354 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn Từ hết địa phận Kiến An - đến Cầu Nguyệt 5.700.000 4.560.000 3.190.000 - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn từ giáp địa phận xã Tân Dân - đến Cầu H10 1.050.000 840.000 590.000 - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn đoạn từ Cầu H10 - đến Trại gà bà Hạnh 900.000 720.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn đoạn từ Trại gà bà Hạnh - đến Trường Tiểu học Trần Tất Văn 1.170.000 940.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện An Lão Đường 306 - Khu vực 1 - Xã Thái Sơn đoạn từ Trường Tiểu học Trần Tất Văn - đến Đình làng Nguyệt Áng 1.620.000 1.300.000 910.000 - - Đất TM-DV nông thôn