Bảng giá đất tại Huyện An Dương Thành phố Hải Phòng và những cơ hội đầu tư hấp dẫn năm 2025

Bất động sản tại Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng đang ngày càng khẳng định giá trị với mức giá đất giao động đa dạng, phù hợp cho nhiều đối tượng đầu tư. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ sự quy hoạch đồng bộ và các dự án hạ tầng trọng điểm. Căn cứ pháp lý từ Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, giá đất tại An Dương đang cho thấy xu hướng tăng trưởng bền vững.

Huyện An Dương – vùng đất ngoại ô với nhiều tiềm năng phát triển

Huyện An Dương nằm ở phía Tây của Thành phố Hải Phòng, là cửa ngõ kết nối giữa nội thành và các tỉnh lân cận. Với vị trí chiến lược gần các tuyến đường lớn như Quốc lộ 5, Quốc lộ 10, và tuyến cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, khu vực này thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

An Dương sở hữu diện tích rộng, cảnh quan đồng quê thanh bình, nhưng đồng thời cũng đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ các dự án đô thị hóa.

Hạ tầng giao thông là yếu tố làm gia tăng giá trị bất động sản tại An Dương. Huyện được thụ hưởng nhiều dự án lớn, điển hình là tuyến đường nối cầu Hoàng Văn Thụ với đường 351, giúp cải thiện kết nối giữa An Dương và trung tâm Thành phố Hải Phòng.

Ngoài ra, khu công nghiệp An Dương cũng là điểm đến thu hút các nhà đầu tư với các chính sách ưu đãi và tiềm năng phát triển công nghiệp.

Giá đất tại An Dương – sự lựa chọn phù hợp cho cả đầu tư và an cư

Giá đất tại Huyện An Dương có sự phân hóa rõ rệt, đáp ứng nhiều mục tiêu đầu tư khác nhau. Theo dữ liệu mới nhất, giá đất cao nhất tại đây là 13.200.000 đồng/m², giá thấp nhất là 200.000 đồng/m², và giá trung bình đạt 2.589.752 đồng/m².

Mức giá này khá cạnh tranh so với các quận nội thành của Thành phố Hải Phòng, nhưng vẫn thể hiện tiềm năng sinh lời cao.

Khu vực gần các tuyến giao thông lớn như đường 351 hoặc gần khu công nghiệp An Dương thường có giá đất cao hơn do nhu cầu kinh doanh và dịch vụ tăng mạnh.

Các khu vực vùng sâu hơn, đặc biệt là đất nông nghiệp, có mức giá thấp, phù hợp với nhà đầu tư muốn phát triển lâu dài hoặc chờ tăng giá nhờ quy hoạch trong tương lai.

So với các quận như Hồng Bàng hay Hải An, giá đất tại An Dương thấp hơn đáng kể, nhưng chính điều này lại là lợi thế cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách vừa phải.

Huyện An Dương có tiềm năng tăng giá nhờ sự lan tỏa của đô thị hóa từ trung tâm thành phố đến các vùng ven.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại An Dương trong bối cảnh quy hoạch đô thị

Huyện An Dương đang trở thành điểm sáng trong chiến lược mở rộng đô thị của Thành phố Hải Phòng.

Các dự án phát triển khu đô thị mới như khu đô thị Bắc sông Cấm đã tạo động lực lớn cho sự tăng trưởng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, khu công nghiệp và khu chế xuất tại An Dương cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, đất nền, và bất động sản thương mại.

Một yếu tố quan trọng nữa là dân cư ngày càng đông đúc do sự di cư từ các quận nội thành. Nhiều gia đình trẻ đang chọn An Dương làm nơi an cư nhờ không gian thoáng đãng, giá đất phải chăng, và khả năng tiếp cận các tiện ích hiện đại.

Điều này góp phần làm tăng sức hút của thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là phân khúc đất nền và nhà phố.

Trong tương lai, các dự án hạ tầng mới như tuyến đường kết nối khu công nghiệp An Dương với cảng Đình Vũ và các tuyến cao tốc liên vùng sẽ càng củng cố vị thế của huyện trong bản đồ bất động sản Hải Phòng.

Những xu hướng này cho thấy An Dương không chỉ là lựa chọn phù hợp cho đầu tư dài hạn mà còn có tiềm năng bứt phá ngay trong ngắn hạn.

An Dương là mảnh đất vàng đầy hứa hẹn cho cả người mua để ở và nhà đầu tư. Với sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và tiềm năng tăng giá trong tương lai, đây là thời điểm thích hợp để tham gia vào thị trường bất động sản tại khu vực này

Giá đất cao nhất tại Huyện An Dương là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Dương là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện An Dương là: 4.269.634 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1018

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lê Lợi 1.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện An Dương Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản 7.200.000 4.320.000 3.240.000 - - Đất ở nông thôn
103 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Bản Đường trục xã 1.370.000 1.200.000 1.020.000 - - Đất ở nông thôn
104 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Bản Đường liên thôn 790.000 700.000 590.000 - - Đất ở nông thôn
105 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Bản Đất các khu vực còn lại 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Hưng Từ giáp xã Tân Tiến - đến qua chợ Hỗ mới 100 m 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
107 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Hưng Từ qua chợ Hỗ mới 100 m - đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) 9.000.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
108 Huyện An Dương Khu vực 1- Xã An Hưng Quốc lộ 5 cũ qua xã An Hưng 12.000.000 7.200.000 5.400.000 - - Đất ở nông thôn
109 Huyện An Dương Khu vực 1- Xã An Hưng Đoạn đường: Từ cầu Kiền - đến cầu Gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng 10.730.000 6.440.000 5.420.000 - - Đất ở nông thôn
110 Huyện An Dương Đường liên xã: An Hưng - An Hồng - Khu vực 1 - Xã An Hưng Đường liên xã: An Hưng - An Hồng 2.420.000 1.550.000 1.240.000 - - Đất ở nông thôn
111 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Hưng 1.320.000 1.150.000 990.000 - - Đất ở nông thôn
112 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Hưng 790.000 700.000 590.000 - - Đất ở nông thôn
113 Huyện An Dương Đường nội bộ trong khu dân cư Nam Hòa - Khu vực 2 - Xã An Hưng 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện An Dương Đường nội bộ trong khu dân cư Đồng Hải - Khu vực 2 - Xã An Hưng 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Hưng 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Hồng Phong Từ giáp địa phận xã An Hòa - đến giáp địa phận xã Bắc Sơn 9.800.000 5.880.000 4.410.000 - - Đất ở nông thôn
117 Huyện An Dương Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Phong Từ chợ Hỗ - đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong 5.000.000 3.750.000 3.000.000 - - Đất ở nông thôn
118 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hồng Phong Đường liên thôn 950.000 840.000 710.000 - - Đất ở nông thôn
119 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hồng Phong Đất các khu vực còn lại 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái Từ giáp địa phận TT An Dương - đến địa phận xã Đặng Cương 10.800.000 6.480.000 4.860.000 - - Đất ở nông thôn
121 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái Từ giáp xã An Đồng - đến hết địa phận xã Đồng Thái 9.600.000 5.760.000 4.320.000 - - Đất ở nông thôn
122 Huyện An Dương Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 4.752.000 2.856.000 2.136.000 - - Đất ở nông thôn
123 Huyện An Dương Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 5.000.000 4.170.000 3.570.000 - - Đất ở nông thôn
124 Huyện An Dương Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Mai - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
126 Huyện An Dương Đường nội bộ các KDC - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 1.500.000 9.750.000 8.250.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đồng Thái 3.300.000 2.400.000 2.064.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Đồng Thái 2.112.000 1.608.000 1.368.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đồng Thái Đất các khu vực còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ cầu Nhu - đến hết địa phận xã Quốc Tuấn 5.000.000 3.000.000 2.220.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn 1.800.000 1.350.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn 860.000 760.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn 720.000 630.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
135 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quốc Tuấn 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ giáp địa phận xã Nam Sơn - đến vườn hoa Nomura 11.000.000 6.600.000 4.940.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng - đến hết khu công nghiệp Nomura 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ hết khu công nghiệp Nomura - đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng) 8.500.000 5.100.000 3.830.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện An Dương Quốc lộ 5 cũ qua xã Tân Tiến 12.000.000 7.200.000 5.400.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến 2.500.000 1.880.000 1.130.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Đoạn đường từ chợ Hỗ - đến giáp xã Hồng Phong 2.500.000 1.880.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
142 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 2.200.000 1.140.000 980.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 1.500.000 890.000 760.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện An Dương Đường nội bộ trong các dự án giao đất làm nhà ở - Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Tiến 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Nam Sơn Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng - đến ngã tư cắt Quốc lộ 5 9.000.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện An Dương Đoạn đường - Khu vực 1 - Xã Nam Sơn Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 - đến giáp thị trấn An Dương 7.610.000 4.560.000 3.410.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện An Dương Quốc Lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Nam Sơn Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng - đến hết địa phận xã Nam Sơn 9.300.000 6.210.000 4.650.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 3.600.000 3.170.000 2.720.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 1.500.000 1.320.000 1.130.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện An Dương Đường trong khu dân cư theo các quyết định giao đất - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện An Dương Đường trong Khu Dự án kinh doanh nhà - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Nam Sơn 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Lê Thiện Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương - đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn 4.600.000 2.760.000 2.060.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Lê Thiện Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn - đến giáp địa phận xã Đại Bản 5.000.000 3.000.000 2.240.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Lê Thiện Từ giáp xã Đại Bản - đến giáp địa phận xã An Hưng 7.200.000 4.320.000 3.230.000 - - Đất ở nông thôn
157 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện đoạn đường tàu - đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa 4.000.000 2.400.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện đoạn từ cổng trào - đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện Đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ - đến giáp đường tàu thôn Phi Xá 2.000.000 1.200.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện An Dương Đường nội bộ khu đất cấp ở thôn Dụ Nghĩa và thôn Kim Sơn - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện 790.000 690.000 590.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lê Thiện 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ đập Cái Tắt - đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng) 25.000.000 147.300.000 11.050.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện An Dương Đường Tôn Đức Thắng - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện - đến cầu An Dương 30.000.000 18.000.000 13.500.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện An Dương Đường Nguyễn Văn Linh - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ hết Trường công nhân Cơ điện - đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh) 28.260.000 16.960.000 12.710.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ Quốc lộ 5 - đến hết địa phận xã An Đồng 9.000.000 4.950.000 3.710.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện An Dương Các tuyến đường trong Khu đô thị PG - Khu vực 1 - Xã An Đồng 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện An Dương Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Đồng 5.460.000 3.740.000 2.810.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện An Dương Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Đồng 3.000.000 1.800.000 1.360.000 - - Đất ở nông thôn
171 Huyện An Dương Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái - Khu vực 1 - Xã An Đồng 8.000.000 4.800.000 3.500.000 - - Đất ở nông thôn
172 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ giáp thị trấn An Dương - đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới 10.500.000 6.300.000 4.730.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới - đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 14.000.000 8.400.000 6.300.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ - đến ngã tư Ác Quy 15.110.000 9.070.000 6.800.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện An Dương Đường 208 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã tư Ắc quy - đến lối ra chợ An Đồng 15.110.000 9.070.000 6.800.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện An Dương Đường 208 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Ngã rẽ chợ An Đồng - đến bến đò 14.000.000 8.400.000 6.300.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện An Dương Đường máng nước - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện - đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 29.930.000 12.600.000 9.450.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện An Dương Đường máng nước - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ - đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới 20.770.000 10.920.000 8.180.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện An Dương Đường máng nước - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới - đến giáp thị trấn An Dương 19.200.000 10.080.000 7.550.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện An Dương Khu dân cư An Trang - Khu vực 1 - Xã An Đồng 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện An Dương Đường 442 khu dân cư An Trang - Khu vực 1 - Xã An Đồng 10.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC thôn Vân Tra, Cái Tắt, An Dương, Trang Quan - Khu vực 1 - Xã An Đồng 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC thôn Văn Cú, Vĩnh Khê - Khu vực 1 - Xã An Đồng 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Đồng 2.500.000 2.190.000 1.890.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Đồng 2.000.000 1.760.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Đồng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Hòa Từ tiếp giáp Hải Dương - đến giáp địa phận xã Hồng Phong 5.880.000 3.530.000 2.650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 Đường trục xã 500.000 440.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 Đường liên thôn 400.000 350.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 Đất các khu vực còn lại 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện An Dương Quốc lộ 5 mới - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ địa phận xã Nam Sơn - đến giáp địa phận xã Tân Tiến 6.480.000 3.400.000 2.560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện An Dương Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Nam Sơn - đến giáp địa phận xã Lê Lợi 5.400.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Hồng Phong - đến cầu chui quốc lộ 10 4.200.000 2.520.000 1.890.000 - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ cầu Chui Quốc lộ 10 - đến giáp địa phận xã Lê Lợi 4.200.000 2.520.000 1.890.000 - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 990.000 590.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 9.000.000 5.850.000 4.950.000 - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bắc Sơn Đường trục xã 2.110.000 1.270.000 950.000 - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Bắc Sơn Đường liên thôn 950.000 760.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bắc Sơn Đất các khu vực còn lại 680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn