Bảng giá đất tại Huyện An Dương Thành phố Hải Phòng và những cơ hội đầu tư hấp dẫn năm 2025

Bất động sản tại Huyện An Dương, Thành phố Hải Phòng đang ngày càng khẳng định giá trị với mức giá đất giao động đa dạng, phù hợp cho nhiều đối tượng đầu tư. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ sự quy hoạch đồng bộ và các dự án hạ tầng trọng điểm. Căn cứ pháp lý từ Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, giá đất tại An Dương đang cho thấy xu hướng tăng trưởng bền vững.

Huyện An Dương – vùng đất ngoại ô với nhiều tiềm năng phát triển

Huyện An Dương nằm ở phía Tây của Thành phố Hải Phòng, là cửa ngõ kết nối giữa nội thành và các tỉnh lân cận. Với vị trí chiến lược gần các tuyến đường lớn như Quốc lộ 5, Quốc lộ 10, và tuyến cao tốc Hà Nội – Hải Phòng, khu vực này thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

An Dương sở hữu diện tích rộng, cảnh quan đồng quê thanh bình, nhưng đồng thời cũng đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ các dự án đô thị hóa.

Hạ tầng giao thông là yếu tố làm gia tăng giá trị bất động sản tại An Dương. Huyện được thụ hưởng nhiều dự án lớn, điển hình là tuyến đường nối cầu Hoàng Văn Thụ với đường 351, giúp cải thiện kết nối giữa An Dương và trung tâm Thành phố Hải Phòng.

Ngoài ra, khu công nghiệp An Dương cũng là điểm đến thu hút các nhà đầu tư với các chính sách ưu đãi và tiềm năng phát triển công nghiệp.

Giá đất tại An Dương – sự lựa chọn phù hợp cho cả đầu tư và an cư

Giá đất tại Huyện An Dương có sự phân hóa rõ rệt, đáp ứng nhiều mục tiêu đầu tư khác nhau. Theo dữ liệu mới nhất, giá đất cao nhất tại đây là 13.200.000 đồng/m², giá thấp nhất là 200.000 đồng/m², và giá trung bình đạt 2.589.752 đồng/m².

Mức giá này khá cạnh tranh so với các quận nội thành của Thành phố Hải Phòng, nhưng vẫn thể hiện tiềm năng sinh lời cao.

Khu vực gần các tuyến giao thông lớn như đường 351 hoặc gần khu công nghiệp An Dương thường có giá đất cao hơn do nhu cầu kinh doanh và dịch vụ tăng mạnh.

Các khu vực vùng sâu hơn, đặc biệt là đất nông nghiệp, có mức giá thấp, phù hợp với nhà đầu tư muốn phát triển lâu dài hoặc chờ tăng giá nhờ quy hoạch trong tương lai.

So với các quận như Hồng Bàng hay Hải An, giá đất tại An Dương thấp hơn đáng kể, nhưng chính điều này lại là lợi thế cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với ngân sách vừa phải.

Huyện An Dương có tiềm năng tăng giá nhờ sự lan tỏa của đô thị hóa từ trung tâm thành phố đến các vùng ven.

Tiềm năng phát triển bất động sản tại An Dương trong bối cảnh quy hoạch đô thị

Huyện An Dương đang trở thành điểm sáng trong chiến lược mở rộng đô thị của Thành phố Hải Phòng.

Các dự án phát triển khu đô thị mới như khu đô thị Bắc sông Cấm đã tạo động lực lớn cho sự tăng trưởng giá trị bất động sản trong khu vực.

Bên cạnh đó, khu công nghiệp và khu chế xuất tại An Dương cũng tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, đất nền, và bất động sản thương mại.

Một yếu tố quan trọng nữa là dân cư ngày càng đông đúc do sự di cư từ các quận nội thành. Nhiều gia đình trẻ đang chọn An Dương làm nơi an cư nhờ không gian thoáng đãng, giá đất phải chăng, và khả năng tiếp cận các tiện ích hiện đại.

Điều này góp phần làm tăng sức hút của thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt là phân khúc đất nền và nhà phố.

Trong tương lai, các dự án hạ tầng mới như tuyến đường kết nối khu công nghiệp An Dương với cảng Đình Vũ và các tuyến cao tốc liên vùng sẽ càng củng cố vị thế của huyện trong bản đồ bất động sản Hải Phòng.

Những xu hướng này cho thấy An Dương không chỉ là lựa chọn phù hợp cho đầu tư dài hạn mà còn có tiềm năng bứt phá ngay trong ngắn hạn.

An Dương là mảnh đất vàng đầy hứa hẹn cho cả người mua để ở và nhà đầu tư. Với sự phát triển đồng bộ của hạ tầng và tiềm năng tăng giá trong tương lai, đây là thời điểm thích hợp để tham gia vào thị trường bất động sản tại khu vực này

Giá đất cao nhất tại Huyện An Dương là: 30.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Dương là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện An Dương là: 4.269.634 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1018

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Đường Nguyễn Trường Tộ 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
402 Huyện An Dương Đường nội bộ các KDC - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
403 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
404 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đồng Thái 1.650.000 1.200.000 1.030.000 - - Đất SX-KD nông thôn
405 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Đồng Thái 1.060.000 800.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
406 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đồng Thái Đất các khu vực còn lại 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
407 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ cầu Nhu - đến hết địa phận xã Quốc Tuấn 2.500.000 1.500.000 1.110.000 - - Đất SX-KD nông thôn
408 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn 900.000 680.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
409 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn 430.000 380.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
410 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn 360.000 320.000 280.000 - - Đất SX-KD nông thôn
411 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quốc Tuấn 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
412 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ giáp địa phận xã Nam Sơn - đến vườn hoa Nomura 5.500.000 3.300.000 2.470.000 - - Đất SX-KD nông thôn
413 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng - đến hết khu công nghiệp Nomura 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
414 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ hết khu công nghiệp Nomura - đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng) 4.250.000 2.550.000 1.920.000 - - Đất SX-KD nông thôn
415 Huyện An Dương Quốc lộ 5 cũ qua xã Tân Tiến 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất SX-KD nông thôn
416 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến 1.250.000 940.000 570.000 - - Đất SX-KD nông thôn
417 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Đoạn đường từ chợ Hỗ - đến giáp xã Hồng Phong 1.250.000 940.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
418 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 1.100.000 570.000 490.000 - - Đất SX-KD nông thôn
419 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 750.000 450.000 380.000 - - Đất SX-KD nông thôn
420 Huyện An Dương Đường nội bộ trong các dự án giao đất làm nhà ở - Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
421 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Tiến 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
422 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Nam Sơn Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng - đến ngã tư cắt Quốc lộ 5 4.500.000 2.700.000 2.030.000 - - Đất SX-KD nông thôn
423 Huyện An Dương Đoạn đường - Khu vực 1 - Xã Nam Sơn Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 - đến giáp thị trấn An Dương 3.810.000 2.280.000 1.710.000 - - Đất SX-KD nông thôn
424 Huyện An Dương Quốc Lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Nam Sơn Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng - đến hết địa phận xã Nam Sơn 4.650.000 3.110.000 2.330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
425 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 1.800.000 1.590.000 1.360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
426 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 750.000 660.000 570.000 - - Đất SX-KD nông thôn
427 Huyện An Dương Đường trong Khu Dự án kinh doanh nhà - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
428 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Nam Sơn 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
429 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Lê Thiện Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương - đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn 2.300.000 1.380.000 1.030.000 - - Đất SX-KD nông thôn
430 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Lê Thiện Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn - đến giáp địa phận xã Đại Bản 2.500.000 1.500.000 1.120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
431 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Lê Thiện Từ giáp xã Đại Bản - đến giáp địa phận xã An Hưng 3.600.000 2.160.000 1.620.000 - - Đất SX-KD nông thôn
432 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện đoạn đường tàu - đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa 2.000.000 1.200.000 900.000 - - Đất SX-KD nông thôn
433 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện đoạn từ cổng trào - đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
434 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện Đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ - đến giáp đường tàu thôn Phi Xá 1.000.000 600.000 440.000 - - Đất SX-KD nông thôn
435 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
436 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện 400.000 350.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
437 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lê Thiện 270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
438 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ đập Cái Tắt - đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng) 12.500.000 7.370.000 5.530.000 - - Đất SX-KD nông thôn
439 Huyện An Dương Đường Tôn Đức Thắng - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện - đến cầu An Dương 15.000.000 9.000.000 6.750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
440 Huyện An Dương Đường Nguyễn Văn Linh - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ hết Trường công nhân Cơ điện - đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh) 14.130.000 8.480.000 6.360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
441 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ Quốc lộ 5 - đến hết địa phận xã An Đồng 4.500.000 2.480.000 1.860.000 - - Đất SX-KD nông thôn
442 Huyện An Dương Các tuyến đường trong Khu đô thị PG - Khu vực 1 - Xã An Đồng 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
443 Huyện An Dương Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Đồng 2.730.000 1.870.000 1.410.000 - - Đất SX-KD nông thôn
444 Huyện An Dương Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Đồng 1.500.000 900.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
445 Huyện An Dương Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái - Khu vực 1 - Xã An Đồng 4.000.000 2.400.000 1.750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
446 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ giáp thị trấn An Dương - đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới 5.250.000 3.150.000 2.370.000 - - Đất SX-KD nông thôn
447 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới - đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
448 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ - đến ngã tư Ác Quy 7.700.000 4.620.000 3.470.000 - - Đất SX-KD nông thôn
449 Huyện An Dương Đường 208 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã tư Ắc quy - đến lối ra chợ An Đồng 7.560.000 4.540.000 3.400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
450 Huyện An Dương Đường 208 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Ngã rẽ chợ An Đồng - đến bến đò 7.000.000 4.200.000 3.150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
451 Huyện An Dương Đường máng nước - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện - đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 11.970.000 6.300.000 4.730.000 - - Đất SX-KD nông thôn
452 Huyện An Dương Đường máng nước - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ - đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới 10.390.000 5.460.000 4.090.000 - - Đất SX-KD nông thôn
453 Huyện An Dương Đường máng nước - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới - đến giáp thị trấn An Dương 9.600.000 5.040.000 3.780.000 - - Đất SX-KD nông thôn
454 Huyện An Dương Khu dân cư An Trang - Khu vực 1 - Xã An Đồng 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
455 Huyện An Dương Đường 442 khu dân cư An Trang - Khu vực 1 - Xã An Đồng 5.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
456 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC thôn Vân Tra, Cái Tắt, An Dương, Trang Quan - Khu vực 1 - Xã An Đồng 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
457 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC thôn Văn Cú, Vĩnh Khê - Khu vực 1 - Xã An Đồng 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
458 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Đồng 1.250.000 1.100.000 950.000 - - Đất SX-KD nông thôn
459 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Đồng 1.000.000 880.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
460 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Đồng 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
461 Huyện An Dương Huyện An Dương Đất trồng lúa nước 72.000 72.000 - - - Đất trồng lúa
462 Huyện An Dương Huyện An Dương 72.000 72.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
463 Huyện An Dương Huyện An Dương 80.000 80.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
464 Huyện An Dương Huyện An Dương 50.000 50.000 - - - Đất rừng sản xuất
465 Huyện An Dương Huyện An Dương 30.000 30.000 - - - Đất rừng phòng hộ
466 Huyện An Dương Huyện An Dương 30.000 30.000 - - - Đất rừng đặc dụng
467 Huyện An Dương Huyện An Dương 60.000 60.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản