Bảng giá đất Huyện An Dương Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Huyện An Dương là: 30.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện An Dương là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện An Dương là: 4.155.296
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lê Lợi 1.140.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện An Dương Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản 7.200.000 4.320.000 3.240.000 - - Đất ở nông thôn
103 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Bản Đường trục xã 1.370.000 1.200.000 1.020.000 - - Đất ở nông thôn
104 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Bản Đường liên thôn 790.000 700.000 590.000 - - Đất ở nông thôn
105 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Bản Đất các khu vực còn lại 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Hưng Từ giáp xã Tân Tiến - đến qua chợ Hỗ mới 100 m 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
107 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Hưng Từ qua chợ Hỗ mới 100 m - đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) 9.000.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
108 Huyện An Dương Khu vực 1- Xã An Hưng Quốc lộ 5 cũ qua xã An Hưng 12.000.000 7.200.000 5.400.000 - - Đất ở nông thôn
109 Huyện An Dương Khu vực 1- Xã An Hưng Đoạn đường: Từ cầu Kiền - đến cầu Gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng 10.730.000 6.440.000 5.420.000 - - Đất ở nông thôn
110 Huyện An Dương Đường liên xã: An Hưng - An Hồng - Khu vực 1 - Xã An Hưng Đường liên xã: An Hưng - An Hồng 2.420.000 1.550.000 1.240.000 - - Đất ở nông thôn
111 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Hưng 1.320.000 1.150.000 990.000 - - Đất ở nông thôn
112 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Hưng 790.000 700.000 590.000 - - Đất ở nông thôn
113 Huyện An Dương Đường nội bộ trong khu dân cư Nam Hòa - Khu vực 2 - Xã An Hưng 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện An Dương Đường nội bộ trong khu dân cư Đồng Hải - Khu vực 2 - Xã An Hưng 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Hưng 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Hồng Phong Từ giáp địa phận xã An Hòa - đến giáp địa phận xã Bắc Sơn 9.800.000 5.880.000 4.410.000 - - Đất ở nông thôn
117 Huyện An Dương Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Hồng Phong Từ chợ Hỗ - đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong 5.000.000 3.750.000 3.000.000 - - Đất ở nông thôn
118 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hồng Phong Đường liên thôn 950.000 840.000 710.000 - - Đất ở nông thôn
119 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hồng Phong Đất các khu vực còn lại 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái Từ giáp địa phận TT An Dương - đến địa phận xã Đặng Cương 10.800.000 6.480.000 4.860.000 - - Đất ở nông thôn
121 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái Từ giáp xã An Đồng - đến hết địa phận xã Đồng Thái 9.600.000 5.760.000 4.320.000 - - Đất ở nông thôn
122 Huyện An Dương Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 4.752.000 2.856.000 2.136.000 - - Đất ở nông thôn
123 Huyện An Dương Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 5.000.000 4.170.000 3.570.000 - - Đất ở nông thôn
124 Huyện An Dương Đường nội bộ trong dự án giao đất cho công dân làm nhà ở tại thôn Hoàng Mai - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
125 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
126 Huyện An Dương Đường nội bộ các KDC - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Đồng Thái 1.500.000 9.750.000 8.250.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đồng Thái 3.300.000 2.400.000 2.064.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Đồng Thái 2.112.000 1.608.000 1.368.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đồng Thái Đất các khu vực còn lại 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
131 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn Từ cầu Nhu - đến hết địa phận xã Quốc Tuấn 5.000.000 3.000.000 2.220.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái - Khu vực 1 - Xã Quốc Tuấn 1.800.000 1.350.000 1.080.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn 860.000 760.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
134 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Quốc Tuấn 720.000 630.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
135 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Quốc Tuấn 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
136 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ giáp địa phận xã Nam Sơn - đến vườn hoa Nomura 11.000.000 6.600.000 4.940.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng - đến hết khu công nghiệp Nomura 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Từ hết khu công nghiệp Nomura - đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng) 8.500.000 5.100.000 3.830.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện An Dương Quốc lộ 5 cũ qua xã Tân Tiến 12.000.000 7.200.000 5.400.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện - Khu vực 1 - Xã Tân Tiến 2.500.000 1.880.000 1.130.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện An Dương Khu vực 1 - Xã Tân Tiến Đoạn đường từ chợ Hỗ - đến giáp xã Hồng Phong 2.500.000 1.880.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
142 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 2.200.000 1.140.000 980.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 1.500.000 890.000 760.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện An Dương Đường nội bộ trong các dự án giao đất làm nhà ở - Khu vực 2 - Xã Tân Tiến 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
145 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Tiến 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
146 Huyện An Dương Đường 351 - Khu vực 1 - Xã Nam Sơn Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng - đến ngã tư cắt Quốc lộ 5 9.000.000 5.400.000 4.050.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện An Dương Đoạn đường - Khu vực 1 - Xã Nam Sơn Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 - đến giáp thị trấn An Dương 7.610.000 4.560.000 3.410.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện An Dương Quốc Lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Nam Sơn Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng - đến hết địa phận xã Nam Sơn 9.300.000 6.210.000 4.650.000 - - Đất ở nông thôn
149 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 3.600.000 3.170.000 2.720.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 1.500.000 1.320.000 1.130.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện An Dương Đường trong khu dân cư theo các quyết định giao đất - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
152 Huyện An Dương Đường trong Khu Dự án kinh doanh nhà - Khu vực 2 - Xã Nam Sơn 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
153 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Nam Sơn 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
154 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Lê Thiện Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương - đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn 4.600.000 2.760.000 2.060.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Lê Thiện Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn - đến giáp địa phận xã Đại Bản 5.000.000 3.000.000 2.240.000 - - Đất ở nông thôn
156 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã Lê Thiện Từ giáp xã Đại Bản - đến giáp địa phận xã An Hưng 7.200.000 4.320.000 3.230.000 - - Đất ở nông thôn
157 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện đoạn đường tàu - đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa 4.000.000 2.400.000 1.800.000 - - Đất ở nông thôn
158 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện đoạn từ cổng trào - đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện Đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ - đến giáp đường tàu thôn Phi Xá 2.000.000 1.200.000 880.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
161 Huyện An Dương Đường nội bộ khu đất cấp ở thôn Dụ Nghĩa và thôn Kim Sơn - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
162 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lê Thiện 790.000 690.000 590.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lê Thiện 530.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện An Dương Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ đập Cái Tắt - đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng) 25.000.000 147.300.000 11.050.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện An Dương Đường Tôn Đức Thắng - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện - đến cầu An Dương 30.000.000 18.000.000 13.500.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện An Dương Đường Nguyễn Văn Linh - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ hết Trường công nhân Cơ điện - đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh) 28.260.000 16.960.000 12.710.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện An Dương Đường mương An Kim Hải - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ Quốc lộ 5 - đến hết địa phận xã An Đồng 9.000.000 4.950.000 3.710.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện An Dương Các tuyến đường trong Khu đô thị PG - Khu vực 1 - Xã An Đồng 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
169 Huyện An Dương Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Đồng 5.460.000 3.740.000 2.810.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện An Dương Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Đồng 3.000.000 1.800.000 1.360.000 - - Đất ở nông thôn
171 Huyện An Dương Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái - Khu vực 1 - Xã An Đồng 8.000.000 4.800.000 3.500.000 - - Đất ở nông thôn
172 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ giáp thị trấn An Dương - đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới 10.500.000 6.300.000 4.730.000 - - Đất ở nông thôn
173 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới - đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 14.000.000 8.400.000 6.300.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ - đến ngã tư Ác Quy 15.110.000 9.070.000 6.800.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện An Dương Đường 208 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã tư Ắc quy - đến lối ra chợ An Đồng 15.110.000 9.070.000 6.800.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện An Dương Đường 208 - Khu vực 1 - Xã An Đồng Ngã rẽ chợ An Đồng - đến bến đò 14.000.000 8.400.000 6.300.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện An Dương Đường máng nước - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện - đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ 29.930.000 12.600.000 9.450.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện An Dương Đường máng nước - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ - đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới 20.770.000 10.920.000 8.180.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện An Dương Đường máng nước - Khu vực 1 - Xã An Đồng Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới - đến giáp thị trấn An Dương 19.200.000 10.080.000 7.550.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện An Dương Khu dân cư An Trang - Khu vực 1 - Xã An Đồng 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
181 Huyện An Dương Đường 442 khu dân cư An Trang - Khu vực 1 - Xã An Đồng 10.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
182 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC thôn Vân Tra, Cái Tắt, An Dương, Trang Quan - Khu vực 1 - Xã An Đồng 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
183 Huyện An Dương Đường nội bộ KDC thôn Văn Cú, Vĩnh Khê - Khu vực 1 - Xã An Đồng 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã An Đồng 2.500.000 2.190.000 1.890.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã An Đồng 2.000.000 1.760.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã An Đồng 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
187 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã An Hòa Từ tiếp giáp Hải Dương - đến giáp địa phận xã Hồng Phong 5.880.000 3.530.000 2.650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
188 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 Đường trục xã 500.000 440.000 380.000 - - Đất TM-DV nông thôn
189 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 Đường liên thôn 400.000 350.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
190 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 Đất các khu vực còn lại 280.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
191 Huyện An Dương Quốc lộ 5 mới - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ địa phận xã Nam Sơn - đến giáp địa phận xã Tân Tiến 6.480.000 3.400.000 2.560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
192 Huyện An Dương Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Nam Sơn - đến giáp địa phận xã Lê Lợi 5.400.000 3.240.000 2.430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
193 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ giáp địa phận xã Hồng Phong - đến cầu chui quốc lộ 10 4.200.000 2.520.000 1.890.000 - - Đất TM-DV nông thôn
194 Huyện An Dương Quốc lộ 17B - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn Từ cầu Chui Quốc lộ 10 - đến giáp địa phận xã Lê Lợi 4.200.000 2.520.000 1.890.000 - - Đất TM-DV nông thôn
195 Huyện An Dương Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 990.000 590.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
196 Huyện An Dương Đường World bank (đường Bắc Sơn - Nam Hải) - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 6.000.000 3.600.000 2.700.000 - - Đất TM-DV nông thôn
197 Huyện An Dương Đường Nguyễn Trường Tộ - Khu vực 1 - Xã Bắc Sơn 9.000.000 5.850.000 4.950.000 - - Đất TM-DV nông thôn
198 Huyện An Dương Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Bắc Sơn Đường trục xã 2.110.000 1.270.000 950.000 - - Đất TM-DV nông thôn
199 Huyện An Dương Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Bắc Sơn Đường liên thôn 950.000 760.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
200 Huyện An Dương Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Bắc Sơn Đất các khu vực còn lại 680.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
 

Bảng Giá Đất Các Khu Vực Còn Lại - Khu Vực 3 - Xã Lê Lợi, Huyện An Dương, Hải Phòng - Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại khu vực còn lại của Khu vực 3, Xã Lê Lợi, Huyện An Dương, Hải Phòng, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trong khu vực. Dưới đây là các mức giá theo từng vị trí:

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.140.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực còn lại của Khu vực 3, Xã Lê Lợi có mức giá 1.140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, phản ánh mức giá hợp lý cho loại đất ở nông thôn. Mức giá cao có thể do vị trí tốt hơn, gần các tiện ích hoặc có tiềm năng phát triển cao hơn.

Vị trí 2, 3, và 4: 0 VNĐ/m²

Các vị trí 2, 3, và 4 đều có mức giá 0 VNĐ/m². Điều này cho thấy giá trị đất ở các vị trí này hiện tại không được xác định hoặc không có thông tin cụ thể. Có thể đây là các khu vực chưa được định giá hoặc không áp dụng giá đất trong bảng này.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực còn lại của Khu vực 3, Xã Lê Lợi, Huyện An Dương, Hải Phòng. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Quốc Lộ 5 Cũ - Xã Đại Bản, Huyện An Dương, Hải Phòng

Ngày 16/01/2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, cập nhật bảng giá đất cho nhiều khu vực, bao gồm cả Quốc lộ 5 cũ, địa phận xã Đại Bản, Huyện An Dương, Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau dọc theo đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để định giá và đưa ra quyết định liên quan đến bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 7.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Quốc lộ 5 cũ, địa phận xã Đại Bản có mức giá cao nhất là 7.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể nhờ vào sự thuận lợi về hạ tầng giao thông hoặc sự phát triển kinh tế của khu vực.

Vị trí 2: 4.320.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.320.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông không thuận tiện bằng khu vực ở vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm.

Vị trí 3: 3.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.240.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng phát triển hoặc là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m², cho thấy khu vực này không có giá trị đất trong danh sách cập nhật. Có thể đây là khu vực chưa được phát triển hoặc không được định giá tại thời điểm cập nhật.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc lộ 5 cũ, địa phận xã Đại Bản, Huyện An Dương, Hải Phòng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Đường Trục Xã, Xã Đại Bản, Huyện An Dương, Hải Phòng

Mô tả:

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại Đường Trục Xã, Khu vực 2, Xã Đại Bản, Huyện An Dương, Hải Phòng đã được cập nhật cho loại đất ở nông thôn. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn đường từ Đường Trục Xã, giúp người dân và các nhà đầu tư xác định giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai. Bảng giá được phân loại theo từng vị trí cụ thể, phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn.

Các Vị Trí Được Xác Định:

Vị trí 1: 1.370.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Đường Trục Xã, Xã Đại Bản, có mức giá cao nhất trong khu vực là 1.370.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự phát triển và giá trị của đất ở nông thôn tại khu vực này. Mức giá cao có thể do vị trí gần các tiện ích cơ bản hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng trong khu vực nông thôn.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực. Sự khác biệt về giá có thể do vị trí này gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 1.020.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.020.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự giảm dần trong giá trị bất động sản, có thể do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 0 VNĐ/m², cho thấy khu vực này không có giá trị đất được xác định hoặc không được đưa vào bảng giá trong thời điểm này. Điều này có thể phản ánh rằng khu vực này không được đánh giá cao về tiềm năng phát triển hoặc chưa nằm trong phạm vi giá trị đất được công nhận trong bảng giá hiện tại.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Đường Trục Xã, Xã Đại Bản, Huyện An Dương, Hải Phòng. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực nông thôn này.

 

 

Bảng Giá Đất Các Khu Vực Còn Lại - Khu Vực 3 - Xã Đại Bản, Huyện An Dương, Hải Phòng - Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất tại khu vực còn lại của Khu vực 3, Xã Đại Bản, Huyện An Dương, Hải Phòng, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn cho từng vị trí cụ thể trong khu vực. Dưới đây là các mức giá theo từng vị trí:

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 530.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực còn lại của Khu vực 3, Xã Đại Bản có mức giá 530.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, phản ánh mức giá hợp lý cho loại đất ở nông thôn. Mức giá này có thể là do vị trí thuận lợi hơn hoặc có tiềm năng phát triển cao hơn so với các vị trí còn lại.

Vị trí 2, 3, và 4: 0 VNĐ/m²

Các vị trí 2, 3, và 4 đều có mức giá 0 VNĐ/m². Điều này cho thấy giá trị đất ở các vị trí này hiện tại không được xác định hoặc không có thông tin cụ thể. Có thể đây là các khu vực chưa được định giá hoặc không áp dụng giá đất trong bảng này.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại khu vực còn lại của Khu vực 3, Xã Đại Bản, Huyện An Dương, Hải Phòng. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Quốc Lộ 5 - Khu Vực 1 - Xã An Hưng, Huyện An Dương, Hải Phòng

Ngày 16/01/2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, trong đó cập nhật bảng giá đất cho nhiều khu vực, bao gồm cả Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Hưng, Huyện An Dương, Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn đường từ giáp xã Tân Tiến đến qua chợ Hỗ mới 100 mét. Đây là cơ sở quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và ra quyết định liên quan đến bất động sản tại khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Hưng có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể nhờ vào vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông thuận lợi hoặc khu vực phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể ít tiện ích công cộng hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn so với khu vực ở vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm.

Vị trí 3: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 4.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí phía trên. Tuy giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có thể có tiềm năng phát triển hoặc phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá là 0 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực không có giá trị đất trong danh sách cập nhật. Có thể đây là khu vực chưa được phát triển hoặc không có nhu cầu định giá tại thời điểm cập nhật.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là một tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Quốc lộ 5 - Khu vực 1 - Xã An Hưng, Huyện An Dương, Hải Phòng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.