12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Hải Dương Phạm Minh - Đường loại IV- Nhóm C - phường Nhị Châu 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
502 Thành phố Hải Dương Phạm Phú Thứ - Đường loại IV- Nhóm C - phường Nhị Châu 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
503 Thành phố Hải Dương Phùng Khắc Khoan - Đường loại IV- Nhóm C - phường Nhị Châu 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
504 Thành phố Hải Dương Lý Nhân Tông - Đường loại IV- Nhóm C - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Nguyễn Huy Tưởng - đến phố Lê Văn Thịnh 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
505 Thành phố Hải Dương Đinh Lễ - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo đoạn từ Phố Lý Thái Tông đến phố Nguyễn Huy Tưởng 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
506 Thành phố Hải Dương Trương Định - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo đoạn từ Phố Đinh Lễ Tài đến phố Lý Nhân Tông 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
507 Thành phố Hải Dương Lý Thái Tông - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến phố Lý Nhân Tông 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
508 Thành phố Hải Dương Quyết Tâm - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo (đoạn từ Phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân Tông 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
509 Thành phố Hải Dương Lê Văn Thịnh - Đường loại IV -Nhóm D - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lý Triện - đến phố Lê Hiến Tông 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
510 Thành phố Hải Dương Phố Âu Cơ - Đường loại IV -Nhóm D - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
511 Thành phố Hải Dương Phố Vũ Huyến - Đường loại IV -Nhóm D - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
512 Thành phố Hải Dương Phố Nguyễn Bặc - Đường loại IV -Nhóm D - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
513 Thành phố Hải Dương Dương Đình Nghệ - Đường loại IV -Nhóm D - phường Nhị Châu 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
514 Thành phố Hải Dương Vũ Duy Hàn - Đường loại IV -Nhóm D - phường Nhị Châu 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
515 Thành phố Hải Dương Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn còn lại) - Đường loại IV -Nhóm D - phường Thạch Khôi 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
516 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thiện - Đường loại IV -Nhóm D - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
517 Thành phố Hải Dương Lê Hiển Tông - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
518 Thành phố Hải Dương Nguyễn Mậu Tài - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
519 Thành phố Hải Dương Đỗ Vinh - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
520 Thành phố Hải Dương Nguyễn Bính - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
521 Thành phố Hải Dương Vương Bạt Tụy - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng đoạn từ phố Nguyễn Mậu Tài - đến phố Vương Hữu Lễ 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
522 Thành phố Hải Dương Vương Tảo - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng đoạn từ phố Nguyễn Mậu Tài - đến phố Vương Hữu Lễ 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
523 Thành phố Hải Dương Vương Bảo - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
524 Thành phố Hải Dương Triệt Quốc Đạt - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
525 Thành phố Hải Dương Bạch Thái Bưởi - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
526 Thành phố Hải Dương Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường < 15,5m - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tân Hưng 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
527 Thành phố Hải Dương Đàm Thận Huy - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lý Nhân Tông - đến phố Lê Văn Thịnh 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
528 Thành phố Hải Dương Nguyễn Hồng Công - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đàm Thận Huy - đến phố Lê Hiến Tông 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
529 Thành phố Hải Dương Lý Nhân Nghĩa - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đàm Thận Huy - đến phố Lê Hiến Tông 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
530 Thành phố Hải Dương Lý Kế Nguyên - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đàm Thận Huy - đến phố Lê Hiến Tông 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
531 Thành phố Hải Dương Nguyễn Phương Nương - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đàm Thận Huy - đến phố Lê Hiến Tông 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
532 Thành phố Hải Dương Đàm Quang Trung - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đàm Thận Huy - đến phố Lê Hiến Tông 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
533 Thành phố Hải Dương Lê Văn Khôi - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đàm Thận Huy - đến phố Lê Hiến Tông 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
534 Thành phố Hải Dương Lê Thạch - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lê Văn Khôi - đến phố Lý Thái Tông 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
535 Thành phố Hải Dương Lê Văn Thịnh - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lý Triện đến phố Lê Hiến Tông 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
536 Thành phố Hải Dương Trần Quang Khải - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến chợ Hui 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
537 Thành phố Hải Dương Âu Lạc - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ phố Thạch Khôi đến Đầu khu dân cư Nguyễn Xá 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
538 Thành phố Hải Dương Lễ Quán - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đông Đô đến phố Thạch Khôi 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
539 Thành phố Hải Dương Đồng Bưởi - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Âu Lạc đến Cánh đồng Già 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
540 Thành phố Hải Dương Đông Đô - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Âu Lạc đến Cánh đồng Già 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
541 Thành phố Hải Dương Lê Hiển Tông - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đỗ Vinh - đến phố Vương Phúc Chính 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
542 Thành phố Hải Dương Dương Luân - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lê Hiển Tông - đến phố Lê Hiển Tông 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
543 Thành phố Hải Dương Nguyễn Bính - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Hoàng Thị Loan - đến phố Đỗ Vinh 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
544 Thành phố Hải Dương Phan Huy Chú - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lê Hiển Tông - S 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
545 Thành phố Hải Dương Nguyễn Mậu Tài - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lê Hiển Tông - đến phố Trần Hiến Tông 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
546 Thành phố Hải Dương Phố Phạm Vĩnh Toán - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
547 Thành phố Hải Dương Phố Tâng Thượng - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Vòng xuyến Tâng Thượng; điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
548 Thành phố Hải Dương Phố Tam Thanh - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Ngã tư thôn Thanh Xá; điểm cuối: Ngã ba Tâng Thượng 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
549 Thành phố Hải Dương Phố Nguyễn Địa Lô - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
550 Thành phố Hải Dương Phố Vũ Đăng Khu - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Trường Sơn 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
551 Thành phố Hải Dương Phố Vũ Huy Tấn - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
552 Thành phố Hải Dương Phố Hồ Đức Phong - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
553 Thành phố Hải Dương Tạ Quang Bửu - Đường loại IV -Nhóm E - phường Bình Hàn 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
554 Thành phố Hải Dương Trần Quang Triều - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thanh Bình 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
555 Thành phố Hải Dương Trường Tân - Đường loại IV - Nhóm E - phường Tứ Minh 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
556 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Siêu - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tứ Minh 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
557 Thành phố Hải Dương Đỗ Công Đàm - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tứ Minh 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
558 Thành phố Hải Dương Lê Hiến Phủ - Đường loại IV - Nhóm E - phường Tứ Minh 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
559 Thành phố Hải Dương Đường Vũ La từ Quốc Lộ 5 đến đường tỉnh lộ 390 - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nam Đồng 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
560 Thành phố Hải Dương Đường Vương Đinh Thế - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nam Đồng từ trường Hàn Giang - đến đoạn Chân cầu 789 giáp phường Ái Quốc 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
561 Thành phố Hải Dương Đường Tân Lập - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nam Đồng Từ Quốc Lộ 5 km56 - đến Sông Hương giáp xã Tiền Tiến 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
562 Thành phố Hải Dương Cúc Phương - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nam Đồng 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
563 Thành phố Hải Dương Đường Mai Độ - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nhị Châu đoạn từ đường giáp đê sông Thái Bình - đến đường Mai Ngô 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
564 Thành phố Hải Dương Dân Chủ - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nhị Châu 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
565 Thành phố Hải Dương Tuổi Trẻ - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nhị Châu 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
566 Thành phố Hải Dương Đồng Tâm - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nhị Châu 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
567 Thành phố Hải Dương Đường Vành Đai I - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn đi qua phường Thạch Khôi 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
568 Thành phố Hải Dương Lý Triệu - Đường loại V -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lý Nhân Tông - đến phố Lê Văn Thịnh 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
569 Thành phố Hải Dương Trần Anh Tông - Đường loại V - Nhóm A - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Trần Quang Khải - đến phố Nguyễn Huy Tưởng 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
570 Thành phố Hải Dương Nguyễn Gia Thiều - Đường loại V - Nhóm A - phường Lê Thanh Nghị 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
571 Thành phố Hải Dương Đặng Văn Ngữ - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
572 Thành phố Hải Dương Đặng Trần Côn - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
573 Thành phố Hải Dương Bình Lâu - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
574 Thành phố Hải Dương Đặng Tất - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
575 Thành phố Hải Dương Đỗ Hành - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
576 Thành phố Hải Dương Lương Văn Can - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
577 Thành phố Hải Dương Tôn Thất Tùng - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
578 Thành phố Hải Dương Phạm Duy Quyết - Đường loại V - Nhóm A - phường Ngọc Châu 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
579 Thành phố Hải Dương Vĩnh Dụ - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
580 Thành phố Hải Dương Thượng Hồng - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
581 Thành phố Hải Dương Nguyễn Tế - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
582 Thành phố Hải Dương Quyết Tiến - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
583 Thành phố Hải Dương Nguyên Hồng - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
584 Thành phố Hải Dương Nguyễn Quang Tá - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
585 Thành phố Hải Dương Mai Ngô - Đường loại V - Nhóm A đoạn giáp khu đô thị Âu Việt - đến đê sông Thái Bình 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
586 Thành phố Hải Dương Đường Mai Độ - Đường loại V - Nhóm B đoạn từ đường Mai Ngô - đến phố Nhị Châu 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
587 Thành phố Hải Dương Âu Lạc - Đường loại V - Nhóm B - phường Thạch Khôi đoạn từ Đình Lễ Quán - đến phố Thạch Khôi 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
588 Thành phố Hải Dương Phố Trà Hương - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
589 Thành phố Hải Dương Phố Lê Hùng - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
590 Thành phố Hải Dương Phố Trần Đào - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
591 Thành phố Hải Dương Phố Trần Thọ - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
592 Thành phố Hải Dương Phố Bùi Tổ Trứ - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
593 Thành phố Hải Dương Phố Lê Đình Trật - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
594 Thành phố Hải Dương Phố Lê Độ - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
595 Thành phố Hải Dương Phố Nguyễn Đắc Lộ - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
596 Thành phố Hải Dương Phố Phạm Hiến - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
597 Thành phố Hải Dương Đông Sơn - Đường loại V - Nhóm B - phường Ngọc Châu 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
598 Thành phố Hải Dương Đông Khê - Đường loại V - Nhóm B - phường Ngọc Châu 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
599 Thành phố Hải Dương Đông Kinh - Đường loại V - Nhóm B - phường Ngọc Châu 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
600 Thành phố Hải Dương Đồng Khởi - Đường loại V - Nhóm B - phường Ngọc Châu 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị