12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Hải Dương Nguyễn Phi Khanh - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
402 Thành phố Hải Dương Nguyễn Sỹ Cố - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
403 Thành phố Hải Dương Nguyễn Tuyển - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
404 Thành phố Hải Dương Nguyễn Ư Dĩ - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
405 Thành phố Hải Dương Phạm Duy Ương - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
406 Thành phố Hải Dương Phạm Luận - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
407 Thành phố Hải Dương Phạm Quý Thích - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
408 Thành phố Hải Dương Phan Chu Trinh - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
409 Thành phố Hải Dương Phan Đình Phùng - Đường, phố loại V - Nhóm B TừHoàng Ngân - Đến Nhà máy nước 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
410 Thành phố Hải Dương Cẩm Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
411 Thành phố Hải Dương Kênh Tre - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
412 Thành phố Hải Dương Tân Kim - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
413 Thành phố Hải Dương Phúc Duyên - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
414 Thành phố Hải Dương Tân Trào - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
415 Thành phố Hải Dương Thạch Lam - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
416 Thành phố Hải Dương Tống Duy Tân - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
417 Thành phố Hải Dương Trần Huy Liệu - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
418 Thành phố Hải Dương Trần Ích Phát - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
419 Thành phố Hải Dương Trần Quang Diệu - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
420 Thành phố Hải Dương Trương Hán Siêu - Đường, phố loại V - Nhóm B TừHoàng Ngân - Đến đê sông Thái Bình 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
421 Thành phố Hải Dương Tứ Thông - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
422 Thành phố Hải Dương Vũ Mạnh Hùng - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
423 Thành phố Hải Dương Vũ Nạp - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
424 Thành phố Hải Dương Vũ Như Tô - Đường, phố loại IV - Nhóm D 9.000.000 4.000.000 3.400.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
425 Thành phố Hải Dương Vũ Quỳnh - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
426 Thành phố Hải Dương Ven tỉnh lộ 390 - Đường, phố loại V - Nhóm B TừQuốc lộ 5 - Đến Cụm công nghiệp Ba Hàng thuộc phường Ái Quốc 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
427 Thành phố Hải Dương Lã Thị Lương - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
428 Thành phố Hải Dương Bảo Tháp - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
429 Thành phố Hải Dương Phạm Cự Lượng - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
430 Thành phố Hải Dương Nhữ Tiến Dụng - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
431 Thành phố Hải Dương Thắng Lợi - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
432 Thành phố Hải Dương Đường Lê Hoàn - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
433 Thành phố Hải Dương Đường Hào Thànhcòn lại - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
434 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu dân cư Phú Bình 1 và Phú Bình 2 - Đường, phố loại V - Nhóm B ngã tư cầu vượt Phú Lương - Đến chân đê 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
435 Thành phố Hải Dương Đồng Niên - Đường, phố loại V - Nhóm C Từđình Đồng Niên - Đến đê sông Thái Bình 4.500.000 2.500.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
436 Thành phố Hải Dương Đinh Văn Tả - Đường, phố loại V - Nhóm C Từđường Hoàng Ngân - Đến đê Thái Bình 4.500.000 2.500.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
437 Thành phố Hải Dương Nguyễn Khuyến - Đường, phố loại V - Nhóm C 4.500.000 2.500.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
438 Thành phố Hải Dương Phố Văn - Đường, phố loại V - Nhóm C TừTrường THCS Việt Hoà - Đến giáp xã Đức Chính 4.500.000 2.500.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
439 Thành phố Hải Dương Phố Việt Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm C Từgiáp Khu công nghiệp Cẩm Thượng - Việt Hoà - Đến đường Đồng Niên 4.500.000 2.500.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
440 Thành phố Hải Dương Triệu Quang Phục - Đường, phố loại V - Nhóm C 4.500.000 2.500.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
441 Thành phố Hải Dương Đường trục khu Tiền Trung, Độc Lập, Vũ Thượng - Phường Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm C 4.500.000 2.500.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
442 Thành phố Hải Dương Đường WB2 - Đường, phố loại V - Nhóm C 4.500.000 2.500.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
443 Thành phố Hải Dương Đường trục chính của các khu dân cư: Khuê Liễu, Khuê Chiền, Liễu Tràng, Thanh Liễu và đoạn đường - Đường, phố loại V - Nhóm C Từcống Đồng Nghệ - Đến địa giới phường Thạch Khôi thuộc phường Tân Hưng 4.500.000 2.500.000 2.200.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
444 Thành phố Hải Dương Dương Quang - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
445 Thành phố Hải Dương Đỗ Thiên Thư - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
446 Thành phố Hải Dương Ngô Thì Nhậm - Đường, phố loại V - Nhóm D Từđường Hoàng Ngân - Đến đê sông Thái Bình 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
447 Thành phố Hải Dương Nhật Tân - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
448 Thành phố Hải Dương Phan Chu Trinh kéo dài đường - Đường, phố loại V - Nhóm D Từngã tư Trương Hán Siêu - Đến hết thửa đất số 43, tờ bản đồ 07 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
449 Thành phố Hải Dương Cầu Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
450 Thành phố Hải Dương Chi Các - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
451 Thành phố Hải Dương Chi Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
452 Thành phố Hải Dương Đa Cẩm - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
453 Thành phố Hải Dương Địch Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
454 Thành phố Hải Dương Hàn Trung - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
455 Thành phố Hải Dương Việt Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm D Từhết thửa 56, tờ BĐ số 10 - Đến phố Văn 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
456 Thành phố Hải Dương Việt Thắng - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
457 Thành phố Hải Dương Trần Đăng Nguyên - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
458 Thành phố Hải Dương Trần Văn Cận - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
459 Thành phố Hải Dương Tự Đoài - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
460 Thành phố Hải Dương Vũ Bằng - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
461 Thành phố Hải Dương Vũ Đình Liên - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
462 Thành phố Hải Dương Dương Quang - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
463 Thành phố Hải Dương Vũ Duy Chí - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
464 Thành phố Hải Dương Xuân Thị - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
465 Thành phố Hải Dương Đường trục khu Vũ Xá, Đồng Pháp, Ninh Quan, Tiến Đạt - P.Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
466 Thành phố Hải Dương Đường trục khu Trần Nội, Lễ Quán, Phú Tảo - Phường Thạch Khôi - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
467 Thành phố Hải Dương Đường trục chính các Khu Nhân Nghĩa, Phú Lương, Tân Lập - Phường Nam Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm D 4.000.000 2.000.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
468 Thành phố Hải Dương Đường còn lại thuộc phường Việt Hòa - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
469 Thành phố Hải Dương Đường còn lại thuộc phường Nhị Châu - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
470 Thành phố Hải Dương Đường trục khu Tiền Hải, Văn Xá, Ngọc Trì - phường Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
471 Thành phố Hải Dương Đường trục khu dân cư số 3, Thái Bình, Nguyễn Xá, Trại Thọ, Phú Thọ - Phường Thạch Khôi - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
472 Thành phố Hải Dương Đường trục chính Khu Đồng Ngọ, Vũ La, Khánh Hội - phường Nam Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
473 Thành phố Hải Dương Đường còn lại thuộc phường Ái Quốc - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
474 Thành phố Hải Dương Đường còn lại thuộc phường Thạch Khôi - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
475 Thành phố Hải Dương Đường còn lại thuộc phường Nam Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
476 Thành phố Hải Dương Đường còn lại thuộc phường Tân Hưng - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
477 Thành phố Hải Dương Các đường, phố còn lại khác - Đường, phố loại V - Nhóm E 3.500.000 1.800.000 1.400.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
478 Thành phố Hải Dương Nguyễn Sinh Sắc - Đường, phố loại III - Nhóm D - phường Thạch Khôi đoạn từ đại lộ Lê Thanh Nghị - đến chùa Đống Cao 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
479 Thành phố Hải Dương Đại lộ Võ Nguyên Giáp - Đường, phố loại III - Nhóm D đoạn từ Quảng trường - đến cầu Lộ Cương, phường Tứ Minh 15.000.000 6.500.000 4.800.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
480 Thành phố Hải Dương Mạc Đức Tuấn - Đường, phố loại III - Nhóm E - phường Nhị Châu 13.000.000 6.000.000 4.600.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
481 Thành phố Hải Dương Trần Nhật Duật - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
482 Thành phố Hải Dương Nguyễn Sinh Sắc - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng đoạn từ chùa Đống Cao - đến phố Lương Như Hộc 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
483 Thành phố Hải Dương Trần Duệ Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
484 Thành phố Hải Dương Huyền Quang - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
485 Thành phố Hải Dương Vương Phúc Chính Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
486 Thành phố Hải Dương Đinh Liệt - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
487 Thành phố Hải Dương Trần Hiến Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
488 Thành phố Hải Dương Vương Hữu Lê - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
489 Thành phố Hải Dương Lê Anh Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
490 Thành phố Hải Dương Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt cắt đường >= 21m - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Tân Hưng 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
491 Thành phố Hải Dương Hoàng Thị Loan - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc - đến phố Vương 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
492 Thành phố Hải Dương Trần Duệ Tông - Đường, phố loại IV - Nhóm A - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc - đến phố Trần Hiến Tông 12.000.000 5.500.000 4.200.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
493 Thành phố Hải Dương Gia Phúc - Đường phố loại IV - Nhóm B - phường Thạch Khôi đoạn từ cầu Phú Tảo - đến Kho A34 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
494 Thành phố Hải Dương Tôn Thất Tùng - Đường phố loại IV - Nhóm B - phường Thạch Khôi 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
495 Thành phố Hải Dương Hữu Nghị - Đường phố loại IV - Nhóm B - phường Thạch Khôi 11.000.000 5.000.000 3.800.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
496 Thành phố Hải Dương Lê Hiến Tông - Đường loại IV- Nhóm C - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lý Nhân Tông - đến phố Lê Văn Thịnh 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
497 Thành phố Hải Dương Nguyễn Huy Tưởng - Đường loại IV- Nhóm C - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đinh Lễ - đến phố Lý Nhân Tông 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
498 Thành phố Hải Dương Phố Trường Sơn - Đường loại IV- Nhóm C - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm cuối: Hết Đại học Hải Dương 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
499 Thành phố Hải Dương Phố Nguyễn Huyên - Đường loại IV- Nhóm C - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Chân cầu Lộ Cương; điểm cuối: Nút giao Tâng Thượng 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
500 Thành phố Hải Dương Trần Huyền Trân - Đường loại IV- Nhóm C - phường Trần Hưng Đạo 10.000.000 4.500.000 3.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị