12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4401 Huyện Nam Sách Đường tỉnh 390 đoạn trong thị trấn - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B từ Bảo hiểm xã hội huyện - đến xã Nam Trung 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
4402 Huyện Nam Sách Đặng Tính - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
4403 Huyện Nam Sách Nguyễn Đăng Lành - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
4404 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ đường Trần Phú - đến Cầu Giao 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
4405 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến đường vào Nhân Hưng 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
4406 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Hiệu sách nhân dân - đến cổng chợ Hóp 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
4407 Huyện Nam Sách Đường trong khu dân cư Trần Hưng Đạo - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
4408 Huyện Nam Sách Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
4409 Huyện Nam Sách Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
4410 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Cầu Giao - đến Quốc lộ 37 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
4411 Huyện Nam Sách Yết Kiêu - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
4412 Huyện Nam Sách Chu Văn An - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
4413 Huyện Nam Sách Đường nối tiếp đường Chu Văn An thuộc khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện đến Khu dân cư Đống Mắm, xã Nam Hồng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
4414 Huyện Nam Sách Đường thuộc khu dân cư mới (phía trong đường Nguyễn Đăng Lành) - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4415 Huyện Nam Sách Nguyễn Trung Goòng còn lại - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4416 Huyện Nam Sách Thanh Lâm - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A từ đường Trần Hưng Đạo - đến Mạc Đĩnh Chi 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4417 Huyện Nam Sách Các đường còn lại thuộc Khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Sách - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4418 Huyện Nam Sách Đường trong Khu dân cư mới đường Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Mạc Đĩnh Chi - đến đường Nguyễn Trãi 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4419 Huyện Nam Sách Trần Phú còn lại đi An Thượng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4420 Huyện Nam Sách Đỗ Chu Bi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4421 Huyện Nam Sách Thanh Lâm còn lại - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4422 Huyện Nam Sách Các đường còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4423 Huyện Nam Sách Đường đôi trục chính của Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ điểm giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đi xã Nam Hồng - đến điểm giao cắt đường Nguyễn Đức Sáu) 1.500.000 12.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
4424 Huyện Nam Sách Đường đối diện Quảng trường (hướng Nam) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
4425 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (UBND thị trấn cũ) đến lô đất CX06 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
4426 Huyện Nam Sách Đường giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đến xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
4427 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (BHXH cũ) đến lô đất giáo dục thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
4428 Huyện Nam Sách Đường đối diện hồ bán nguyệt (02 bên) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
4429 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (Trạm thú y cũ) đến lô đất CX3 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
4430 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (cạnh Trung tâm y tế huyện) đến lô đất P02 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
4431 Huyện Nam Sách Các đường còn lại thuộc dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
4432 Huyện Nam Sách Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Đồng Lạc, Quốc Tuấn, Thanh Quang) 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
4433 Huyện Nam Sách Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Đồng Lạc, Quốc Tuấn, Thanh Quang) (Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4434 Huyện Nam Sách Đất ven đường gom Quốc lộ 37 đoạn thuộc Khu dân cư Thanh Quang - Quốc Tuấn 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
4435 Huyện Nam Sách Đất ven đường gom Quốc lộ 37 đoạn thuộc Khu dân cư Thanh Quang - Quốc Tuấn (Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4436 Huyện Nam Sách Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã An Lâm) 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
4437 Huyện Nam Sách Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã An Lâm) (Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4438 Huyện Nam Sách Đất tiếp giáp đường mặt cắt Bn = 30m thuộc Khu dân cư Thanh Quang-Quốc Tuấn đoạn nối từ thôn Lương Gián đi ra Quốc lộ 37 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
4439 Huyện Nam Sách Đất tiếp giáp đường mặt cắt Bn = 30m thuộc Khu dân cư Thanh Quang-Quốc Tuấn (Vị trí 6) đoạn nối từ thôn Lương Gián đi ra Quốc lộ 37 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4440 Huyện Nam Sách Đất ven đường tỉnh 390 đoạn giáp thị trấn Nam Sách - đến UBND xã Nam Trung 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
4441 Huyện Nam Sách Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn giáp thị trấn Nam Sách - đến UBND xã Nam Trung 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4442 Huyện Nam Sách Đất ven đường 5B từ giáp thị trấn Nam Sách - đến cầu Nam Khê thuộc xã Hồng Phong 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
4443 Huyện Nam Sách Đất ven đường 5B (Vị trí 6) từ giáp thị trấn Nam Sách - đến cầu Nam Khê thuộc xã Hồng Phong 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4444 Huyện Nam Sách Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn với đường 5B 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
4445 Huyện Nam Sách Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn với đường 5B (Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4446 Huyện Nam Sách Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc các xã Nam Chính, Hợp Tiến và đoạn còn lại thuộc xã Nam Trung) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
4447 Huyện Nam Sách Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc các xã Nam Chính, Hợp Tiến và đoạn còn lại thuộc xã Nam Trung) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4448 Huyện Nam Sách Đất ven các trục đường thuộc KDC Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng (đường giáp kênh Trung Thủy nông) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
4449 Huyện Nam Sách Đất ven các trục đường thuộc KDC Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng (đường giáp kênh Trung Thủy nông) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4450 Huyện Nam Sách Đất ven đường nối nút giao lập thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
4451 Huyện Nam Sách Đất ven đường nối nút giao lập thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5 (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4452 Huyện Nam Sách Đất ven huyện lộ 5B đoạn từ cầu Nam Khê xã Hồng Phong - đến hết xã Thái Tân 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
4453 Huyện Nam Sách Đất ven huyện lộ 5B (Vị trí 6) đoạn từ cầu Nam Khê xã Hồng Phong - đến hết xã Thái Tân 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
4454 Huyện Nam Sách Đất thuộc đường nội bộ còn lại thuộc KDC Thanh Quang - Quốc Tuấn (Bn=7,5m) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
4455 Huyện Nam Sách Đất thuộc đường nội bộ còn lại thuộc KDC Thanh Quang - Quốc Tuấn (Bn=7,5m) (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
4456 Huyện Nam Sách Các đường còn lại trong Khu dân cư Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
4457 Huyện Nam Sách Các đường còn lại trong Khu dân cư Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4458 Huyện Nam Sách Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua xã An Lâm huyện Nam Sách) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
4459 Huyện Nam Sách Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua xã An Lâm huyện Nam Sách) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4460 Huyện Nam Sách Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
4461 Huyện Nam Sách Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách) (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4462 Huyện Nam Sách Đất ven đường huyện còn lại 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
4463 Huyện Nam Sách Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4464 Huyện Nam Sách Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn đoạn từ đường 5B - đến Quốc lộ 37 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
4465 Huyện Nam Sách Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn (Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4466 Huyện Nam Sách Đất ven đường giao thông kết nối đường dẫn cầu Hàn đi xã Thái Tân, huyện Nam Sách đoạn nối đường trục xã Nam Hồng - đến đường 390D 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
4467 Huyện Nam Sách Đất ven đường giao thông kết nối đường dẫn cầu Hàn đi xã Thái Tân, huyện Nam Sách (Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4468 Huyện Nam Sách Đất ven giao thông ven Khu công nghiệp An Phát 1 đoạn từ Quốc lộ 37 - đến đường trục xã Cộng Hòa 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
4469 Huyện Nam Sách Đất ven giao thông ven Khu công nghiệp An Phát 1 (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
4470 Huyện Nam Sách Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Đồng Lạc, Quốc Tuấn, Thanh Quang) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
4471 Huyện Nam Sách Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc các xã Đồng Lạc, Quốc Tuấn, Thanh Quang) (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4472 Huyện Nam Sách Đất ven đường gom Quốc lộ 37 đoạn thuộc Khu dân cư Thanh Quang - Quốc Tuấn 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
4473 Huyện Nam Sách Đất ven đường gom Quốc lộ 37 đoạn thuộc Khu dân cư Thanh Quang - Quốc Tuấn (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4474 Huyện Nam Sách Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã An Lâm) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
4475 Huyện Nam Sách Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã An Lâm) (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4476 Huyện Nam Sách Đất tiếp giáp đường mặt cắt Bn = 30m thuộc Khu dân cư Thanh Quang-Quốc Tuấn đoạn nối từ thôn Lương Gián đi ra Quốc lộ 37 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
4477 Huyện Nam Sách Đất tiếp giáp đường mặt cắt Bn = 30m thuộc Khu dân cư Thanh Quang-Quốc Tuấn (Vị trí 6) đoạn nối từ thôn Lương Gián đi ra Quốc lộ 37 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4478 Huyện Nam Sách Đất ven đường tỉnh 390 đoạn giáp thị trấn Nam Sách - đến UBND xã Nam Trung 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
4479 Huyện Nam Sách Đất ven đường tỉnh 390 (Vị trí 6) đoạn giáp thị trấn Nam Sách - đến UBND xã Nam Trung 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4480 Huyện Nam Sách Đất ven đường 5B từ giáp thị trấn Nam Sách - đến cầu Nam Khê thuộc xã Hồng Phong 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
4481 Huyện Nam Sách Đất ven đường 5B (Vị trí 6) từ giáp thị trấn Nam Sách - đến cầu Nam Khê thuộc xã Hồng Phong 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4482 Huyện Nam Sách Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn với đường 5B 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
4483 Huyện Nam Sách Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn với đường 5B (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4484 Huyện Nam Sách Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc các xã Nam Chính, Hợp Tiến và đoạn còn lại thuộc xã Nam Trung) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
4485 Huyện Nam Sách Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc các xã Nam Chính, Hợp Tiến và đoạn còn lại thuộc xã Nam Trung) (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4486 Huyện Nam Sách Đất ven các trục đường thuộc KDC Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng (đường giáp kênh Trung Thủy nông) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
4487 Huyện Nam Sách Đất ven các trục đường thuộc KDC Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng (đường giáp kênh Trung Thủy nông) (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4488 Huyện Nam Sách Đất ven đường nối nút giao lập thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
4489 Huyện Nam Sách Đất ven đường nối nút giao lập thể Quốc lộ 37 và Quốc lộ 5 (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4490 Huyện Nam Sách Đất ven huyện lộ 5B đoạn từ cầu Nam Khê xã Hồng Phong - đến hết xã Thái Tân 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
4491 Huyện Nam Sách Đất ven huyện lộ 5B (Vị trí 6) đoạn từ cầu Nam Khê xã Hồng Phong - đến hết xã Thái Tân 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4492 Huyện Nam Sách Đất thuộc đường nội bộ còn lại thuộc KDC Thanh Quang - Quốc Tuấn (Bn=7,5m) 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
4493 Huyện Nam Sách Đất thuộc đường nội bộ còn lại thuộc KDC Thanh Quang - Quốc Tuấn (Bn=7,5m) (Vị trí 6) 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4494 Huyện Nam Sách Các đường còn lại trong Khu dân cư Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
4495 Huyện Nam Sách Các đường còn lại trong Khu dân cư Đống Mắm thôn Thượng Đáp, xã Nam Hồng (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4496 Huyện Nam Sách Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua xã An Lâm huyện Nam Sách) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
4497 Huyện Nam Sách Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua xã An Lâm huyện Nam Sách) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4498 Huyện Nam Sách Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng Hòa, huyện Nam Sách) 35.000 175.000 14.000 105.000 - Đất TM-DV nông thôn
4499 Huyện Nam Sách Đất ven đường huyện còn lại 35.000 175.000 14.000 105.000 - Đất TM-DV nông thôn
4500 Huyện Nam Sách Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn đoạn từ đường 5B - đến Quốc lộ 37 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 - Đất TM-DV nông thôn