Bảng giá đất tại Huyện Nam Sách, Tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Huyện Nam Sách, Hải Dương được quy định theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Giá trị đất tại khu vực này có sự dao động mạnh mẽ, với mức giá từ 2 triệu VNĐ/m² đến 15 triệu VNĐ/m², tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn cho nhiều nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Nam Sách

Huyện Nam Sách nằm ở phía đông tỉnh Hải Dương, với vị trí địa lý thuận lợi khi nằm gần các tuyến đường huyết mạch như Quốc lộ 5A và Quốc lộ 37. Đặc biệt, Huyện Nam Sách gần các trung tâm hành chính của tỉnh, tạo điều kiện cho việc phát triển kinh tế và giao thương giữa các địa phương.

Từ đó, nhu cầu về đất đai tại đây ngày càng tăng, đặc biệt là ở các khu vực gần các tuyến đường lớn, các khu công nghiệp, và các khu đô thị đang được quy hoạch.

Bên cạnh đó, Nam Sách sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các yếu tố cơ sở hạ tầng, giao thông, và các chính sách quy hoạch đất đai được thực hiện hiệu quả. Những yếu tố này đang làm gia tăng giá trị bất động sản tại đây, đặc biệt là trong bối cảnh các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ và nhu cầu đất ở gia tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Nam Sách

Giá đất tại Huyện Nam Sách có sự biến động mạnh mẽ phụ thuộc vào vị trí cụ thể. Các khu vực gần các khu công nghiệp và các tuyến giao thông chính như Quốc lộ 5A có giá đất cao hơn, dao động từ 10 triệu VNĐ/m² đến 15 triệu VNĐ/m².

Những khu vực xa trung tâm hơn, đất nông thôn hoặc gần các khu vực ít phát triển hạ tầng có mức giá đất thấp hơn, dao động từ 2 triệu VNĐ/m² đến 6 triệu VNĐ/m².

Giá trung bình đất tại Nam Sách vào khoảng 5 triệu VNĐ/m², giúp các nhà đầu tư dễ dàng tham gia vào thị trường bất động sản với mức vốn vừa phải.

Việc đầu tư vào đất đai tại khu vực này có thể mang lại lợi nhuận lớn nếu chọn đúng vị trí và thời điểm đầu tư, đặc biệt là ở những khu vực đang có xu hướng phát triển mạnh về cơ sở hạ tầng, như các khu vực gần tuyến Quốc lộ 5A, các khu công nghiệp đang được mở rộng.

Dự báo giá đất tại Huyện Nam Sách sẽ tiếp tục tăng trong những năm tới nhờ vào sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, khu công nghiệp, và các chính sách quy hoạch của tỉnh Hải Dương. Vì vậy, đây là cơ hội tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản trong cả ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Nam Sách

Huyện Nam Sách có một số yếu tố nổi bật giúp gia tăng tiềm năng bất động sản trong khu vực. Đầu tiên phải kể đến là sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp như Khu công nghiệp Nam Sách, nơi thu hút lượng lớn lao động và chuyên gia. Điều này không chỉ tăng nhu cầu về nhà ở mà còn thúc đẩy nhu cầu về các dịch vụ thương mại, các khu dân cư và các tiện ích hỗ trợ.

Ngoài ra, Huyện Nam Sách còn sở hữu một số dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai, như nâng cấp các tuyến đường liên tỉnh và các tuyến đường nội bộ trong các khu công nghiệp.

Những dự án này giúp kết nối khu vực này với các khu vực lân cận, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản khi giá trị đất đai tại đây có thể sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Bên cạnh đó, Nam Sách còn có tiềm năng phát triển về các khu nhà ở cao cấp, các khu du lịch nghỉ dưỡng nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển cơ sở hạ tầng trong tương lai. Đây là một yếu tố quan trọng giúp khu vực này trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, giao thông và các dự án quy hoạch đất đai, Huyện Nam Sách đang nổi lên là một cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Nam Sách là: 20.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nam Sách là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Nam Sách là: 5.672.636 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
533

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nam Sách Nguyễn Đức Sáu - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến bệnh viện đa khoa 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến đường Đỗ Chu Bi 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A từ đường Đỗ Chu Bi - đến quốc lộ 37 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Nam Sách Hùng Vương (Quốc lộ 37 đoạn trong phạm vi thị trấn) - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Nam Sách Trần Hưng Đạo - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Nam Sách Nguyễn Trung Goòng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B Từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến giáp chợ thị trấn 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Nam Sách Đường tỉnh 390 đoạn trong thị trấn - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B từ Bảo hiểm xã hội huyện - đến xã Nam Trung 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Nam Sách Đặng Tính - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Nam Sách Nguyễn Đăng Lành - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ đường Trần Phú - đến Cầu Giao 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến đường vào Nhân Hưng 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Hiệu sách nhân dân - đến cổng chợ Hóp 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Nam Sách Đường trong khu dân cư Trần Hưng Đạo - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Nam Sách Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Nam Sách Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Cầu Giao - đến Quốc lộ 37 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Nam Sách Yết Kiêu - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Nam Sách Chu Văn An - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Nam Sách Đường nối tiếp đường Chu Văn An thuộc khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện đến Khu dân cư Đống Mắm, xã Nam Hồng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Nam Sách Đường thuộc khu dân cư mới (phía trong đường Nguyễn Đăng Lành) - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Nam Sách Nguyễn Trung Goòng còn lại - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Nam Sách Thanh Lâm - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A từ đường Trần Hưng Đạo - đến Mạc Đĩnh Chi 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Nam Sách Các đường còn lại thuộc Khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Sách - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Nam Sách Đường trong Khu dân cư mới đường Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Mạc Đĩnh Chi - đến đường Nguyễn Trãi 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Nam Sách Trần Phú còn lại đi An Thượng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Nam Sách Đỗ Chu Bi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Nam Sách Thanh Lâm còn lại - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Nam Sách Các đường còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm C 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Nam Sách Đường đôi trục chính của Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ điểm giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đi xã Nam Hồng - đến điểm giao cắt đường Nguyễn Đức Sáu) 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Nam Sách Đường đối diện Quảng trường (hướng Nam) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (UBND thị trấn cũ) đến lô đất CX06 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Nam Sách Đường giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đến xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (BHXH cũ) đến lô đất giáo dục thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Nam Sách Đường đối diện hồ bán nguyệt (02 bên) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (Trạm thú y cũ) đến lô đất CX3 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (cạnh Trung tâm y tế huyện) đến lô đất P02 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Nam Sách Các đường còn lại thuộc dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Nam Sách Nguyễn Đức Sáu - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến bệnh viện đa khoa 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến đường Đỗ Chu Bi 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A từ đường Đỗ Chu Bi - đến quốc lộ 37 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Nam Sách Hùng Vương (Quốc lộ 37 đoạn trong phạm vi thị trấn) - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Nam Sách Trần Hưng Đạo - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Nam Sách Nguyễn Trung Goòng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B Từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến giáp chợ thị trấn 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Nam Sách Đường tỉnh 390 đoạn trong thị trấn - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B từ Bảo hiểm xã hội huyện - đến xã Nam Trung 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Nam Sách Đặng Tính - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Nam Sách Nguyễn Đăng Lành - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ đường Trần Phú - đến Cầu Giao 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến đường vào Nhân Hưng 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Hiệu sách nhân dân - đến cổng chợ Hóp 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Nam Sách Đường trong khu dân cư Trần Hưng Đạo - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Nam Sách Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Nam Sách Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Cầu Giao - đến Quốc lộ 37 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Nam Sách Yết Kiêu - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Nam Sách Chu Văn An - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Nam Sách Đường nối tiếp đường Chu Văn An thuộc khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện đến Khu dân cư Đống Mắm, xã Nam Hồng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Nam Sách Đường thuộc khu dân cư mới (phía trong đường Nguyễn Đăng Lành) - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Nam Sách Nguyễn Trung Goòng còn lại - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Nam Sách Thanh Lâm - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A từ đường Trần Hưng Đạo - đến Mạc Đĩnh Chi 4.200.000 2.100.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Nam Sách Các đường còn lại thuộc Khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Sách - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Nam Sách Đường trong Khu dân cư mới đường Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Mạc Đĩnh Chi - đến đường Nguyễn Trãi 4.200.000 2.100.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Nam Sách Trần Phú còn lại đi An Thượng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 4.200.000 2.100.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Nam Sách Đỗ Chu Bi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Nam Sách Thanh Lâm còn lại - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Nam Sách Các đường còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm C 1.750.000 980.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Nam Sách Đường đôi trục chính của Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ điểm giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đi xã Nam Hồng - đến điểm giao cắt đường Nguyễn Đức Sáu) 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Nam Sách Đường đối diện Quảng trường (hướng Nam) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (UBND thị trấn cũ) đến lô đất CX06 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Nam Sách Đường giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đến xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (BHXH cũ) đến lô đất giáo dục thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Nam Sách Đường đối diện hồ bán nguyệt (02 bên) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (Trạm thú y cũ) đến lô đất CX3 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (cạnh Trung tâm y tế huyện) đến lô đất P02 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Nam Sách Các đường còn lại thuộc dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Nam Sách Nguyễn Đức Sáu - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến bệnh viện đa khoa 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến đường Đỗ Chu Bi 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A từ đường Đỗ Chu Bi - đến quốc lộ 37 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Nam Sách Hùng Vương (Quốc lộ 37 đoạn trong phạm vi thị trấn) - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Nam Sách Trần Hưng Đạo - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Nam Sách Nguyễn Trung Goòng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B Từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến giáp chợ thị trấn 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Nam Sách Đường tỉnh 390 đoạn trong thị trấn - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B từ Bảo hiểm xã hội huyện - đến xã Nam Trung 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Nam Sách Đặng Tính - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Nam Sách Nguyễn Đăng Lành - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ đường Trần Phú - đến Cầu Giao 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến đường vào Nhân Hưng 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Hiệu sách nhân dân - đến cổng chợ Hóp 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Nam Sách Đường trong khu dân cư Trần Hưng Đạo - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Nam Sách Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Nam Sách Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Cầu Giao - đến Quốc lộ 37 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Nam Sách Yết Kiêu - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Nam Sách Chu Văn An - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Nam Sách Đường nối tiếp đường Chu Văn An thuộc khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện đến Khu dân cư Đống Mắm, xã Nam Hồng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Nam Sách Đường thuộc khu dân cư mới (phía trong đường Nguyễn Đăng Lành) - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Nam Sách Nguyễn Trung Goòng còn lại - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Nam Sách Thanh Lâm - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A từ đường Trần Hưng Đạo - đến Mạc Đĩnh Chi 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Nam Sách Các đường còn lại thuộc Khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Sách - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Nam Sách Đường trong Khu dân cư mới đường Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Mạc Đĩnh Chi - đến đường Nguyễn Trãi 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Nam Sách Trần Phú còn lại đi An Thượng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Nam Sách Đỗ Chu Bi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị