Bảng giá đất Huyện Nam Sách Hải Dương

Giá đất cao nhất tại Huyện Nam Sách là: 20.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Nam Sách là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Nam Sách là: 5.528.393
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nam Sách Nguyễn Đức Sáu - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến bệnh viện đa khoa 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến đường Đỗ Chu Bi 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A từ đường Đỗ Chu Bi - đến quốc lộ 37 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Nam Sách Hùng Vương (Quốc lộ 37 đoạn trong phạm vi thị trấn) - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Nam Sách Trần Hưng Đạo - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Nam Sách Nguyễn Trung Goòng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B Từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến giáp chợ thị trấn 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Nam Sách Đường tỉnh 390 đoạn trong thị trấn - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B từ Bảo hiểm xã hội huyện - đến xã Nam Trung 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Nam Sách Đặng Tính - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Nam Sách Nguyễn Đăng Lành - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ đường Trần Phú - đến Cầu Giao 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến đường vào Nhân Hưng 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Hiệu sách nhân dân - đến cổng chợ Hóp 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Nam Sách Đường trong khu dân cư Trần Hưng Đạo - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Nam Sách Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Nam Sách Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Cầu Giao - đến Quốc lộ 37 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Nam Sách Yết Kiêu - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Nam Sách Chu Văn An - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Nam Sách Đường nối tiếp đường Chu Văn An thuộc khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện đến Khu dân cư Đống Mắm, xã Nam Hồng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Nam Sách Đường thuộc khu dân cư mới (phía trong đường Nguyễn Đăng Lành) - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Nam Sách Nguyễn Trung Goòng còn lại - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Nam Sách Thanh Lâm - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A từ đường Trần Hưng Đạo - đến Mạc Đĩnh Chi 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Nam Sách Các đường còn lại thuộc Khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Sách - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Nam Sách Đường trong Khu dân cư mới đường Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Mạc Đĩnh Chi - đến đường Nguyễn Trãi 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Nam Sách Trần Phú còn lại đi An Thượng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Nam Sách Đỗ Chu Bi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Nam Sách Thanh Lâm còn lại - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Nam Sách Các đường còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm C 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Nam Sách Đường đôi trục chính của Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ điểm giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đi xã Nam Hồng - đến điểm giao cắt đường Nguyễn Đức Sáu) 20.000.000 10.000.000 5.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Nam Sách Đường đối diện Quảng trường (hướng Nam) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (UBND thị trấn cũ) đến lô đất CX06 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Nam Sách Đường giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đến xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (BHXH cũ) đến lô đất giáo dục thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Nam Sách Đường đối diện hồ bán nguyệt (02 bên) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (Trạm thú y cũ) đến lô đất CX3 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
36 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (cạnh Trung tâm y tế huyện) đến lô đất P02 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
37 Huyện Nam Sách Các đường còn lại thuộc dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
38 Huyện Nam Sách Nguyễn Đức Sáu - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến bệnh viện đa khoa 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến đường Đỗ Chu Bi 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A từ đường Đỗ Chu Bi - đến quốc lộ 37 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Nam Sách Hùng Vương (Quốc lộ 37 đoạn trong phạm vi thị trấn) - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Nam Sách Trần Hưng Đạo - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Nam Sách Nguyễn Trung Goòng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B Từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến giáp chợ thị trấn 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Nam Sách Đường tỉnh 390 đoạn trong thị trấn - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B từ Bảo hiểm xã hội huyện - đến xã Nam Trung 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Nam Sách Đặng Tính - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Nam Sách Nguyễn Đăng Lành - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ đường Trần Phú - đến Cầu Giao 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến đường vào Nhân Hưng 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Hiệu sách nhân dân - đến cổng chợ Hóp 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Nam Sách Đường trong khu dân cư Trần Hưng Đạo - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Nam Sách Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Nam Sách Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Cầu Giao - đến Quốc lộ 37 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Nam Sách Yết Kiêu - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Nam Sách Chu Văn An - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Nam Sách Đường nối tiếp đường Chu Văn An thuộc khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện đến Khu dân cư Đống Mắm, xã Nam Hồng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Nam Sách Đường thuộc khu dân cư mới (phía trong đường Nguyễn Đăng Lành) - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Nam Sách Nguyễn Trung Goòng còn lại - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Nam Sách Thanh Lâm - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A từ đường Trần Hưng Đạo - đến Mạc Đĩnh Chi 4.200.000 2.100.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Nam Sách Các đường còn lại thuộc Khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Sách - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Nam Sách Đường trong Khu dân cư mới đường Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Mạc Đĩnh Chi - đến đường Nguyễn Trãi 4.200.000 2.100.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Nam Sách Trần Phú còn lại đi An Thượng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 4.200.000 2.100.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Nam Sách Đỗ Chu Bi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Nam Sách Thanh Lâm còn lại - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Nam Sách Các đường còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm C 1.750.000 980.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Nam Sách Đường đôi trục chính của Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ điểm giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đi xã Nam Hồng - đến điểm giao cắt đường Nguyễn Đức Sáu) 14.000.000 7.000.000 3.500.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Nam Sách Đường đối diện Quảng trường (hướng Nam) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (UBND thị trấn cũ) đến lô đất CX06 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Nam Sách Đường giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đến xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
70 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (BHXH cũ) đến lô đất giáo dục thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
71 Huyện Nam Sách Đường đối diện hồ bán nguyệt (02 bên) thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
72 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (Trạm thú y cũ) đến lô đất CX3 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Nam Sách Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (cạnh Trung tâm y tế huyện) đến lô đất P02 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Nam Sách Các đường còn lại thuộc dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Nam Sách Nguyễn Đức Sáu - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến bệnh viện đa khoa 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến đường Đỗ Chu Bi 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm A từ đường Đỗ Chu Bi - đến quốc lộ 37 12.000.000 6.000.000 3.000.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Nam Sách Hùng Vương (Quốc lộ 37 đoạn trong phạm vi thị trấn) - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Nam Sách Trần Hưng Đạo - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Nam Sách Nguyễn Trung Goòng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B Từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến giáp chợ thị trấn 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Nam Sách Đường tỉnh 390 đoạn trong thị trấn - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm B từ Bảo hiểm xã hội huyện - đến xã Nam Trung 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Nam Sách Đặng Tính - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Nam Sách Nguyễn Đăng Lành - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ đường Trần Phú - đến Cầu Giao 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Nam Sách Trần Phú - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ cầu Mạc Thị Bưởi - đến đường vào Nhân Hưng 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Hiệu sách nhân dân - đến cổng chợ Hóp 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Nam Sách Đường trong khu dân cư Trần Hưng Đạo - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Nam Sách Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Nam Sách Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Nam Sách Nguyễn Trãi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Cầu Giao - đến Quốc lộ 37 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Nam Sách Yết Kiêu - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Nam Sách Chu Văn An - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Nam Sách Đường nối tiếp đường Chu Văn An thuộc khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện đến Khu dân cư Đống Mắm, xã Nam Hồng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Nam Sách Đường thuộc khu dân cư mới (phía trong đường Nguyễn Đăng Lành) - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Nam Sách Nguyễn Trung Goòng còn lại - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Nam Sách Thanh Lâm - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A từ đường Trần Hưng Đạo - đến Mạc Đĩnh Chi 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Nam Sách Các đường còn lại thuộc Khu nhà ở quân nhân của Ban chỉ huy quân sự huyện Nam Sách - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Nam Sách Đường trong Khu dân cư mới đường Mạc Đĩnh Chi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Mạc Đĩnh Chi - đến đường Nguyễn Trãi 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Nam Sách Trần Phú còn lại đi An Thượng - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Nam Sách Đỗ Chu Bi - Thị trấn Nam Sách - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Nam Sách, Hải Dương: Đoạn Đường Nguyễn Đức Sáu - Thị Trấn Nam Sách

Bảng giá đất của Huyện Nam Sách, Hải Dương cho đoạn đường Nguyễn Đức Sáu (từ cầu Mạc Thị Bưởi đến Bệnh viện Đa khoa), loại đất ở đô thị (loại I - Nhóm A), đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Đức Sáu có mức giá cao nhất là 20.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận tiện, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 10.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 10.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt nhưng có thể cách xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và được sửa đổi bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Nguyễn Đức Sáu, Thị trấn Nam Sách, Huyện Nam Sách. Nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Nam Sách, Hải Dương: Đoạn Đường Trần Phú - Thị Trấn Nam Sách

Bảng giá đất tại huyện Nam Sách, Hải Dương cho đoạn đường Trần Phú - Thị trấn Nam Sách, loại I - Nhóm A, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường Trần Phú, từ cầu Mạc Thị Bưởi đến đường Đỗ Chu Bi, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 20.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Phú có mức giá cao nhất là 20.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng chính và giao thông thuận lợi, làm cho giá đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 10.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 10.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn giữ mức cao, có thể nằm ở khu vực gần các tiện ích hoặc giao thông tốt nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ thuận lợi và giá trị.

Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 5.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá vừa phải.

Vị trí 4: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Phú, Thị trấn Nam Sách. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nam Sách, Hải Dương: Quốc Lộ 37 Đoạn Trong Phạm Vi Thị Trấn

Bảng giá đất tại huyện Nam Sách, Hải Dương cho đoạn đường Quốc lộ 37 nằm trong phạm vi thị trấn Nam Sách được quy định trong văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản.

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 12.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn Quốc lộ 37 đi qua thị trấn Nam Sách. Khu vực này thường có giá trị cao hơn do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Đây là sự lựa chọn hàng đầu cho các dự án thương mại và đầu tư có yêu cầu cao về vị trí.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khoảng cao. Khu vực này có giá trị đất ổn định và phù hợp cho các dự án có yêu cầu về giá cả hợp lý nhưng vẫn muốn giữ được sự thuận lợi về giao thông và vị trí.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phản ánh giá trị đất ở khu vực có tiềm năng phát triển nhưng không đắc địa như các khu vực có giá cao hơn. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho các dự án dài hạn và đầu tư trung hạn.

Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, thường nằm xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực có giá cao hơn. Đây là khu vực phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi số 14/2021/NQ-HĐND. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đoạn Quốc lộ 37 trong thị trấn Nam Sách, hỗ trợ đưa ra quyết định đầu tư chính xác.


Bảng Giá Đất Huyện Nam Sách, Hải Dương: Đoạn Đường Trần Hưng Đạo - Thị Trấn Nam Sách

Bảng giá đất tại huyện Nam Sách, Hải Dương cho đoạn đường Trần Hưng Đạo - Thị trấn Nam Sách, loại I - Nhóm B, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường Trần Hưng Đạo, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Hưng Đạo có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư.

Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 6.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại vị trí này vẫn cao và có thể nằm ở gần các tiện ích hoặc giao thông tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ thuận lợi.

Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 3.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, tuy nhiên vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Hưng Đạo, Thị trấn Nam Sách. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Nam Sách, Hải Dương: Đoạn Đường Nguyễn Trung Goòng - Thị Trấn Nam Sách

Bảng giá đất tại huyện Nam Sách, Hải Dương cho đoạn đường Nguyễn Trung Goòng - Thị trấn Nam Sách, loại I - Nhóm B, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ cầu Mạc Thị Bưởi đến giáp chợ thị trấn, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và số 14/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Trung Goòng, Thị trấn Nam Sách. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.