12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4201 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Sự thửa 01, tờ 41 - đến nhà ông Dọc thửa 32, tờ 42) (KDC Hiệp Thượng) 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4202 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Hậu (Thửa số 37, tờ BĐĐC số 41) - đến nhà ông Cẩn (Thửa số 51, tờ BĐĐC số 41) (KDC Hiệp Thượng) 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4203 Thị xã Kinh Môn từ nhà bà Thuận (Thửa số 157, tờ BĐĐC số 41) - đến nhà ông Trường (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 41) (KDC Hiệp Thượng) 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4204 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Nghị (Thửa số 75, tờ BĐĐC số 45) - đến nhà ông Chăm (Thửa số 26, tờ BĐĐC số 46) (KDC An Cường) 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4205 Thị xã Kinh Môn từ nhà bà Thiều (Thửa số 281, tờ BĐĐC số 44) - đến nhà ông Tuyền (Thửa số 227, tờ BĐĐC số 44) (KDC Hiệp Thượng) 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4206 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Bon (Thửa số 403, tờ BĐĐC số 44) - đến nhà ông Thưởng (Thửa số 19, tờ BĐĐC số 43) (KDC Hiệp Thượng) 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4207 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Thật (Thửa số 216, tờ BĐĐC số 50) - đến nhà ông Lịch (Thửa số 285, tờ BĐĐC số 50) (KDC An Cường) 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4208 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Khen (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 58) - đến nhà ông Giang (Thửa số 118, tờ BĐĐC số 58 (KDC Hiệp Hạ) 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4209 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Chính (Thửa số 203, tờ BĐĐC số 44) - đến nhà bà Hòa (Thửa số 135, tờ BĐĐC số 44 (KDC Hiệp Thượng) 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4210 Thị xã Kinh Môn 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4211 Thị xã Kinh Môn 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4212 Thị xã Kinh Môn 6.600.000 3.300.000 1.620.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
4213 Thị xã Kinh Môn từ Quốc lộ 17B - đến sân vận động phường 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4214 Thị xã Kinh Môn từ Trạm Biến Thế (Thửa số 21, tờ BĐĐC số 40) - đến giáp đất ông Lượt (KDC Ngư Uyên (Thửa số 428, tờ BĐĐC số 40) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4215 Thị xã Kinh Môn từ giáp đất ông Hòe (Thửa số 01, tờ BĐĐC số 39) - đến giáp sân vận động (KDC Ngư Uyên (Thửa số 68, tờ BĐĐC số 45) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4216 Thị xã Kinh Môn 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4217 Thị xã Kinh Môn từ sân vận động (trục qua Ủy ban phường (Thửa số 117, tờ BĐĐC số 12) - đến giáp ông Vượng (Thửa số 117, tờ BĐĐC số 12) 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4218 Thị xã Kinh Môn từ giáp đất ông Lượt (Thửa số 428, tờ BĐĐC số 40) - đến giáp đất ông Hùy (Thửa số 84, tờ BĐĐC số 46) (KDC Ngư Uyên) 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4219 Thị xã Kinh Môn từ sân vận động (KDC Ngư Uyên) (Thửa số 68, tờ BĐĐC số 45) - đến giáp ông Hùy (Thửa số 84, tờ BĐĐC số 46) 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4220 Thị xã Kinh Môn từ giáp đất ông Phao (Thửa số 83, tờ BĐĐC số 43) - đến giáp đất ông Than (Thửa số 01, tờ BĐĐC số 37) (KDC Duẩn Khê) 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4221 Thị xã Kinh Môn từ giáp đất ông Luyện (Thửa số 354, tờ BĐĐC số 43) - đến giáp đất ông Thoa (Thửa số 13, tờ BĐĐC số 44) (KDC Duẩn Khê) 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4222 Thị xã Kinh Môn từ giáp đất ông Vượng (Thửa số 84, tờ BĐĐC số 48) - đến giáp đất ông Khả (Thửa số 15, tờ BĐĐC số 37) (KDC Duẩn Khê) 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4223 Thị xã Kinh Môn 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4224 Thị xã Kinh Môn 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4225 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Hải (Thửa số 111, tờ BĐĐC số 31) - đến hết nhà ông Giương (Thửa số 13, tờ BĐĐC số 34) (Khu DC Dương Nham) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4226 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Quê (Thửa số 87, tờ BĐĐC số 32) - đến hết ao nhà ông Tin (Thửa số 239, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Dương Nham) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4227 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Quảng (Thửa số 208, tờ BĐĐC số 31) - đến hết nhà ông Phích (Thửa số 09, tờ BĐĐC số 34) (Khu DC Dương Nham) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4228 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Hùng (Thửa số 66, tờ BĐĐC số 30) - đến hết bãi đỗ xe Động Kính Chủ (Khu DC Dương Nham) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4229 Thị xã Kinh Môn 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4230 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Hội (Thửa số 43, tờ BĐĐC số 30) - đến hết nhà bà Hũ (Thửa số 125, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Dương Nham) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4231 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Dũng (Thửa số 298, tờ BĐĐC số 31) - đến hết nhà ông Thuân (Thửa số 240, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Dương Nham) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4232 Thị xã Kinh Môn 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4233 Thị xã Kinh Môn Từ Thửa số 94, tờ BĐĐC số 32 - đến thửa số 64, tờ BĐĐC số 32 (Khu DC Dương Nham) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4234 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Trường (Thửa số 37, tờ BĐĐC số 36) - đến hết ao ông Liên (Thửa số 11, tờ BĐĐC số 35) (Khu DC Lĩnh Đông) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4235 Thị xã Kinh Môn 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4236 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Nhật (Thửa số 73, tờ BĐĐC số 36) - đến hết nhà ông Đảm (Thửa số 62, tờ BĐĐC số 36) (Khu DC Lĩnh Đông) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4237 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Xoe (Thửa số 25, tờ BĐĐC số 40) - đến hết nhà ông Vịnh (Thửa số 13, tờ BĐĐC số 39) (Khu DC Lĩnh Đông) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4238 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Lộ (Thửa số 33, tờ BĐĐC số 40) - đến hết nhà ông Hẹ (Thửa số 49, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Lĩnh Đông) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4239 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Lương (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) - đến hết nhà ông Đào (Thửa số 27, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Lĩnh Đông) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4240 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Lương (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) - đến hết nhà ông Hỏi (Thửa số 237, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Lĩnh Đông) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4241 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Tài (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 32) - đến hết nhà ông Huyền (Thửa số 237, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Quảng Trí) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4242 Thị xã Kinh Môn 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4243 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Luân (Thửa số 225, tờ BĐĐC số 28) - đến hết nhà bà Đạo (Thửa số 03, tờ BĐĐC số 28) (Khu DC Quảng Trí) 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4244 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Láng (Thửa số 224, tờ BĐĐC số 28) - đến hết nhà ông Diễn (Thửa số 86, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Quảng Trí) 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4245 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Mai (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 34) - đến hết nhà ông Kha (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 30) (Khu DC Trí Giả) 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4246 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Hà (Thửa số 41, tờ BĐĐC số 34) - đến ngã ba nhà ông Dạn (Thửa số 104, tờ BĐĐC số 37) (Khu DC Trí Giả) 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4247 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Tỉnh (Thửa số 51, tờ BĐĐC số 34) - đến trường Mầm non Thái Sơn (Khu DC Trí Giả) 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4248 Thị xã Kinh Môn Từ thửa số 02, tờ BĐĐC số 39 - đến thửa số 99, tờ BĐĐC số 39 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4249 Thị xã Kinh Môn 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4250 Thị xã Kinh Môn từ trụ sở UBND Phường - đến cổng khu dân cư Thượng Chiểu 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4251 Thị xã Kinh Môn từ trụ sở UBND phường - đến giáp phường Duy Tân 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4252 Thị xã Kinh Môn từ ngã 3 hộ ông Sơn (Thửa số 100, tờ BĐĐC số 32 - đến hết thửa số 362, tờ BĐĐC số 32 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4253 Thị xã Kinh Môn từ giáp phường Phú Thứ - đến đèo Hèo 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4254 Thị xã Kinh Môn từ đèo Hèo - đến giáp phường Duy Tân 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4255 Thị xã Kinh Môn từ đèo Hèo - đến chùa Hang Mộ 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4256 Thị xã Kinh Môn từ đèo Hèo - đến mỏ đá vôi công ty Phú Tân 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4257 Thị xã Kinh Môn 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4258 Thị xã Kinh Môn từ cây xăng Lưu Hạ - đến địa giới hành chính Hiến Thành 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
4259 Thị xã Kinh Môn từ Ngã ba cầu tống - đến Ngã tư chợ Thống Nhất 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4260 Thị xã Kinh Môn từ hộ bà Huyền (Thửa số 27, tờ BĐĐC số 36) - đến hộ ông Khoa (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 41) (KDC Tống Xá) 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4261 Thị xã Kinh Môn từ Ngã tư chợ Thống Nhất - đến hộ bà Mái (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 37) (KDC Tống Buồng) 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4262 Thị xã Kinh Môn từ Ngã ba ông Yến (Thửa số 318, tờ BĐĐC số 36) (KDC Tống Xá - đến Ngã ba bà Mái (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 37) (KDC Tống Buồng) 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4263 Thị xã Kinh Môn từ KDC Sơn Khê - đến Chùa Nhất Sơn (mặt cắt ngõ >= 7,0 m) 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4264 Thị xã Kinh Môn từ đường Thanh Niên (phường An Lưu) - đến nhà bà Quý (Thửa số 75, tờ BĐĐC số 30) 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4265 Thị xã Kinh Môn 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4266 Thị xã Kinh Môn 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4267 Thị xã Kinh Môn 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4268 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Tảo (Thửa số 13, tờ BĐĐC số 51) - đến ngã 3 cây xăng nhà ông Cửu (Thửa số 01, tờ BĐĐC số 52) (khu DC Vũ Xá 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4269 Thị xã Kinh Môn 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4270 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Long (Thửa số 142, tờ BĐĐC số 51) - đến hết nhà ông Thọ (Thửa số 25, tờ BĐĐC số 53) (Khu DC Vũ Xá) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4271 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Chiều (Thửa số 428, tờ BĐĐC số 50) - đến hết nhà ông Thọ (Thửa số 25, tờ BĐĐC số 53) (Khu DC Vũ Xá) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4272 Thị xã Kinh Môn từ cổng Khu DC Phượng Hoàng - đến hết nhà ông Lơ (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 4) (Khu DC Phượng Hoàng) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4273 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Trường (Thửa số 18, tờ BĐĐC số 40) - đến hết nhà ông Tân (Thửa số 06, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4274 Thị xã Kinh Môn từ cổng Khu DC Pháp Chế - đến Trạm biến áp (Khu DC Pháp Chế) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4275 Thị xã Kinh Môn từ Nhà văn hóa thôn Pháp Chế - đến hết nhà ông Lơ (Thửa số 158, tờ BĐĐC số 41) (Khu DC Pháp Chế) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4276 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Tuệ (Thửa số 97, tờ BĐĐC số 47) - đến hết nhà ông Vững (Thửa số 199, tờ BĐĐC số 48) (Khu DC Hán Xuyên) 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4277 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Tú (Thửa số 01, tờ BĐĐC số 52) - đến hết nhà ông Xuân (Thửa số 44, tờ BĐĐC số 51) (khu DC Vũ Xá) 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4278 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Vinh (Thửa số 350, tờ BĐĐC số 50) - đến hết nhà ông Lân (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 50) (khu DC Vũ Xá) 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4279 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Hải (Thửa số 148, tờ BĐĐC số 51) - đến hết nhà ông Lịp (Thửa số 19, tờ BĐĐC số 53) (khu DC Vũ Xá) 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4280 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Bảy (Thửa số 108, tờ BĐĐC số 46) - đến hết nhà bà Huế (Thửa số 163, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng) 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4281 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Đường (Thửa số 141, tờ BĐĐC số 41) - đến hết nhà ông Toàn (Thửa số 84, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng) 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4282 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Trúc (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 47) - đến hết nhà ông Phiến (Thửa số 164, tờ BĐĐC số 47) (Khu DC Hán Xuyên) 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4283 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Phiến (Thửa số 164, tờ BĐĐC số 47) - đến hết nhà bà Thông (Thửa số 168, tờ BĐĐC số 47) (Khu DC Hán Xuyên) 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4284 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Thành (Thửa số 38, tờ BĐĐC số 43) - đến cổng xí nghiệp Bến Triều (Khu DC Hán Xuyên) 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
4285 Thị xã Kinh Môn 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
4286 Thị xã Kinh Môn 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
4287 Thị xã Kinh Môn 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
4288 Thị xã Kinh Môn 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
4289 Thị xã Kinh Môn 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
4290 Thị xã Kinh Môn 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4291 Thị xã Kinh Môn 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
4292 Thị xã Kinh Môn 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
4293 Thị xã Kinh Môn 5.500.000 2.700.000 2.200.000 1.700.000 1.400.000 Đất ở nông thôn
4294 Thị xã Kinh Môn 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
4295 Thị xã Kinh Môn 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
4296 Thị xã Kinh Môn 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4297 Thị xã Kinh Môn 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
4298 Thị xã Kinh Môn 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4299 Thị xã Kinh Môn 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
4300 Thị xã Kinh Môn 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn