12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4001 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Dũng (Thửa số 298, tờ BĐĐC số 31) - đến hết nhà ông Thuân (Thửa số 240, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Dương Nham) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4002 Thị xã Kinh Môn 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4003 Thị xã Kinh Môn Từ Thửa số 94, tờ BĐĐC số 32 - đến thửa số 64, tờ BĐĐC số 32 (Khu DC Dương Nham) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4004 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Trường (Thửa số 37, tờ BĐĐC số 36) - đến hết ao ông Liên (Thửa số 11, tờ BĐĐC số 35) (Khu DC Lĩnh Đông) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4005 Thị xã Kinh Môn 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4006 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Nhật (Thửa số 73, tờ BĐĐC số 36) - đến hết nhà ông Đảm (Thửa số 62, tờ BĐĐC số 36) (Khu DC Lĩnh Đông) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4007 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Xoe (Thửa số 25, tờ BĐĐC số 40) - đến hết nhà ông Vịnh (Thửa số 13, tờ BĐĐC số 39) (Khu DC Lĩnh Đông) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4008 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Lộ (Thửa số 33, tờ BĐĐC số 40) - đến hết nhà ông Hẹ (Thửa số 49, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Lĩnh Đông) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4009 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Lương (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) - đến hết nhà ông Đào (Thửa số 27, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Lĩnh Đông) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4010 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Lương (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 38) - đến hết nhà ông Hỏi (Thửa số 237, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Lĩnh Đông) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4011 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Tài (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 32) - đến hết nhà ông Huyền (Thửa số 237, tờ BĐĐC số 38) (Khu DC Quảng Trí) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4012 Thị xã Kinh Môn 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4013 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Luân (Thửa số 225, tờ BĐĐC số 28) - đến hết nhà bà Đạo (Thửa số 03, tờ BĐĐC số 28) (Khu DC Quảng Trí) 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
4014 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Láng (Thửa số 224, tờ BĐĐC số 28) - đến hết nhà ông Diễn (Thửa số 86, tờ BĐĐC số 31) (Khu DC Quảng Trí) 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
4015 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Mai (Thửa số 32, tờ BĐĐC số 34) - đến hết nhà ông Kha (Thửa số 04, tờ BĐĐC số 30) (Khu DC Trí Giả) 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
4016 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Hà (Thửa số 41, tờ BĐĐC số 34) - đến ngã ba nhà ông Dạn (Thửa số 104, tờ BĐĐC số 37) (Khu DC Trí Giả) 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
4017 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Tỉnh (Thửa số 51, tờ BĐĐC số 34) - đến trường Mầm non Thái Sơn (Khu DC Trí Giả) 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
4018 Thị xã Kinh Môn Từ thửa số 02, tờ BĐĐC số 39 - đến thửa số 99, tờ BĐĐC số 39 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
4019 Thị xã Kinh Môn 1.750.000 980.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4020 Thị xã Kinh Môn từ trụ sở UBND Phường - đến cổng khu dân cư Thượng Chiểu 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4021 Thị xã Kinh Môn từ trụ sở UBND phường - đến giáp phường Duy Tân 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4022 Thị xã Kinh Môn từ ngã 3 hộ ông Sơn (Thửa số 100, tờ BĐĐC số 32 - đến hết thửa số 362, tờ BĐĐC số 32 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4023 Thị xã Kinh Môn từ giáp phường Phú Thứ - đến đèo Hèo 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
4024 Thị xã Kinh Môn từ đèo Hèo - đến giáp phường Duy Tân 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
4025 Thị xã Kinh Môn từ đèo Hèo - đến chùa Hang Mộ 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
4026 Thị xã Kinh Môn từ đèo Hèo - đến mỏ đá vôi công ty Phú Tân 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
4027 Thị xã Kinh Môn 1.750.000 980.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4028 Thị xã Kinh Môn từ cây xăng Lưu Hạ - đến địa giới hành chính Hiến Thành 5.600.000 2.800.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
4029 Thị xã Kinh Môn từ Ngã ba cầu tống - đến Ngã tư chợ Thống Nhất 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4030 Thị xã Kinh Môn từ hộ bà Huyền (Thửa số 27, tờ BĐĐC số 36) - đến hộ ông Khoa (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 41) (KDC Tống Xá) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4031 Thị xã Kinh Môn từ Ngã tư chợ Thống Nhất - đến hộ bà Mái (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 37) (KDC Tống Buồng) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4032 Thị xã Kinh Môn từ Ngã ba ông Yến (Thửa số 318, tờ BĐĐC số 36) (KDC Tống Xá - đến Ngã ba bà Mái (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 37) (KDC Tống Buồng) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4033 Thị xã Kinh Môn từ KDC Sơn Khê - đến Chùa Nhất Sơn (mặt cắt ngõ >= 7,0 m) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4034 Thị xã Kinh Môn từ đường Thanh Niên (phường An Lưu) - đến nhà bà Quý (Thửa số 75, tờ BĐĐC số 30) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4035 Thị xã Kinh Môn 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
4036 Thị xã Kinh Môn 1.750.000 980.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4037 Thị xã Kinh Môn 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
4038 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Tảo (Thửa số 13, tờ BĐĐC số 51) - đến ngã 3 cây xăng nhà ông Cửu (Thửa số 01, tờ BĐĐC số 52) (khu DC Vũ Xá 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4039 Thị xã Kinh Môn 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4040 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Long (Thửa số 142, tờ BĐĐC số 51) - đến hết nhà ông Thọ (Thửa số 25, tờ BĐĐC số 53) (Khu DC Vũ Xá) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4041 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Chiều (Thửa số 428, tờ BĐĐC số 50) - đến hết nhà ông Thọ (Thửa số 25, tờ BĐĐC số 53) (Khu DC Vũ Xá) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4042 Thị xã Kinh Môn từ cổng Khu DC Phượng Hoàng - đến hết nhà ông Lơ (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 4) (Khu DC Phượng Hoàng) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4043 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Trường (Thửa số 18, tờ BĐĐC số 40) - đến hết nhà ông Tân (Thửa số 06, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4044 Thị xã Kinh Môn từ cổng Khu DC Pháp Chế - đến Trạm biến áp (Khu DC Pháp Chế) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4045 Thị xã Kinh Môn từ Nhà văn hóa thôn Pháp Chế - đến hết nhà ông Lơ (Thửa số 158, tờ BĐĐC số 41) (Khu DC Pháp Chế) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4046 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Tuệ (Thửa số 97, tờ BĐĐC số 47) - đến hết nhà ông Vững (Thửa số 199, tờ BĐĐC số 48) (Khu DC Hán Xuyên) 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
4047 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Tú (Thửa số 01, tờ BĐĐC số 52) - đến hết nhà ông Xuân (Thửa số 44, tờ BĐĐC số 51) (khu DC Vũ Xá) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4048 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Vinh (Thửa số 350, tờ BĐĐC số 50) - đến hết nhà ông Lân (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 50) (khu DC Vũ Xá) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4049 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Hải (Thửa số 148, tờ BĐĐC số 51) - đến hết nhà ông Lịp (Thửa số 19, tờ BĐĐC số 53) (khu DC Vũ Xá) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4050 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Bảy (Thửa số 108, tờ BĐĐC số 46) - đến hết nhà bà Huế (Thửa số 163, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4051 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Đường (Thửa số 141, tờ BĐĐC số 41) - đến hết nhà ông Toàn (Thửa số 84, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4052 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Trúc (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 47) - đến hết nhà ông Phiến (Thửa số 164, tờ BĐĐC số 47) (Khu DC Hán Xuyên) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4053 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Phiến (Thửa số 164, tờ BĐĐC số 47) - đến hết nhà bà Thông (Thửa số 168, tờ BĐĐC số 47) (Khu DC Hán Xuyên) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4054 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Thành (Thửa số 38, tờ BĐĐC số 43) - đến cổng xí nghiệp Bến Triều (Khu DC Hán Xuyên) 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
4055 Thị xã Kinh Môn 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
4056 Thị xã Kinh Môn 1.750.000 980.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
4057 Thị xã Kinh Môn từ cầu Phụ Sơn I - đến cầu Phụ Sơn II 10.800.000 5.400.000 2.700.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
4058 Thị xã Kinh Môn từ ngã 3 cây xăng - đến giáp Hội trường văn hóa phường 9.000.000 4.500.000 2.280.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
4059 Thị xã Kinh Môn 9.000.000 4.500.000 2.280.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
4060 Thị xã Kinh Môn từ cầu Phụ Sơn I - đến đường Trần Liễu 9.000.000 4.500.000 2.280.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
4061 Thị xã Kinh Môn đoạn từ ngã tư đường Trần Liễu - đến giáp xã Hiệp Sơn 9.000.000 4.500.000 2.280.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
4062 Thị xã Kinh Môn từ phố Quang Trung - đến phố Nguyễn Trãi 9.000.000 4.500.000 2.280.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
4063 Thị xã Kinh Môn từ ngã 4 trụ sở UBND phường - đến hết Khu dân cư phía Nam giáp khu Lưu Hạ 9.000.000 4.500.000 2.280.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
4064 Thị xã Kinh Môn từ đường Trần Hưng Đạo - đến hết chợ Kinh Môn 9.000.000 4.500.000 2.280.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
4065 Thị xã Kinh Môn từ đường Nguyễn Trãi - đến hết nhà ông Tích 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4066 Thị xã Kinh Môn từ đường Trần Hưng Đạo - đến Trụ sở UBND huyện mới 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4067 Thị xã Kinh Môn từ ngã tư trụ sở UBND phường An Lưu - đến giáp xã Thái Thịnh 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4068 Thị xã Kinh Môn 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4069 Thị xã Kinh Môn từ chợ Kinh Môn - đến giáp xã Thái Thịnh 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4070 Thị xã Kinh Môn từ phố Quang Trung - đến hết trường Tiểu học TT Kinh Môn 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4071 Thị xã Kinh Môn đoạn còn lại tiếp giáp Khu dân cư phía Nam phường An Lưu đi Minh Hòa 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
4072 Thị xã Kinh Môn từ phố Quang Trung - đến phố Nguyễn Trãi cắt qua cổng đường bậc thang Trụ sở UBND huyện cũ 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4073 Thị xã Kinh Môn từ phố Quang Trung - đến sông Kinh Thầy từ Hiệu sách đến sông Kinh Thầy và đoạn từ nhà ông Đăng đến sông Kinh Thầy 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4074 Thị xã Kinh Môn 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4075 Thị xã Kinh Môn từ giáp nhà ông Tích - đến đò dọc (Bến Gác) 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4076 Thị xã Kinh Môn 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4077 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Kỳ cũ sang phố Quang Trung 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4078 Thị xã Kinh Môn 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
4079 Thị xã Kinh Môn giáp phường Phú Thứ - đến Trạm thu phí đường Quốc lộ 17B cầu Đá Vách 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
4080 Thị xã Kinh Môn từ Trụ sở UBND phường Minh Tân - đến cầu Hoàng Thạch 5.400.000 2.700.000 1.320.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
4081 Thị xã Kinh Môn 5.400.000 2.700.000 1.320.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
4082 Thị xã Kinh Môn 5.400.000 2.700.000 1.320.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
4083 Thị xã Kinh Môn từ Gốc đa - đến giáp đất kinh doanh hộ ông Dầu 5.400.000 2.700.000 1.320.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
4084 Thị xã Kinh Môn Từ Gốc Đa - đến hết hộ ông Xuân 5.400.000 2.700.000 1.320.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
4085 Thị xã Kinh Môn từ hộ kinh doanh ông Dầu - đến giáp xã Tân Dân 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4086 Thị xã Kinh Môn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết chợ Hạ Chiểu 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4087 Thị xã Kinh Môn 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
4088 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4089 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4090 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4091 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4092 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4093 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4094 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4095 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4096 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4097 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4098 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4099 Thị xã Kinh Môn 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
4100 Thị xã Kinh Môn 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị