12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3801 Thị xã Kinh Môn từ Ngã tư chợ Thống Nhất - đến hộ bà Mái (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 37) (KDC Tống Buồng) 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
3802 Thị xã Kinh Môn từ Ngã ba ông Yến (Thửa số 318, tờ BĐĐC số 36) (KDC Tống Xá - đến Ngã ba bà Mái (Thửa số 254, tờ BĐĐC số 37) (KDC Tống Buồng) 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
3803 Thị xã Kinh Môn từ KDC Sơn Khê - đến Chùa Nhất Sơn (mặt cắt ngõ >= 7,0 m) 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
3804 Thị xã Kinh Môn từ đường Thanh Niên (phường An Lưu) - đến nhà bà Quý (Thửa số 75, tờ BĐĐC số 30) 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
3805 Thị xã Kinh Môn 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
3806 Thị xã Kinh Môn 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
3807 Thị xã Kinh Môn 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
3808 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Tảo (Thửa số 13, tờ BĐĐC số 51) - đến ngã 3 cây xăng nhà ông Cửu (Thửa số 01, tờ BĐĐC số 52) (khu DC Vũ Xá 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
3809 Thị xã Kinh Môn 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
3810 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Long (Thửa số 142, tờ BĐĐC số 51) - đến hết nhà ông Thọ (Thửa số 25, tờ BĐĐC số 53) (Khu DC Vũ Xá) 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
3811 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Chiều (Thửa số 428, tờ BĐĐC số 50) - đến hết nhà ông Thọ (Thửa số 25, tờ BĐĐC số 53) (Khu DC Vũ Xá) 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
3812 Thị xã Kinh Môn từ cổng Khu DC Phượng Hoàng - đến hết nhà ông Lơ (Thửa số 72, tờ BĐĐC số 4) (Khu DC Phượng Hoàng) 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
3813 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Trường (Thửa số 18, tờ BĐĐC số 40) - đến hết nhà ông Tân (Thửa số 06, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng) 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
3814 Thị xã Kinh Môn từ cổng Khu DC Pháp Chế - đến Trạm biến áp (Khu DC Pháp Chế) 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
3815 Thị xã Kinh Môn từ Nhà văn hóa thôn Pháp Chế - đến hết nhà ông Lơ (Thửa số 158, tờ BĐĐC số 41) (Khu DC Pháp Chế) 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
3816 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Tuệ (Thửa số 97, tờ BĐĐC số 47) - đến hết nhà ông Vững (Thửa số 199, tờ BĐĐC số 48) (Khu DC Hán Xuyên) 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
3817 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Tú (Thửa số 01, tờ BĐĐC số 52) - đến hết nhà ông Xuân (Thửa số 44, tờ BĐĐC số 51) (khu DC Vũ Xá) 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
3818 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Vinh (Thửa số 350, tờ BĐĐC số 50) - đến hết nhà ông Lân (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 50) (khu DC Vũ Xá) 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
3819 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Hải (Thửa số 148, tờ BĐĐC số 51) - đến hết nhà ông Lịp (Thửa số 19, tờ BĐĐC số 53) (khu DC Vũ Xá) 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
3820 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Bảy (Thửa số 108, tờ BĐĐC số 46) - đến hết nhà bà Huế (Thửa số 163, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng) 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
3821 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Đường (Thửa số 141, tờ BĐĐC số 41) - đến hết nhà ông Toàn (Thửa số 84, tờ BĐĐC số 40) (Khu DC Phượng Hoàng) 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
3822 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Trúc (Thửa số 113, tờ BĐĐC số 47) - đến hết nhà ông Phiến (Thửa số 164, tờ BĐĐC số 47) (Khu DC Hán Xuyên) 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
3823 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Phiến (Thửa số 164, tờ BĐĐC số 47) - đến hết nhà bà Thông (Thửa số 168, tờ BĐĐC số 47) (Khu DC Hán Xuyên) 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
3824 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Thành (Thửa số 38, tờ BĐĐC số 43) - đến cổng xí nghiệp Bến Triều (Khu DC Hán Xuyên) 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
3825 Thị xã Kinh Môn 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
3826 Thị xã Kinh Môn 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
3827 Thị xã Kinh Môn từ cầu Phụ Sơn I - đến cầu Phụ Sơn II 12.600.000 6.300.000 3.150.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
3828 Thị xã Kinh Môn từ ngã 3 cây xăng - đến giáp Hội trường văn hóa phường 10.500.000 5.250.000 2.660.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
3829 Thị xã Kinh Môn 10.500.000 5.250.000 2.660.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
3830 Thị xã Kinh Môn từ cầu Phụ Sơn I - đến đường Trần Liễu 10.500.000 5.250.000 2.660.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
3831 Thị xã Kinh Môn đoạn từ ngã tư đường Trần Liễu - đến giáp xã Hiệp Sơn 10.500.000 5.250.000 2.660.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
3832 Thị xã Kinh Môn từ phố Quang Trung - đến phố Nguyễn Trãi 10.500.000 5.250.000 2.660.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
3833 Thị xã Kinh Môn từ ngã 4 trụ sở UBND phường - đến hết Khu dân cư phía Nam giáp khu Lưu Hạ 10.500.000 5.250.000 2.660.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
3834 Thị xã Kinh Môn từ đường Trần Hưng Đạo - đến hết chợ Kinh Môn 10.500.000 5.250.000 2.660.000 1.330.000 - Đất TM-DV đô thị
3835 Thị xã Kinh Môn từ đường Nguyễn Trãi - đến hết nhà ông Tích 7.000.000 3.500.000 1.750.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
3836 Thị xã Kinh Môn từ đường Trần Hưng Đạo - đến Trụ sở UBND huyện mới 7.000.000 3.500.000 1.750.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
3837 Thị xã Kinh Môn từ ngã tư trụ sở UBND phường An Lưu - đến giáp xã Thái Thịnh 7.000.000 3.500.000 1.750.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
3838 Thị xã Kinh Môn 7.000.000 3.500.000 1.750.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
3839 Thị xã Kinh Môn từ chợ Kinh Môn - đến giáp xã Thái Thịnh 7.000.000 3.500.000 1.750.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
3840 Thị xã Kinh Môn từ phố Quang Trung - đến hết trường Tiểu học TT Kinh Môn 7.000.000 3.500.000 1.750.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
3841 Thị xã Kinh Môn đoạn còn lại tiếp giáp Khu dân cư phía Nam phường An Lưu đi Minh Hòa 7.000.000 3.500.000 1.750.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
3842 Thị xã Kinh Môn từ phố Quang Trung - đến phố Nguyễn Trãi cắt qua cổng đường bậc thang Trụ sở UBND huyện cũ 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
3843 Thị xã Kinh Môn từ phố Quang Trung - đến sông Kinh Thầy từ Hiệu sách đến sông Kinh Thầy và đoạn từ nhà ông Đăng đến sông Kinh Thầy 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
3844 Thị xã Kinh Môn 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
3845 Thị xã Kinh Môn từ giáp nhà ông Tích - đến đò dọc (Bến Gác) 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
3846 Thị xã Kinh Môn 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
3847 Thị xã Kinh Môn từ nhà ông Kỳ cũ sang phố Quang Trung 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
3848 Thị xã Kinh Môn 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
3849 Thị xã Kinh Môn giáp phường Phú Thứ - đến Trạm thu phí đường Quốc lộ 17B cầu Đá Vách 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
3850 Thị xã Kinh Môn từ Trụ sở UBND phường Minh Tân - đến cầu Hoàng Thạch 6.300.000 3.150.000 1.540.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
3851 Thị xã Kinh Môn 6.300.000 3.150.000 1.540.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
3852 Thị xã Kinh Môn 6.300.000 3.150.000 1.540.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
3853 Thị xã Kinh Môn từ Gốc đa - đến giáp đất kinh doanh hộ ông Dầu 6.300.000 3.150.000 1.540.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
3854 Thị xã Kinh Môn Từ Gốc Đa - đến hết hộ ông Xuân 6.300.000 3.150.000 1.540.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
3855 Thị xã Kinh Môn từ hộ kinh doanh ông Dầu - đến giáp xã Tân Dân 4.200.000 2.100.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
3856 Thị xã Kinh Môn từ đường Nguyễn Văn Cừ - đến hết chợ Hạ Chiểu 4.200.000 2.100.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
3857 Thị xã Kinh Môn 4.200.000 2.100.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
3858 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3859 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3860 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3861 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3862 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3863 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3864 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3865 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3866 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3867 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3868 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3869 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3870 Thị xã Kinh Môn 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
3871 Thị xã Kinh Môn từ ngã 3 đường Vũ Mạnh Hùng và đường Vạn Đức - đến giáp phường Minh Tân 8.400.000 4.200.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
3872 Thị xã Kinh Môn từ cầu Hiệp Thượng - đến ngã ba đường Vũ Mạnh Hừng và đường Vạn Đức 6.300.000 3.150.000 1.540.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
3873 Thị xã Kinh Môn từ ngã ba đường Vũ Mạnh Hùng - đến đường Vạn Chánh 4.200.000 2.100.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
3874 Thị xã Kinh Môn từ cổng Nhà máy xi măng Phúc Sơn cũ - đến bến phà Hiệp Thượng cũ 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
3875 Thị xã Kinh Môn từ ngã 4 Lỗ Sơn - đến ngã 4 đường đi Minh Khai 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
3876 Thị xã Kinh Môn từ đường Vũ Mạnh Hùng - đến Trường mầm non tư thục Hoa Sen 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
3877 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3878 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3879 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3880 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3881 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3882 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3883 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3884 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3885 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3886 Thị xã Kinh Môn 2.800.000 1.400.000 770.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3887 Thị xã Kinh Môn 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
3888 Thị xã Kinh Môn 6.300.000 3.150.000 1.540.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
3889 Thị xã Kinh Môn 6.300.000 3.150.000 1.540.000 910.000 - Đất TM-DV đô thị
3890 Thị xã Kinh Môn 4.200.000 2.100.000 910.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
3891 Thị xã Kinh Môn 4.900.000 2.450.000 1.050.000 770.000 - Đất TM-DV đô thị
3892 Thị xã Kinh Môn từ chân đèo Nẻo - đến hết đình Huề Trì 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
3893 Thị xã Kinh Môn từ hết đình Huề Trì - đến bến Đò Phủ 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
3894 Thị xã Kinh Môn từ đình Huề Trì - đến trường tiểu học An Phụ 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
3895 Thị xã Kinh Môn 2.450.000 1.120.000 770.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
3896 Thị xã Kinh Môn từ TL 389B - đến hết khu dân cư Cổ Tân 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
3897 Thị xã Kinh Môn từ cống Đông Hà - đến ngã 4 Nhà văn hóa khu dân cư An Lăng 2.100.000 1.050.000 700.000 490.000 - Đất TM-DV đô thị
3898 Thị xã Kinh Môn 1.750.000 980.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
3899 Thị xã Kinh Môn 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
3900 Thị xã Kinh Môn 3.500.000 1.750.000 840.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị