12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3201 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (Vị trí 6) từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3202 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
3203 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3204 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
3205 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3206 Huyện Cẩm Giàng Đất nằm tiếp giáp đường trục chính cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
3207 Huyện Cẩm Giàng Đất nằm tiếp giáp đường trục chính cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3208 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.380.000 Đất SX-KD nông thôn
3209 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên (Vị trí 6) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3210 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương - Đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
3211 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn (Vị trí 6) từ ngã 3 Quý Dương - Đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3212 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
3213 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C (Vị trí 6) từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3214 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
3215 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3216 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
3217 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3218 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
3219 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B (Vị trí 6) từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3220 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
3221 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông (Vị trí 6) từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3222 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
3223 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3224 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
3225 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3226 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
3227 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3228 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) 3.300.000 1.620.000 1.320.000 1.020.000 840.000 Đất SX-KD nông thôn
3229 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) (Vị trí 6) 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3230 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 780.000 Đất SX-KD nông thôn
3231 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3232 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) 2.700.000 1.500.000 1.080.000 840.000 660.000 Đất SX-KD nông thôn
3233 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) (Vị trí 6) 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3234 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 600.000 Đất SX-KD nông thôn
3235 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) (Vị trí 6) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3236 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 600.000 Đất SX-KD nông thôn
3237 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn (Vị trí 6) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3238 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng 1.800.000 900.000 720.000 540.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
3239 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng (Vị trí 6) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3240 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường huyện còn lại 1.500.000 840.000 600.000 480.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
3241 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3242 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Lai Cách, Cẩm Giàng - Huyện Cẩm Giàng 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3243 Huyện Cẩm Giàng Các xã - Huyện Cẩm Giàng 75.000 70.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3244 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Lai Cách, Cẩm Giàng - Huyện Cẩm Giàng 80.000 75.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3245 Huyện Cẩm Giàng Các xã - Huyện Cẩm Giàng 75.000 70.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3246 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Lai Cách, Cẩm Giàng - Huyện Cẩm Giàng 85.000 80.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3247 Huyện Cẩm Giàng Các xã - Huyện Cẩm Giàng 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3248 Huyện Cẩm Giàng Huyện Cẩm Giàng 40.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3249 Huyện Cẩm Giàng Huyện Cẩm Giàng 35.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3250 Huyện Cẩm Giàng Huyện Cẩm Giàng 30.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3251 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A từ ngã tư chợ Cuối - đến cổng sau chợ Cuối 25.000.000 12.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
3252 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A từ Đài tưởng niệm - đến ngã tư chợ Cuối 25.000.000 12.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
3253 Huyện Gia Lộc Đoạn bên đường Lê Thanh Nghị thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A 25.000.000 12.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
3254 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã 4 chợ Cuối - đến cổng Công an huyện 20.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3255 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã tư đường 62m - đến Đài tưởng niệm 20.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3256 Huyện Gia Lộc Phố Cuối - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã tư Bưu điện - đến Giếng tròn 20.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3257 Huyện Gia Lộc Đoạn bên Quốc lộ 37 và Quốc lộ 38 thuộc Khu đô thị phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B 20.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3258 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã 4 chợ Cuối - đến Trạm Y tế thị trấn 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3259 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Công an huyện - đến Cầu Gỗ 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3260 Huyện Gia Lộc Đường Yết Kiêu - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã 3 cây xăng cũ - đến hết Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Gia Lộc 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3261 Huyện Gia Lộc Đường Phạm Ngọc Uyên thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3262 Huyện Gia Lộc Đường Đoàn Thượng thuộc khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3263 Huyện Gia Lộc Đường Trần Công Hiến thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3264 Huyện Gia Lộc Đường Phạm Trấn thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3265 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Dương Kỳ thuộc Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3266 Huyện Gia Lộc Đường Lê Duy Lương thuộc Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3267 Huyện Gia Lộc Phố Chiến Thắng - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3268 Huyện Gia Lộc Phố Đỗ Quang - đoạn nối đường Nguyễn Chế Nghĩa (thuộc KĐT mới phía Bắc) với đường Yết Kiêu Bn >=12m) - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3269 Huyện Gia Lộc Đường thuộc khu đô thị mới phía Bắc có Bn>=7,5m - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3270 Huyện Gia Lộc Phố Giỗ - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã tư bưu điện - đến quốc lộ 38 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3271 Huyện Gia Lộc Đường gom Khu đô thị phía Tây bên Quốc lộ 38 và đường Chiến Thắng - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3272 Huyện Gia Lộc Đất ven Quốc lộ 38B - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3273 Huyện Gia Lộc Đất ven Tỉnh lộ 393 - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Cầu Gỗ - đến nút giao đường 62 m 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3274 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Trạm Y tế thị trấn Gia Lộc - đến cầu Thống Nhất 10.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3275 Huyện Gia Lộc Đường Yết Kiêu - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Khu dân cư mới phía Bắc - đến giáp Khu dân cư phía Tây thị trấn Gia Lộc 10.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3276 Huyện Gia Lộc Phố Giỗ - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Kho lương thực - đến trường mầm non 10.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3277 Huyện Gia Lộc Các vị trí còn lại thuộc Khu đô thị mới phía Tây và Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A 10.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3278 Huyện Gia Lộc Phố Cuối còn lại - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm B 8.000.000 4.000.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
3279 Huyện Gia Lộc Phố Nguyễn Hới - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại III - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3280 Huyện Gia Lộc Đất ven tỉnh lộ 393 - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại III - Nhóm An toàn thực phẩm từ nút giao đường 62m - đến giáp xã Lê Lợi 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3281 Huyện Gia Lộc Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại III - Nhóm B 3.000.000 2.000.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
3282 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A từ ngã tư chợ Cuối - đến cổng sau chợ Cuối 17.500.000 8.400.000 4.900.000 3.500.000 - Đất TM-DV đô thị
3283 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A từ Đài tưởng niệm - đến ngã tư chợ Cuối 17.500.000 8.400.000 4.900.000 3.500.000 - Đất TM-DV đô thị
3284 Huyện Gia Lộc Đoạn bên đường Lê Thanh Nghị thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A 17.500.000 8.400.000 4.900.000 3.500.000 - Đất TM-DV đô thị
3285 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã 4 chợ Cuối - đến cổng Công an huyện 14.000.000 7.000.000 4.200.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
3286 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã tư đường 62m - đến Đài tưởng niệm 14.000.000 7.000.000 4.200.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
3287 Huyện Gia Lộc Phố Cuối - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã tư Bưu điện - đến Giếng tròn 14.000.000 7.000.000 4.200.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
3288 Huyện Gia Lộc Đoạn bên Quốc lộ 37 và Quốc lộ 38 thuộc Khu đô thị phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B 14.000.000 7.000.000 4.200.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
3289 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã 4 chợ Cuối - đến Trạm Y tế thị trấn 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3290 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Công an huyện - đến Cầu Gỗ 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3291 Huyện Gia Lộc Đường Yết Kiêu - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã 3 cây xăng cũ - đến hết Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Gia Lộc 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3292 Huyện Gia Lộc Đường Phạm Ngọc Uyên thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3293 Huyện Gia Lộc Đường Đoàn Thượng thuộc khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3294 Huyện Gia Lộc Đường Trần Công Hiến thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3295 Huyện Gia Lộc Đường Phạm Trấn thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3296 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Dương Kỳ thuộc Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3297 Huyện Gia Lộc Đường Lê Duy Lương thuộc Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3298 Huyện Gia Lộc Phố Chiến Thắng - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3299 Huyện Gia Lộc Phố Đỗ Quang - đoạn nối đường Nguyễn Chế Nghĩa (thuộc KĐT mới phía Bắc) với đường Yết Kiêu Bn >=12m) - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3300 Huyện Gia Lộc Đường thuộc khu đô thị mới phía Bắc có Bn>=7,5m - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị