Bảng giá đất Hải Dương

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.070.830
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3201 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc điểm dân cư Ghẽ xã Tân Trường (Vị trí 6) từ cầu Ghẽ - Đến Công ty que hàn Việt Đức 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3202 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
3203 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3204 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
3205 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3206 Huyện Cẩm Giàng Đất nằm tiếp giáp đường trục chính cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
3207 Huyện Cẩm Giàng Đất nằm tiếp giáp đường trục chính cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3208 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên 5.400.000 2.700.000 2.160.000 1.620.000 1.380.000 Đất SX-KD nông thôn
3209 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên (Vị trí 6) 1.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3210 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn từ ngã 3 Quý Dương - Đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
3211 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn (Vị trí 6) từ ngã 3 Quý Dương - Đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3212 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
3213 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C (Vị trí 6) từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3214 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
3215 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3216 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
3217 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3218 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
3219 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 195B (Vị trí 6) từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3220 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
3221 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông (Vị trí 6) từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3222 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
3223 Huyện Cẩm Giàng Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3224 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
3225 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3226 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
3227 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3228 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) 3.300.000 1.620.000 1.320.000 1.020.000 840.000 Đất SX-KD nông thôn
3229 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) (Vị trí 6) 660.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3230 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 780.000 Đất SX-KD nông thôn
3231 Huyện Cẩm Giàng Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3232 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) 2.700.000 1.500.000 1.080.000 840.000 660.000 Đất SX-KD nông thôn
3233 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) (Vị trí 6) 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3234 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 600.000 Đất SX-KD nông thôn
3235 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) (Vị trí 6) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3236 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn 2.400.000 1.200.000 960.000 720.000 600.000 Đất SX-KD nông thôn
3237 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn (Vị trí 6) 480.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3238 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng 1.800.000 900.000 720.000 540.000 480.000 Đất SX-KD nông thôn
3239 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng (Vị trí 6) 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3240 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường huyện còn lại 1.500.000 840.000 600.000 480.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
3241 Huyện Cẩm Giàng Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3242 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Lai Cách, Cẩm Giàng - Huyện Cẩm Giàng 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3243 Huyện Cẩm Giàng Các xã - Huyện Cẩm Giàng 75.000 70.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
3244 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Lai Cách, Cẩm Giàng - Huyện Cẩm Giàng 80.000 75.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3245 Huyện Cẩm Giàng Các xã - Huyện Cẩm Giàng 75.000 70.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3246 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Lai Cách, Cẩm Giàng - Huyện Cẩm Giàng 85.000 80.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3247 Huyện Cẩm Giàng Các xã - Huyện Cẩm Giàng 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
3248 Huyện Cẩm Giàng Huyện Cẩm Giàng 40.000 - - - - Đất rừng sản xuất
3249 Huyện Cẩm Giàng Huyện Cẩm Giàng 35.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
3250 Huyện Cẩm Giàng Huyện Cẩm Giàng 30.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3251 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A từ ngã tư chợ Cuối - đến cổng sau chợ Cuối 25.000.000 12.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
3252 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A từ Đài tưởng niệm - đến ngã tư chợ Cuối 25.000.000 12.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
3253 Huyện Gia Lộc Đoạn bên đường Lê Thanh Nghị thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A 25.000.000 12.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
3254 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã 4 chợ Cuối - đến cổng Công an huyện 20.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3255 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã tư đường 62m - đến Đài tưởng niệm 20.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3256 Huyện Gia Lộc Phố Cuối - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã tư Bưu điện - đến Giếng tròn 20.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3257 Huyện Gia Lộc Đoạn bên Quốc lộ 37 và Quốc lộ 38 thuộc Khu đô thị phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B 20.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
3258 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã 4 chợ Cuối - đến Trạm Y tế thị trấn 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3259 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Công an huyện - đến Cầu Gỗ 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3260 Huyện Gia Lộc Đường Yết Kiêu - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã 3 cây xăng cũ - đến hết Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Gia Lộc 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3261 Huyện Gia Lộc Đường Phạm Ngọc Uyên thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3262 Huyện Gia Lộc Đường Đoàn Thượng thuộc khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3263 Huyện Gia Lộc Đường Trần Công Hiến thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3264 Huyện Gia Lộc Đường Phạm Trấn thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3265 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Dương Kỳ thuộc Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3266 Huyện Gia Lộc Đường Lê Duy Lương thuộc Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3267 Huyện Gia Lộc Phố Chiến Thắng - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3268 Huyện Gia Lộc Phố Đỗ Quang - đoạn nối đường Nguyễn Chế Nghĩa (thuộc KĐT mới phía Bắc) với đường Yết Kiêu Bn >=12m) - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3269 Huyện Gia Lộc Đường thuộc khu đô thị mới phía Bắc có Bn>=7,5m - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3270 Huyện Gia Lộc Phố Giỗ - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã tư bưu điện - đến quốc lộ 38 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3271 Huyện Gia Lộc Đường gom Khu đô thị phía Tây bên Quốc lộ 38 và đường Chiến Thắng - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3272 Huyện Gia Lộc Đất ven Quốc lộ 38B - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3273 Huyện Gia Lộc Đất ven Tỉnh lộ 393 - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Cầu Gỗ - đến nút giao đường 62 m 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3274 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Trạm Y tế thị trấn Gia Lộc - đến cầu Thống Nhất 10.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3275 Huyện Gia Lộc Đường Yết Kiêu - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Khu dân cư mới phía Bắc - đến giáp Khu dân cư phía Tây thị trấn Gia Lộc 10.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3276 Huyện Gia Lộc Phố Giỗ - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A từ Kho lương thực - đến trường mầm non 10.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3277 Huyện Gia Lộc Các vị trí còn lại thuộc Khu đô thị mới phía Tây và Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm A 10.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3278 Huyện Gia Lộc Phố Cuối còn lại - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại II - Nhóm B 8.000.000 4.000.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
3279 Huyện Gia Lộc Phố Nguyễn Hới - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại III - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3280 Huyện Gia Lộc Đất ven tỉnh lộ 393 - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại III - Nhóm An toàn thực phẩm từ nút giao đường 62m - đến giáp xã Lê Lợi 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3281 Huyện Gia Lộc Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại III - Nhóm B 3.000.000 2.000.000 1.000.000 800.000 - Đất ở đô thị
3282 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A từ ngã tư chợ Cuối - đến cổng sau chợ Cuối 17.500.000 8.400.000 4.900.000 3.500.000 - Đất TM-DV đô thị
3283 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A từ Đài tưởng niệm - đến ngã tư chợ Cuối 17.500.000 8.400.000 4.900.000 3.500.000 - Đất TM-DV đô thị
3284 Huyện Gia Lộc Đoạn bên đường Lê Thanh Nghị thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A 17.500.000 8.400.000 4.900.000 3.500.000 - Đất TM-DV đô thị
3285 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã 4 chợ Cuối - đến cổng Công an huyện 14.000.000 7.000.000 4.200.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
3286 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã tư đường 62m - đến Đài tưởng niệm 14.000.000 7.000.000 4.200.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
3287 Huyện Gia Lộc Phố Cuối - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã tư Bưu điện - đến Giếng tròn 14.000.000 7.000.000 4.200.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
3288 Huyện Gia Lộc Đoạn bên Quốc lộ 37 và Quốc lộ 38 thuộc Khu đô thị phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B 14.000.000 7.000.000 4.200.000 2.800.000 - Đất TM-DV đô thị
3289 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã 4 chợ Cuối - đến Trạm Y tế thị trấn 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3290 Huyện Gia Lộc Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Công an huyện - đến Cầu Gỗ 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3291 Huyện Gia Lộc Đường Yết Kiêu - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã 3 cây xăng cũ - đến hết Khu dân cư mới phía Bắc thị trấn Gia Lộc 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3292 Huyện Gia Lộc Đường Phạm Ngọc Uyên thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3293 Huyện Gia Lộc Đường Đoàn Thượng thuộc khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3294 Huyện Gia Lộc Đường Trần Công Hiến thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3295 Huyện Gia Lộc Đường Phạm Trấn thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3296 Huyện Gia Lộc Đường Nguyễn Dương Kỳ thuộc Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3297 Huyện Gia Lộc Đường Lê Duy Lương thuộc Khu đô thị mới phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3298 Huyện Gia Lộc Phố Chiến Thắng - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3299 Huyện Gia Lộc Phố Đỗ Quang - đoạn nối đường Nguyễn Chế Nghĩa (thuộc KĐT mới phía Bắc) với đường Yết Kiêu Bn >=12m) - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3300 Huyện Gia Lộc Đường thuộc khu đô thị mới phía Bắc có Bn>=7,5m - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.800.000 4.200.000 3.150.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương: Thị Trấn Lai Cách

Bảng giá đất của Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương cho đoạn đất thuộc Thị trấn Lai Cách, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đất, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất thuộc Thị trấn Lai Cách có mức giá cao nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai và khả năng sản xuất nông nghiệp tốt.

Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 75.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có giá trị thấp hơn một chút, có thể do điều kiện đất đai không bằng vị trí 1 hoặc vị trí nằm xa hơn các khu vực trọng điểm.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn Lai Cách, Huyện Cẩm Giàng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Các Xã, Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương - Đất Trồng Cây Hàng Năm

Bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc huyện Cẩm Giàng, Hải Dương đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực này.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại các xã huyện Cẩm Giàng có mức giá 75.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại các vị trí có điều kiện tốt nhất và khả năng sản xuất cao nhất.

Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 70.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, phù hợp với những khu vực có điều kiện trồng trọt hợp lý nhưng không bằng vị trí 1.

Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã của huyện Cẩm Giàng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Tại Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương

Bảng giá đất rừng sản xuất tại Huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất rừng sản xuất, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực này.

Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên địa bàn huyện Cẩm Giàng có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu đất rừng sản xuất trong khu vực, phản ánh giá trị đất rừng trong tình hình hiện tại.

Bảng giá đất rừng sản xuất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và các văn bản sửa đổi bổ sung cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Huyện Cẩm Giàng. Việc nắm rõ mức giá giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong các giao dịch đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Gia Lộc, Hải Dương: Đoạn Đường Lê Thanh Nghị - Thị Trấn Gia Lộc

Bảng giá đất của Huyện Gia Lộc, Hải Dương cho đoạn đường Lê Thanh Nghị, Thị trấn Gia Lộc, loại đường phố loại I - Nhóm A, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Lê Thanh Nghị, với 25.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác. Giá cao phản ánh giá trị đất và sự thuận tiện trong việc tiếp cận các dịch vụ và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 12.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông kém thuận tiện hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lê Thanh Nghị, Thị trấn Gia Lộc, Huyện Gia Lộc, Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai phù hợp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán chính xác hơn.


Bảng Giá Đất Huyện Gia Lộc, Hải Dương: Đoạn Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị Trấn Gia Lộc

Bảng giá đất của Huyện Gia Lộc, Hải Dương cho đoạn đường Nguyễn Chế Nghĩa, Thị trấn Gia Lộc, loại đường phố loại I - Nhóm A, loại đất ở đô thị đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Chế Nghĩa, với 25.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong nhóm A, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá cao phản ánh giá trị đất và sự thuận lợi trong việc tiếp cận các dịch vụ và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 12.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 12.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Chế Nghĩa, Thị trấn Gia Lộc, Huyện Gia Lộc, Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai phù hợp, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán chính xác hơn.