STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3001 | Huyện Bình Giang | Huyện Gia Lộc | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
3002 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 - đến hết đất trụ sở UBND thị trấn | 14.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3003 | Huyện Cẩm Giàng | Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện - đến giáp công ty TNHH Hải Nam | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
3004 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m)) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B | từ Bưu điện huyện - đến ngã ba đường cầu vượt QL5 | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
3005 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B | Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 - đến hết khu dân cư thôn Ngọ, Thị trấn Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy) | 12.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | - | Đất ở đô thị |
3006 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Tuệ Tĩnh/ĐT 394 (Đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200)- Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C | 9.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
3007 | Huyện Cẩm Giàng | Quốc lộ 5 còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C | 9.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị | |
3008 | Huyện Cẩm Giàng | Đường 394B - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C | từ Quốc lộ 5 - Đến giáp công ty chế biến nông sản Xuân Lộc | 9.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3009 | Huyện Cẩm Giàng | Trục đường chính trong khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C | từ QL5 - Đến công ty Hiền Lê | 9.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
3010 | Huyện Cẩm Giàng | Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn>=13,5 m) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A | 7.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
3011 | Huyện Cẩm Giàng | Đường cầu vượt Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm | 7.000.000 | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị | |
3012 | Huyện Cẩm Giàng | Đường nội thị - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B | từ Kho bạc huyện - Đến ngã 3 đường đi cầu vượt | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
3013 | Huyện Cẩm Giàng | Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn < 13,5m) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
3014 | Huyện Cẩm Giàng | Đường nội thị - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B | từ đường gom QL5 đi qua khu vườn hoa của huyện cắt đường 394, qua Viện Kiểm sát nhân dân và phòng Giáo dục - Đào tạo huyện - Đến ngã tư Đài phát thanh huyện. | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
3015 | Huyện Cẩm Giàng | Đường 194B còn lại thuộc thị trấn - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
3016 | Huyện Cẩm Giàng | Các trục đường còn lại trong Khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị | |
3017 | Huyện Cẩm Giàng | Các đường còn lại khác - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
3018 | Huyện Cẩm Giàng | Phố Nguyễn Danh Nho (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A | Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 Km43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500 | 8.000.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
3019 | Huyện Cẩm Giàng | Phố Vũ Hữu (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A | Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho | 8.000.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
3020 | Huyện Cẩm Giàng | Phố Mạc Đĩnh Chi -Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C | Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
3021 | Huyện Cẩm Giàng | Phố Phạm Sư Mạnh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C | Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho | 6.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
3022 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Độc Lập/ĐT.394C - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm A | Điểm đầu: Đầu cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800 | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.600.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
3023 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Chiến Thắng - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B | Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
3024 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Thanh Niên - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B | Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
3025 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Vinh Quang - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B | Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
3026 | Huyện Cẩm Giàng | Phố Ga - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B | Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng | 5.000.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất ở đô thị |
3027 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Thạch Lam - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt | 3.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3028 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Chiến Thắng (trước đây) - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 - đến hết khu nghĩa trang Đống Đai | 3.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3029 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến hộ nhà ông Nguyễn Văn Sang (Thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 31) | 3.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3030 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 qua Vườn Mán vào thôn Nguyên Khê - Đến nhà ông Nguyễn Văn Tuy (thửa đất số 152, tờ BĐĐC số 28) | 3.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3031 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) và Đến nhà bà Dương Thị Bái (thửa 19, tờ BĐĐC số 29) ra Đến đường 196 | 3.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3032 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến sân kho La B Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) | 3.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3033 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến ngã ba Nhà Văn hóa thôn Tú La | 3.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3034 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa 151, tờ BĐĐC số 34) | 3.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3035 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến chùa thôn Tràng Kênh (thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 35) | 3.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3036 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | đường 196 - Đến ngã 4 máng và đường ra đồng | 3.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 900.000 | - | Đất ở đô thị |
3037 | Huyện Cẩm Giàng | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 600.000 | - | Đất ở đô thị | |
3038 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 - đến hết đất trụ sở UBND thị trấn | 9.800.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3039 | Huyện Cẩm Giàng | Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện - đến giáp công ty TNHH Hải Nam | 8.400.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3040 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m)) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B | từ Bưu điện huyện - đến ngã ba đường cầu vượt QL5 | 8.400.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3041 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B | Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 - đến hết khu dân cư thôn Ngọ, Thị trấn Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy) | 8.400.000 | 4.200.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3042 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Tuệ Tĩnh/ĐT 394 (Đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200)- Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C | 6.300.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3043 | Huyện Cẩm Giàng | Quốc lộ 5 còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C | 6.300.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3044 | Huyện Cẩm Giàng | Đường 394B - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C | từ Quốc lộ 5 - Đến giáp công ty chế biến nông sản Xuân Lộc | 6.300.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3045 | Huyện Cẩm Giàng | Trục đường chính trong khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C | từ QL5 - Đến công ty Hiền Lê | 6.300.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3046 | Huyện Cẩm Giàng | Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn>=13,5 m) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A | 4.900.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3047 | Huyện Cẩm Giàng | Đường cầu vượt Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm | 4.900.000 | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3048 | Huyện Cẩm Giàng | Đường nội thị - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B | từ Kho bạc huyện - Đến ngã 3 đường đi cầu vượt | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3049 | Huyện Cẩm Giàng | Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn < 13,5m) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3050 | Huyện Cẩm Giàng | Đường nội thị - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B | từ đường gom QL5 đi qua khu vườn hoa của huyện cắt đường 394, qua Viện Kiểm sát nhân dân và phòng Giáo dục - Đào tạo huyện - Đến ngã tư Đài phát thanh huyện. | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3051 | Huyện Cẩm Giàng | Đường 194B còn lại thuộc thị trấn - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3052 | Huyện Cẩm Giàng | Các trục đường còn lại trong Khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3053 | Huyện Cẩm Giàng | Các đường còn lại khác - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3054 | Huyện Cẩm Giàng | Phố Nguyễn Danh Nho (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A | Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 Km43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500 | 5.600.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3055 | Huyện Cẩm Giàng | Phố Vũ Hữu (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A | Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho | 5.600.000 | 3.150.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3056 | Huyện Cẩm Giàng | Phố Mạc Đĩnh Chi -Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C | Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3057 | Huyện Cẩm Giàng | Phố Phạm Sư Mạnh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C | Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3058 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Độc Lập/ĐT.394C - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm A | Điểm đầu: Đầu cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800 | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.820.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3059 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Chiến Thắng - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B | Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3060 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Thanh Niên - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B | Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3061 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Vinh Quang - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B | Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3062 | Huyện Cẩm Giàng | Phố Ga - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B | Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng | 3.500.000 | 2.100.000 | 1.260.000 | 840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3063 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Thạch Lam - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt | 2.450.000 | 1.540.000 | 910.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3064 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Chiến Thắng (trước đây) - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 - đến hết khu nghĩa trang Đống Đai | 2.450.000 | 1.540.000 | 910.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3065 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến hộ nhà ông Nguyễn Văn Sang (Thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 31) | 2.450.000 | 1.540.000 | 910.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3066 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 qua Vườn Mán vào thôn Nguyên Khê - Đến nhà ông Nguyễn Văn Tuy (thửa đất số 152, tờ BĐĐC số 28) | 2.450.000 | 1.540.000 | 910.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3067 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) và Đến nhà bà Dương Thị Bái (thửa 19, tờ BĐĐC số 29) ra Đến đường 196 | 2.450.000 | 1.540.000 | 910.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3068 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến sân kho La B Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) | 2.450.000 | 1.540.000 | 910.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3069 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến ngã ba Nhà Văn hóa thôn Tú La | 2.450.000 | 1.540.000 | 910.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3070 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa 151, tờ BĐĐC số 34) | 2.450.000 | 1.540.000 | 910.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3071 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Từ đường 196 - Đến chùa thôn Tràng Kênh (thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 35) | 2.450.000 | 1.540.000 | 910.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3072 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | đường 196 - Đến ngã 4 máng và đường ra đồng | 2.450.000 | 1.540.000 | 910.000 | 630.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3073 | Huyện Cẩm Giàng | Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B | 1.750.000 | 1.050.000 | 700.000 | 420.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
3074 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm A | đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 - đến hết đất trụ sở UBND thị trấn | 8.400.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3075 | Huyện Cẩm Giàng | Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B | đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện - đến giáp công ty TNHH Hải Nam | 7.200.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3076 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m)) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B | từ Bưu điện huyện - đến ngã ba đường cầu vượt QL5 | 7.200.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3077 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B | Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 - đến hết khu dân cư thôn Ngọ, Thị trấn Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy) | 7.200.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3078 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Tuệ Tĩnh/ĐT 394 (Đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200)- Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C | 5.400.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3079 | Huyện Cẩm Giàng | Quốc lộ 5 còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C | 5.400.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3080 | Huyện Cẩm Giàng | Đường 394B - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C | từ Quốc lộ 5 - Đến giáp công ty chế biến nông sản Xuân Lộc | 5.400.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3081 | Huyện Cẩm Giàng | Trục đường chính trong khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C | từ QL5 - Đến công ty Hiền Lê | 5.400.000 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.200.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3082 | Huyện Cẩm Giàng | Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn>=13,5 m) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A | 4.200.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3083 | Huyện Cẩm Giàng | Đường cầu vượt Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm | 4.200.000 | 2.400.000 | 1.500.000 | 900.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3084 | Huyện Cẩm Giàng | Đường nội thị - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B | từ Kho bạc huyện - Đến ngã 3 đường đi cầu vượt | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3085 | Huyện Cẩm Giàng | Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn < 13,5m) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3086 | Huyện Cẩm Giàng | Đường nội thị - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B | từ đường gom QL5 đi qua khu vườn hoa của huyện cắt đường 394, qua Viện Kiểm sát nhân dân và phòng Giáo dục - Đào tạo huyện - Đến ngã tư Đài phát thanh huyện. | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3087 | Huyện Cẩm Giàng | Đường 194B còn lại thuộc thị trấn - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3088 | Huyện Cẩm Giàng | Các trục đường còn lại trong Khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3089 | Huyện Cẩm Giàng | Các đường còn lại khác - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C | 1.500.000 | 900.000 | 600.000 | 360.000 | - | Đất SX-KD đô thị | |
3090 | Huyện Cẩm Giàng | Phố Nguyễn Danh Nho (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A | Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 Km43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500) | 4.800.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3091 | Huyện Cẩm Giàng | Phố Vũ Hữu (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A | Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho | 4.800.000 | 2.700.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3092 | Huyện Cẩm Giàng | Phố Mạc Đĩnh Chi -Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C | Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3093 | Huyện Cẩm Giàng | Phố Phạm Sư Mạnh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C | Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3094 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Độc Lập/ĐT.394C - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm A | Điểm đầu: Đầu cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800 | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.560.000 | 960.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3095 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Chiến Thắng - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B | Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3096 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Thanh Niên - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B | Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3097 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Vinh Quang - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B | Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3098 | Huyện Cẩm Giàng | Phố Ga - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B | Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3099 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Thạch Lam - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt | 2.100.000 | 1.320.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
3100 | Huyện Cẩm Giàng | Đường Chiến Thắng (trước đây) - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A | Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 - đến hết khu nghĩa trang Đống Đai | 2.100.000 | 1.320.000 | 780.000 | 540.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 - Thị Trấn Lai Các (Đoạn từ giáp Quốc lộ 5 đến hết đất trụ sở UBND thị trấn)
Bảng giá đất cho Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394, đoạn từ giáp Quốc lộ 5 đến hết đất trụ sở UBND thị trấn thuộc thị trấn Lai Các, huyện Cẩm Giàng, đã được quy định trong văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 14.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 14.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nằm ở vị trí chiến lược gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng quan trọng. Sự phát triển mạnh mẽ và khả năng tiếp cận dễ dàng khiến giá trị bất động sản ở đây cao hơn các khu vực khác.
Vị trí 2: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 7.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thuộc nhóm cao do sự phát triển và gần các tiện ích chính. Đây là khu vực khá thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và đầu tư.
Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, với mức giá thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm ở vị trí kém thuận lợi hơn về mặt giao thông hoặc cơ sở hạ tầng so với các khu vực phía trước.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất trong đoạn đường này là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển đầy đủ, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất này được ban hành theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394. Việc nắm rõ thông tin này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý hơn trong việc giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương: Quốc Lộ 5 - Thị Trấn Lai Cách
Bảng giá đất của Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương cho đoạn Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Cách, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, giúp các cá nhân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Cách có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí đắc địa gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và tiện ích công cộng, cùng với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, tuy nhiên giá trị không bằng vị trí 1 do sự khác biệt về vị trí hoặc mức độ phát triển.
Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị trung bình. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án bất động sản với mức chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Cách, Huyện Cẩm Giàng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Hải Dương Huyện Cẩm Giàng: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn từ Bưu điện huyện đến ngã ba đường cầu vượt QL5)
Theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất cho đoạn đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 tại thị trấn Lai Các, huyện Cẩm Giàng đã được quy định chi tiết. Đoạn đường này thuộc loại Đất ở đô thị, đường phố loại I - Nhóm B, và được chia thành các vị trí với mức giá cụ thể như sau:
Chi Tiết Giá Đất Theo Vị Trí
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Bưu điện huyện, là điểm trung tâm quan trọng và có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí này rất phù hợp cho các hoạt động kinh doanh và đầu tư do vị trí đắc địa và tiện ích xung quanh.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở khoảng giữa đoạn đường từ Bưu điện huyện đến ngã ba cầu vượt. Đây là khu vực có giá trị đất trung bình cao, phù hợp cho các hoạt động thương mại và dịch vụ, đồng thời vẫn giữ được sự thuận tiện trong kết nối giao thông.
Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía ngã ba cầu vượt, với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án xây dựng và đầu tư với ngân sách vừa phải, mang lại giá trị tốt trong khu vực phát triển.
Vị trí 4: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này là phần xa nhất trong đoạn đường, với giá trị đất thấp nhất. Đây là khu vực phù hợp với các dự án có chi phí thấp hơn hoặc cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường Tuệ Tĩnh/ĐT394, giúp người mua, nhà đầu tư và các bên liên quan đưa ra quyết định phù hợp trong giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Hải Dương: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn từ ngã ba đường cầu vượt QL5 đến khu dân cư thôn Ngọ)
Theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất cho đoạn đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 tại thị trấn Lai Các, huyện Cẩm Giàng đã được quy định chi tiết. Đoạn đường này thuộc loại Đất ở đô thị, đường phố loại I - Nhóm B, và có các mức giá đất được phân chia theo từng vị trí cụ thể.
Chi Tiết Giá Đất Theo Vị Trí
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất là 12.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ngã ba đường cầu vượt Quốc lộ 5, là điểm đầu của đoạn đường, nơi có giá trị đất cao nhất trong khu vực. Đây là khu vực có tiềm năng cao cho các hoạt động kinh doanh và đầu tư nhờ vào vị trí đắc địa và sự kết nối thuận tiện với các tuyến giao thông chính.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường từ ngã ba cầu vượt QL5 đến khu dân cư thôn Ngọ. Đây là khu vực có giá trị đất trung bình cao, phù hợp với các dự án thương mại và dịch vụ, cũng như các hoạt động đầu tư nhờ vào sự phát triển của khu vực lân cận.
Vị trí 3: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm xa hơn về phía khu dân cư thôn Ngọ, với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư có ngân sách vừa phải, mang lại giá trị tốt trong khu vực đang phát triển.
Vị trí 4: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá thấp nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở đoạn cuối của khu vực quy định, gần khu dân cư thôn Ngọ và hướng đi về cầu Cậy. Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phù hợp với các dự án có chi phí thấp hơn hoặc cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực đô thị.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường Tuệ Tĩnh/ĐT394, giúp các nhà đầu tư, người mua và các bên liên quan có thể đưa ra quyết định hợp lý trong giao dịch bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT 394 (Đoạn 1: Đường Tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200) - Thị Trấn Lai Các
Bảng giá đất cho Đường Tuệ Tĩnh/ĐT 394, đoạn từ Km3+730 đến Km4+200 thuộc thị trấn Lai Các, huyện Cẩm Giàng, đã được quy định rõ trong văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí chiến lược nhất, gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc có khả năng tiếp cận dễ dàng với các cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá cao phản ánh giá trị bất động sản cao trong khu vực này.
Vị trí 2: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong các khu vực phát triển và gần các tiện ích quan trọng. Giá trị bất động sản ở đây vẫn tương đối cao, phản ánh nhu cầu cao trong khu vực này.
Vị trí 3: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc đường xá chưa được phát triển như những khu vực trước đó.
Vị trí 4: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 là khu vực có giá thấp nhất trong đoạn đường này với 2.000.000 VNĐ/m². Giá thấp phản ánh khả năng tiếp cận và sự phát triển hạ tầng còn hạn chế so với các vị trí khác.
Bảng giá đất được ban hành theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên Đường Tuệ Tĩnh/ĐT 394, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác để đưa ra quyết định hợp lý.