12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Huyện Bình Giang Huyện Gia Lộc 30.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
3002 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 - đến hết đất trụ sở UBND thị trấn 14.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3003 Huyện Cẩm Giàng Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện - đến giáp công ty TNHH Hải Nam 12.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
3004 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m)) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B từ Bưu điện huyện - đến ngã ba đường cầu vượt QL5 12.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
3005 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 - đến hết khu dân cư thôn Ngọ, Thị trấn Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy) 12.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
3006 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT 394 (Đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200)- Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3007 Huyện Cẩm Giàng Quốc lộ 5 còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C 9.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3008 Huyện Cẩm Giàng Đường 394B - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Quốc lộ 5 - Đến giáp công ty chế biến nông sản Xuân Lộc 9.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3009 Huyện Cẩm Giàng Trục đường chính trong khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C từ QL5 - Đến công ty Hiền Lê 9.000.000 5.000.000 3.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
3010 Huyện Cẩm Giàng Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn>=13,5 m) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A 7.000.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
3011 Huyện Cẩm Giàng Đường cầu vượt Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 7.000.000 4.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
3012 Huyện Cẩm Giàng Đường nội thị - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B từ Kho bạc huyện - Đến ngã 3 đường đi cầu vượt 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3013 Huyện Cẩm Giàng Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn < 13,5m) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3014 Huyện Cẩm Giàng Đường nội thị - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B từ đường gom QL5 đi qua khu vườn hoa của huyện cắt đường 394, qua Viện Kiểm sát nhân dân và phòng Giáo dục - Đào tạo huyện - Đến ngã tư Đài phát thanh huyện. 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3015 Huyện Cẩm Giàng Đường 194B còn lại thuộc thị trấn - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3016 Huyện Cẩm Giàng Các trục đường còn lại trong Khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3017 Huyện Cẩm Giàng Các đường còn lại khác - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C 2.500.000 1.500.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
3018 Huyện Cẩm Giàng Phố Nguyễn Danh Nho (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 Km43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500 8.000.000 4.500.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
3019 Huyện Cẩm Giàng Phố Vũ Hữu (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho 8.000.000 4.500.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
3020 Huyện Cẩm Giàng Phố Mạc Đĩnh Chi -Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3021 Huyện Cẩm Giàng Phố Phạm Sư Mạnh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho 6.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3022 Huyện Cẩm Giàng Đường Độc Lập/ĐT.394C - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm A Điểm đầu: Đầu cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800 8.000.000 4.000.000 2.600.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
3023 Huyện Cẩm Giàng Đường Chiến Thắng - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3024 Huyện Cẩm Giàng Đường Thanh Niên - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3025 Huyện Cẩm Giàng Đường Vinh Quang - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3026 Huyện Cẩm Giàng Phố Ga - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
3027 Huyện Cẩm Giàng Đường Thạch Lam - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
3028 Huyện Cẩm Giàng Đường Chiến Thắng (trước đây) - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 - đến hết khu nghĩa trang Đống Đai 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
3029 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến hộ nhà ông Nguyễn Văn Sang (Thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 31) 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
3030 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 qua Vườn Mán vào thôn Nguyên Khê - Đến nhà ông Nguyễn Văn Tuy (thửa đất số 152, tờ BĐĐC số 28) 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
3031 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) và Đến nhà bà Dương Thị Bái (thửa 19, tờ BĐĐC số 29) ra Đến đường 196 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
3032 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến sân kho La B Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
3033 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến ngã ba Nhà Văn hóa thôn Tú La 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
3034 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa 151, tờ BĐĐC số 34) 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
3035 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến chùa thôn Tràng Kênh (thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 35) 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
3036 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A đường 196 - Đến ngã 4 máng và đường ra đồng 3.500.000 2.200.000 1.300.000 900.000 - Đất ở đô thị
3037 Huyện Cẩm Giàng Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.500.000 1.500.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
3038 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 - đến hết đất trụ sở UBND thị trấn 9.800.000 4.900.000 3.500.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
3039 Huyện Cẩm Giàng Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện - đến giáp công ty TNHH Hải Nam 8.400.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
3040 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m)) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B từ Bưu điện huyện - đến ngã ba đường cầu vượt QL5 8.400.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
3041 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 - đến hết khu dân cư thôn Ngọ, Thị trấn Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy) 8.400.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất TM-DV đô thị
3042 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT 394 (Đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200)- Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C 6.300.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
3043 Huyện Cẩm Giàng Quốc lộ 5 còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C 6.300.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
3044 Huyện Cẩm Giàng Đường 394B - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Quốc lộ 5 - Đến giáp công ty chế biến nông sản Xuân Lộc 6.300.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
3045 Huyện Cẩm Giàng Trục đường chính trong khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C từ QL5 - Đến công ty Hiền Lê 6.300.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất TM-DV đô thị
3046 Huyện Cẩm Giàng Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn>=13,5 m) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.900.000 2.800.000 1.750.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
3047 Huyện Cẩm Giàng Đường cầu vượt Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 4.900.000 2.800.000 1.750.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
3048 Huyện Cẩm Giàng Đường nội thị - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B từ Kho bạc huyện - Đến ngã 3 đường đi cầu vượt 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
3049 Huyện Cẩm Giàng Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn < 13,5m) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
3050 Huyện Cẩm Giàng Đường nội thị - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B từ đường gom QL5 đi qua khu vườn hoa của huyện cắt đường 394, qua Viện Kiểm sát nhân dân và phòng Giáo dục - Đào tạo huyện - Đến ngã tư Đài phát thanh huyện. 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
3051 Huyện Cẩm Giàng Đường 194B còn lại thuộc thị trấn - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
3052 Huyện Cẩm Giàng Các trục đường còn lại trong Khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
3053 Huyện Cẩm Giàng Các đường còn lại khác - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C 1.750.000 1.050.000 700.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
3054 Huyện Cẩm Giàng Phố Nguyễn Danh Nho (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 Km43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500 5.600.000 3.150.000 1.890.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
3055 Huyện Cẩm Giàng Phố Vũ Hữu (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho 5.600.000 3.150.000 1.890.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
3056 Huyện Cẩm Giàng Phố Mạc Đĩnh Chi -Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
3057 Huyện Cẩm Giàng Phố Phạm Sư Mạnh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
3058 Huyện Cẩm Giàng Đường Độc Lập/ĐT.394C - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm A Điểm đầu: Đầu cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800 5.600.000 2.800.000 1.820.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
3059 Huyện Cẩm Giàng Đường Chiến Thắng - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
3060 Huyện Cẩm Giàng Đường Thanh Niên - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
3061 Huyện Cẩm Giàng Đường Vinh Quang - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
3062 Huyện Cẩm Giàng Phố Ga - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng 3.500.000 2.100.000 1.260.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
3063 Huyện Cẩm Giàng Đường Thạch Lam - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3064 Huyện Cẩm Giàng Đường Chiến Thắng (trước đây) - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 - đến hết khu nghĩa trang Đống Đai 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3065 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến hộ nhà ông Nguyễn Văn Sang (Thửa đất số 11, tờ BĐĐC số 31) 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3066 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 qua Vườn Mán vào thôn Nguyên Khê - Đến nhà ông Nguyễn Văn Tuy (thửa đất số 152, tờ BĐĐC số 28) 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3067 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) và Đến nhà bà Dương Thị Bái (thửa 19, tờ BĐĐC số 29) ra Đến đường 196 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3068 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến sân kho La B Đến cổng ông Tài (thửa 214, tờ BĐĐC số 32) 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3069 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến ngã ba Nhà Văn hóa thôn Tú La 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3070 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa 151, tờ BĐĐC số 34) 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3071 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Từ đường 196 - Đến chùa thôn Tràng Kênh (thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 35) 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3072 Huyện Cẩm Giàng Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A đường 196 - Đến ngã 4 máng và đường ra đồng 2.450.000 1.540.000 910.000 630.000 - Đất TM-DV đô thị
3073 Huyện Cẩm Giàng Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm B 1.750.000 1.050.000 700.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
3074 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 - đến hết đất trụ sở UBND thị trấn 8.400.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
3075 Huyện Cẩm Giàng Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện - đến giáp công ty TNHH Hải Nam 7.200.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
3076 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn 2: Đường nội thị huyện quản lý (dài 634m)) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B từ Bưu điện huyện - đến ngã ba đường cầu vượt QL5 7.200.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
3077 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT394 (Đoạn còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm B Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 - đến hết khu dân cư thôn Ngọ, Thị trấn Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy) 7.200.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
3078 Huyện Cẩm Giàng Đường Tuệ Tĩnh/ĐT 394 (Đoạn 1: Đường tỉnh 394 Km3+730 đến Km4+200)- Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.400.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3079 Huyện Cẩm Giàng Quốc lộ 5 còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C 5.400.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3080 Huyện Cẩm Giàng Đường 394B - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Quốc lộ 5 - Đến giáp công ty chế biến nông sản Xuân Lộc 5.400.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3081 Huyện Cẩm Giàng Trục đường chính trong khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại I - Nhóm C từ QL5 - Đến công ty Hiền Lê 5.400.000 3.000.000 1.800.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
3082 Huyện Cẩm Giàng Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn>=13,5 m) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A 4.200.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
3083 Huyện Cẩm Giàng Đường cầu vượt Quốc lộ 5 - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 4.200.000 2.400.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
3084 Huyện Cẩm Giàng Đường nội thị - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B từ Kho bạc huyện - Đến ngã 3 đường đi cầu vượt 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3085 Huyện Cẩm Giàng Đường trong Khu dân cư, khu đô thị (mặt cắt đường Bn < 13,5m) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3086 Huyện Cẩm Giàng Đường nội thị - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B từ đường gom QL5 đi qua khu vườn hoa của huyện cắt đường 394, qua Viện Kiểm sát nhân dân và phòng Giáo dục - Đào tạo huyện - Đến ngã tư Đài phát thanh huyện. 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3087 Huyện Cẩm Giàng Đường 194B còn lại thuộc thị trấn - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3088 Huyện Cẩm Giàng Các trục đường còn lại trong Khu dân cư thôn Trụ - Tứ Minh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3089 Huyện Cẩm Giàng Các đường còn lại khác - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C 1.500.000 900.000 600.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
3090 Huyện Cẩm Giàng Phố Nguyễn Danh Nho (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 Km43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500) 4.800.000 2.700.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
3091 Huyện Cẩm Giàng Phố Vũ Hữu (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách) - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm A Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho 4.800.000 2.700.000 1.620.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
3092 Huyện Cẩm Giàng Phố Mạc Đĩnh Chi -Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3093 Huyện Cẩm Giàng Phố Phạm Sư Mạnh - Thị trấn Lai Các - Đường, phố loại II - Nhóm C Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3094 Huyện Cẩm Giàng Đường Độc Lập/ĐT.394C - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm A Điểm đầu: Đầu cầu Sắt Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800 4.800.000 2.400.000 1.560.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
3095 Huyện Cẩm Giàng Đường Chiến Thắng - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối: đường Vinh Quang 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3096 Huyện Cẩm Giàng Đường Thanh Niên - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: Đường Chiến Thắng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3097 Huyện Cẩm Giàng Đường Vinh Quang - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3098 Huyện Cẩm Giàng Phố Ga - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại I - Nhóm B Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: ga Cẩm Giàng 3.000.000 1.800.000 1.080.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
3099 Huyện Cẩm Giàng Đường Thạch Lam - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối: giáp đường sắt 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
3100 Huyện Cẩm Giàng Đường Chiến Thắng (trước đây) - Thị trấn Cẩm Giang - Đường, phố loại II - Nhóm A Đoạn tiếp giáp đường Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 - đến hết khu nghĩa trang Đống Đai 2.100.000 1.320.000 780.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị